intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hướng Hoá, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN SINH HỌC 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 126 Câu 1: Một trong những điều kiện để quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là A. Quần thể phải giao phối ngẫu nhiên B. Có đột biến mới xuất hiện C. Quần thể phải có kích thước bé D. Có hiện tượng di nhập gen Câu 2: Mã di truyền có tính thoái, tức là A. nhiều loại bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin. B. một loại bộ ba cùng mã hóa cho nhiều axit amin. C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền . D. một loại bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 3: Hậu quả của đột biến chuyển đoạn lớn nhiễm sắc thể là thường A. gây chết hoặc giảm khả năng sinh sản ở sinh vật B. gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật C. tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng D. ít gây hại cho sinh vật Câu 4: Vai trò của giao phối cận huyết là A. Tạo dòng có kiểu gen dị hợp ở thực vật B. Tạo dòng thuần chủng ở động vật C. Tạo dòng thuần chủng ở thực vật D. Tạo dòng có kiểu gen dị hợp ở động vật Câu 5: Một đứa trẻ 10 tuổi trả lời được các câu hỏi của trẻ 12 tuổi thì chỉ số IQ của đứa trẻ 10 tuổi đó là A. 125 B. 140 C. 117 D. 120 Câu 6: Tần số tương đối của một loại alen được tính bằng tỉ lệ A. giữa số alen đó trên tổng số các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể B. các kiểu hình của alen đó trong quần thể. C. số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể. D. các kiểu gen của alen đó trong quần thể. Câu 7: Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch của phân tử ADN có chiều 5’...AAT GXA TTX XGT...3 ’ A. 3’...UUA XGU AAG GXA...5 ’ B. 5’…AAU GXU UUX GXU...3’ C. 3’...UTA TXG AAT XGT.... 5’ D. 5’...UAU XGA AUX GUU...3’ Câu 8: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô? A. Thêm hoặc mất một cặp G-X. B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. C. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T- A Câu 9: Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì A. các đột biến gen thường ở trạng thái trội nên biểu hiện ngay thành kiểu hình. B. tần số xuất hiện lớn hơn so với đột biến NST. C. so với đột biến NST chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh sản của cơ thể. D. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới. Câu 10: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. C. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. D. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng. Trang 1/3 - Mã đề 126
  2. Câu 11: Trong tiến hóa, các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hóa song hành B. sự tiến hóa phân li C. sự tiến hóa đồng quy D. nguồn gốc chung giữa các loài Câu 12: Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình A. đào thải những biến dị bất lợi. B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. C. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật. D. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật. Câu 13: Nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. biến dị tổ hợp B. đột biến cấu trúc NST C. đột biến D. đột biến NST Câu 14: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì: A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ. B. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ. C. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp. D. biểu hiện các tính trạng tốt của bố. Câu 15: Trường hợp hai cặp gen không alen cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng A. tính đa hiệu của gen. B. trội hoàn toàn. C. tương tác gen. D. trội không hoàn toàn Câu 16: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp kiểu hình mong muốn 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 3, 1, 2 D. 2, 1, 3 Câu 17: Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là A. Đột biến, di nhập gen B. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, biến động di truyền, di nhập gen. Câu 18: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh dấu với mục đích A. để plasmit có thể nhận ADN ngoại lai B. dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp C. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng D. giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit Câu 19: Trường hợp nào sau đây được gọi là cơ quan tương tự? A. Lá của đậu Hà lan và gai cây xương rồng B. Cánh chim và cánh côn trùng C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác D. Tua cuốn của dây bầu và gai cây xương rồng Câu 20: Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ gen? A. Cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu. B. Dê cho sữa chứa protein tơ nhện. C. Cừu Đôly nhân bản từ tế bào tuyến vú của cừu mẹ. D. Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người. Câu 21: Ở người, hội chứng Tơcnơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là: A. XXY. B. XYY. C. XXX. D. XO. Trang 2/3 - Mã đề 126
  3. Câu 22: Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng khởi động là A. vùng tổng hợp prôtêin tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng B. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã C. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã D. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã Câu 23: Một loài thực vật, gen A – thân cao, a – thân thấp; B - hoa đỏ, b - hoa vàng; D- quả tròn, d- quả dài. Cặp gen Bb và Dd nằm trên cùng một NST, biết rằng các gen liên kết hoàn toàn. Xét BD BD phép lai: Aa x Aa . Xác định tỷ lệ kiểu hình thân cao, hoa vàng, quả dài ở thế hệ F1 là bao bd bd nhiêu? A. 3/4 B. 3/16 C. 3/8 D. 9/16 Câu 24: Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên quy mô công nghiệp gọi là A. kĩ thuật di truyền. B. công nghệ gen. C. công nghệ tế bào. D. công nghệ sinh học Câu 25: Cá thể có kiểu gen AaBbDdEe khi giảm phân tạo giao tử ABde với tỉ lệ: A. 1/8 B. 1/4 C. 1/16 D. 1/6 AB Câu 26: Một cơ thể có kiểu gen tham gia giảm phân đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a với tần ab số 40%. Tỉ lệ các loại giao tử tạo ra là? A. AB = ab = 40%; Ab = aB = 10% B. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20% C. AB = ab = 10%; Ab = aB = 40% D. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30% Câu 27: Hội chứng nào sau đây ở người do đột biến cấu trúc NST? A. Đao, ung thư máu. B. Ung thư máu, claiphentơ. C. Ung thư máu, hội chứng mèo kêu D. Hội chứng mèo kêu, siêu nữ Câu 28: Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1 B. 0,48 AA + 0,36 Aa + 0,16 aa = 1 C. 0,25 AA + 0,1 Aa + 0,65 aa = 1 D. 0,7 AA + 0,1 Aa + 0,2aa =1 Câu 29: Cho các quần thể có thành phần kiểu gen như sau: 1. P = 16%AA + 48%Aa + 36%aa 2. P = 25%AA + 25%Aa+ 50%aa 3. P = 100%AA 4. P = 50%AA + 50%aa 5. P = 100%Aa 6. P=100% aa Trong số quần thể trên, các quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền về gen đang xét là: A. 3, 4, 5, 6 B. 1, 3, 4, 6 C. 1, 3, 6 D. 1, 3, 5 Câu 30: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây: ♂ AaBbCcDdEe x ♀ aaBbccDdee Các gen trội hoàn toàn và các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Hãy cho biết tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 5 tính trạng là bao nhiêu? A. 9/16 B. 9/128 C. 1/128 D. 1/64 ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 126
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0