intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hà Huy Tập, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: SINH HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 403 Câu 1: Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ là đặc điểm của quy luật di truyền nào sau đây? A. Hoán vị gen. B. Phân li. C. Di truyền ngoài nhân. D. Phân li độc lập. Câu 2: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau gọi là A. sự mềm dẻo kiểu hình. B. đột biến nhiễm sắc thể. C. đột biến gen. D. mức phản ứng Câu 3: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa A. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. B. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể. D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. Câu 4:Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 5: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi siêu xoắn có đường kính A. 11nm. B. 30nm. C. 300nm. D. 700nm. Câu 6: Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Lúa nước. B. Ruồi giấm. C. Thỏ. D. Đậu Hà Lan. Câu 7: Tác động đa hiệu của gen là hiện tượng A. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. B. một gen tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng. C. nhiều gen khác nhau có thể tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng. D. một tính trạng biểu hiện thành nhiều kiểu hình khác nhau. Câu 8: Để phát hiện quy luật liên kết gen, Moocgan tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 thân xám, cánh dài và thu được kết quả nào sau đây? A. 50% xám, dài: 50% đen, cụt. B. Tất cả ruồi giấm đều xám, dài. C. 75% xám, dài: 25% đen, cụt. D. 41 % Xám, dài: 41% đen, cụt: 9% xám, cụt: 9% đen, dài. Câu 9: Giữa 2 mạch của ADN các nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết nào? A. Liên kết cộng hóa trị( phốt pho đieste) B. Liên kết hiđrô; C. Liên kết peptít D. Liên kết hiđrô theo NTBS Câu 10: Đơn phân nào sau đây không có ở phân tử ARN? A. U. B. T. C. G. D. X. Câu 11: Trong mô hình cấu trúc của Opêron Lac ở E.coli, nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào khởi động phiên mã là A. vùng khởi động (P). B. gen điều hòa (R). C. các gen cấu trúc (Z, Y, A). D. vùng vận hành (O). Câu 12: Thể đột biến là ? Trang 1/3 - Mã đề 403
  2. A. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. B. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trội. C. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình lặn D. những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình trung gian. Câu 13: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen XbXb tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 14: Côđon nào sau đây không mã hóa axit amin? A. 5’AUG3’. B. 5’UAX3’. C. 5’UXG3’. D. 5’UAA3’. Câu 15: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, khi có lactôzơ trong tế bào, lactôzơ làm biến đổi cấu trúc không gian 3 chiều của thành phần nào sau đây? A. Vùng vận hành. B. Vùng khởi động. C. Prôtêin ức chế. D. Enzim phiên mã. Câu 16: Ở quần thể thực vật có tỉ lệ thể dị hợp 100%. Theo lí thuyết, qua các thế hệ tự thụ thì cấu trúc di truyền của quần thể có đặc điểm nào sau đây? A. Thành phần kiểu gen duy trì không đổi. B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp của quần thể tăng dần. C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp của quần thể duy trì không đổi. D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn của quần thể giảm dần. Câu 17: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả đỏ, alen b quy định quả vàng. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Cây thân cao, quả vàng thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? A. AAbb. B. aaBB. C. Aabb. D. AABB. Câu 18: Một loài thực vật có 18 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, bộ NST lưỡng bội của loài này là A. 2n = 28. B. 2n = 32. C. 2n = 36. D. 2n = 18. Câu 19: Cơ thể nào sau đây cho giao tử Ab chiếm tỉ lệ 100%? AB AB AB Ab A. . B. . C. . D. . ab Ab aB Ab Câu 20: Một NST có cấu trúc gen ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có cấu trúc gen ADCBEFG.HI. Đột biến này thuộc dạng nào sau đây? A. Chuyển đoạn. B. Mất đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 21: Quần thể ngẫu phối nào sau đây đạt trạng thái cân bằng? A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa. C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa. D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. Câu 22: Một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa. Tần số tương đối các alen A, a là: A. 0,9A; 0,1a. B. 0,7A; 0,3a. C. 0,4A; 0,6a. D. 0,3 A; 0,7a. Câu 23: Giả sử một loài sinh vật có bộ NST 2n=8; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d; và E, e. Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể ba? A. AaBbDdE. B. AaBbDEe. C. AaaBbDdEee. D. AAaBbDdEe. Câu 24: Thực hiện phép lai P: AaBbDd x AABbDd. Theo lí thuyết, kiểu gen AaBbDd ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1/8. B. 1/16. C. 1/64. D. 1/32. Câu 25: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình mắt đỏ chiếm tỉ lệ 75%? A. XAXA × XAY. B. XAXa × XAY. Trang 2/3 - Mã đề 403
  3. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XaY. Câu 26: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1? A. Aa x Aa. B. AA x aa. C. aa x aa. D. Aa x aa. Câu 27: Một loài động vật, tính trạng màu lông do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình lông xám, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình lông trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 lông xám : 1 lông trắng? A. Aabb x aaBb. B. AaBb x AaBb. C. AaBb x Aabb. D. AABb x aabb. Câu 28: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 16%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ A. 34%. B. 36%. C. 32%. D. 18%. Câu 29: Gen B có chiều dài 204 nm và có 1445 liên kết hiđrô bị đột biến thành gen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi môi trường nội bào đã cung cấp 2133 nuclêôtit loại A và 1467 nuclêôtit loại G. Vậy gen B đã xảy ra dạng đột biến điểm nào sau đây? A. Mất một cặp (G – X). B. Mất một cặp (A – T). C. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T). D. Thay thế một cặp (A – T) bằng một cặp (G – X). Câu 30: Xét tính trạng màu sắc hoa của một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, trong đó alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ cây hoa đỏ chiếm 75%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể lúc cân bằng? I. Tần số alen trội bằng tần số alen lặn. II. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp chiếm 50%. III. Cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ 50%. IV. Tỉ lệ giữa cây mang kiểu gen đồng hợp trội và đồng hợp lặn trong quần thể lần lượt là (3 : 1). A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 403
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0