intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 ­ 2022          TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN SINH HỌC LỚP 12                (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ..................                    Mã đề 003 Câu 1: Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ gen là  A. có tốc độ sinh sản nhanh.  B. dùng làm vectơ thể truyền.  C. phổ biến và không có hại. D. có khả năng xâm nhập và tế bào.  Câu 2:   Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động   đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng A.  Tương tác bổ trợ. B.  Tương tác gen. C.  Tương tác cộng gộp. D.  Tương tác bổ sung. Câu 3: Bệnh phêninkêtô niệu: A. do đột biến trội nằm trên NST thường gây ra. B. cơ thể người bệnh không có enzym chuyển hóa tirôzin thành phêninalanin. C. do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính gây ra. D. nếu áp dụng chế độ ăn có ít pheninalanin ngay từ nhỏ thì hạn chế được bệnh nhưng đời con vẫn có  gen bệnh. Câu 4:  Hiện tượng ưu thế lai chỉ thể hiện cao nhất ở  F1   và giảm dần từ  F2   vì: A.  Do đột biến luôn phát sinh nên chất lượng của giống giảm dần B. Tỷ lệ dị hợp giảm, tỷ lệ đồng hợp tăng dần  C. Các gen có lợi kém thích nghi dần, do đó sức sống của con lai giảm dần D. Do sự phân ly kiểu hình, các gen có lợi bị hòa lẫn Câu 5:  Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là A. 5 ­ BU B. EMS C. Consixin D.  NMU Câu 6:  Nguyên nhân của thường biến là do: A.  tác động trực tiếp của điều kiện môi trường B.  rối loạn phân li và tổ hợp của NST C.  tác động trực tiếp của các tác nhân lí, hóa học D.  rối loạn trong quá trình trao đổi chất  nội bào Câu 7: Bệnh chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ là bệnh: A.  Đao. B.  Claiphentơ.  C.  Hồng cầu hình lưỡi liềm. D.  Máu khó đông. Câu 8:  Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân li độc lập nghiệm đúng là: A.  Mỗi cặp gen quy định 1cặp tính trạng tương phản nằm trên những cặp NST tương đồng B.  P thuần chủng C.  Trội ­ lặn hoàn toàn D.  Một gen quy định 1 tính trạng tương ứng Câu 9: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen   nào dưới đây là không đúng? Ab AB Ab Aa A.   B.   C.   D.   ab ab Ab bb Câu 10: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:  A. quần thể tự phối và ngẫu phối.  B. quần thể ngẫu phối. C. quần thể giao phối không có lựa chọn.  D. quần thể tự phối.  Câu 11: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là: A.  điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. C.  điều hòa quá trình phiên mã. D.  điều hòa lượng sản phẩm của gen. Câu 12:  Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?  A.  AABbdd            B.  AABBDD        C.  aaBbDD  D.  AabbDd       Trang 1/3 ­ Mã đề 003
  2. Câu 13: Ở  ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên   NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi   cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. ♀XWXw   x   ♂XWY       B. ♀XWXW   x   ♂XwY    C. ♀XWXw   x   ♂XwY  D. ♀XwXw    x   ♂XWY Câu 14:  Quần thể nào sau đây cân bằng di truyền? A.  0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa B.   0,5AA : 0,5aa                C.  0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa D.  0,16AA : 0,38Aa : 0,4aa Câu 15: Công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai được tạo ra bằng cách nối đoạn ADN của  A. plasmít vào ADN của vi khuẩn E. coli. B. plasmít vào ADN của tế bào nhận.  C. tế bào cho vào ADN của plasmit.  D. tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.  Câu 16:Hiện tượng con lai hơn hẳn bố mẹ về sinh trưởng, phát triển, năng suất và sức chống chịu được   gọi là A. Hiện tượng ưu thế lai B.  Hiện tượng trội hoàn toàn C. Hiện tượng đột biến trội D. Hiện tượng thường biến  Câu 17: Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp là: A. AAa   x  AAa B. Aaaa  x  Aaaa C. AAaa  x  Aa D. AAaa  x  aaaa Câu 18:  Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền  ở đời con của các gia  đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu quả xấu  cho đời sau, là nhiệm vụ của ngành A. Di truyền học Người.      B. Di truyền Y học tư vấn. C. Di truyền học tư vấn. D. Di truyền Y học. Câu 19:  Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ung thư? A. Do các vi khuẩn gây ung thư. B. Do biến đổi di truyền ngẫu nhiên (đột biến gen, đột biến NST). C. Do các virus gây ung thư. D. Do tiếp xúc với tác nhân gây đột biến (vật lí, hoá học). Câu 20: Hội chứng Đao ở người là thể dị bội thuộc dạng:    A. 2n ­ 2 B. 2n + 1 C. 2n + 2 D. 2n ­ 1 Câu 21:  Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới A.  cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. B.  cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. C.  chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. D.  chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. Câu 22:  Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo   lý thuyết tần số alen A của quần thể này là A.  0,48 B.  0,4 C.  0,6 D.  0,32 Câu 23:  Để tạo ra các giống thuần chủng mang các đặc tính mong muốn (tính kháng thuốc diệt cỏ, kháng  sâu bệnh, tính chịu lạnh, tính chịu hạn ), người ta thưởng sử dụng phương pháp A. dung hợp tế bào trần. B. tạo giống bằng chọn lọc dòng tế bào xôma có biến dị. C. nuôi tế bào tạo mô sẹo. D. nuôi hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh. Câu 24:  Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là: A.   Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên I cặp NST. B.  Các cặp gen quy định các cặp tính trạng năm trên các cặp NST khác nhau. C.  Các tính trạng khi phân l¡ làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D.  Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn đi truyền cùng nhau.  Câu 25:  Các đơn phân nuclêôtit kết hợp lại để tạo thành chuỗi pôlynuclêôtit bằng loại liên kết: A.  Liên kết peptit        B.  Liên kết cộng hoá trị C.  Liên kết hyđrô    D.  Liên kết ion Câu 26: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế A.  nhân đôi ADN và phiên mã. B.  nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. C.  phiên mã và dịch mã. D.  nhân đôi ADN và dịch mã. Câu 27: Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a. trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt là tần   số của alen A, a (p, q  0 ; p + q = 1). Theo Hacđi­Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái   cân bằng có dạng: Trang 2/3 ­ Mã đề 003
  3. A. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1  B. p2aa + 2pqAa + q2AA = 1  C. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1    D. q2AA + 2pqAa + q2aa = 1     Câu 28:  Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen  nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hidro trong gen? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thay cặp nuclêôtit A­T bằng cặp T­A. C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay cặp nuclêôtit A­T bằng cặp G­X. Câu 29: Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau   một lần ngẫu phối là: A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa   B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa   D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa Câu 30: Trong giới XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của X quy định di truyền A. thẳng. B. tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. C. theo dòng mẹ. D. chéo. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2