Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN: SINH HỌC. LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 3 trang) (Đề có 30 câu) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 408 Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 61. Khi nói về quy luật di truyền, phát biểu nào sau đây đúng A. Sự phân li độc lập của các gen làm giảm biến dị tổ hợp. B. Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp. C. Quy luật phân li là sự phân li đồng đều của các cặp tính trạng. D. Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ. Mã đề 408 Trang /20
- Câu 62. Theo quy luật phân li độc lập, nếu F1 có n cặp gen dị hợp tử thì ở F2 có số loại kiểu gen là n A. 4 . B. 2n. C. 3n. D . 3n+1. Câu 63. Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb, thu được đời con gồm phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Các cây hoa trắng này có thể là A. thể tam bội. B. thể ba. C. thể một. D. thể tứ bội. Câu 64. Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn? A. 3'XAG5' B. 3'GAX5'. C. 3'GTX5'. D. 3'XTG5'. Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 65. Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng A. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau. B. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần. C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F của phép lai khác dòng. 1 D. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai. Câu 66. Một gen có chiều dài 5100A0 và số nuclêôtit loại A chiếm 30%. Gen bị đột biến điểm làm giảm 3 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit loại G của gen sau đột biến là A. 600. B. 899. C. 599. D. 499 Câu 67. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng (P), thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Tính theo lí thuyết, trong số các cây ở F2, số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 3/4. C. 1/3. D. 2/3 Câu 68. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen là A. AB = ab = 15% và Ab = aB = 35%. B. AB = ab = 35% và Ab = aB = 15%. C. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%. D. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%. Mã đề 408 Trang /20
- Câu 69. Một loài thực vật có bộ NST 2n, hợp tử mang bộ NST (2n + 1) có thể phát triển thành thể đột ?biến nào sau đây A. Thể một. B. Thể ba. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội. Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 70. Ở tế bào nhân thực, loại axit nuclêic nào sau đây làm khuôn cho quá trình phiên mã A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN. Mã đề 408 Trang /20
- Câu 71. Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử ?về tất cả các gen A. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. B. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng cônsixin. C. Lai tế bào xôma khác loài. D. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn. Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 72. Trong tế bào, nuclêôtit loại timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN. Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 73. Trong kĩ thuật chuyển gen có bước nào sau đây A. Tạo các dòng thuần chủng khác nhau. B. Lai các dòng thuần chủng khác nhau. C. Tạo ADN tái tổ hợp . D. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến. Câu 74. Bảng sau đây cho biết một số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực của động vật lưỡng bội: Cột A Cột B 1. Hai alen của một gen trên một cặp nhiễm a. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình sắc thể thường giảm phân hình thành giao tử. 2. Các gen nằm trong tế bào chất b. thường được sắp xếp theo một trật tự nhất định và di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết. 3. Các alen lặn ở vùng không tương đồng của c. thường không được phân chia đồng đều cho các nhiễm sắc thể giới tính X tế bào con trong quá trình phân bào. 4. Các alen thuộc các lôcut khác nhau trên một d. phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình nhiễm sắc thể giảm phân. 5. Các cặp alen thuộc các lôcut khác nhau trên e. thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao tử nhiều các cặp nhiễm sắc thể khác nhau hơn ở giới đồng giao tử Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng? A. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a. B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e. C. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e. Mã đề 408 Trang /20
- Câu 75. Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen và là . Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa hai gen này là A. 34%. B. 17%. C. 33%. D. 66%. Câu 76. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I.Yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền. II. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể. III. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. IV. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 77. Phựơng pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài A. Gây đột biến gen. B. Nhân bản vô tính. C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Dung hợp tế bào trần. Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 78. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây A. Quy định chiều hướng tiến hóa. B. Làm thay đổi tần số alen rất nhanh. C. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. D. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. Câu 79. Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt có khả năng nảy mầm trên đất bị nhiễm mặn, alen a quy định hạt không có khả năng này. Từ một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền thu được tổng số 1000 hạt. Đem gieo các hạt này trên một vùng đất bị nhiễm mặn thì thấy có 640 hạt nảy mầm. Trong số các hạt nảy mầm, tỉ lệ hạt có kiểu gen đồng hợp tính theo lí thuyết là A. 25%. B. 16%. C. 48%. D. 36%. Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 80. Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng A. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội. B. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên. C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau. D. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống. Mã đề 408 Trang /20
- Câu 81. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen dù có lợi ?cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 82. Sự trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương đồng làm phát sinh đột biến nào sau? A. Chuyển đoạn NST. B. Đa bội. C. Lệch bội. D. Đảo đoạn NST. Câu 83. Theo định luật Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền? (1) 0,5AA : 0,5aa. (2) 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. (3) 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. (4) 0,75AA : 0,25aa. (5) 100% AA. (6) 100% Aa. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Mã đề 408 Trang /20
- Câu 84. Ở đậu thơm (Lathynus odoratus), lai hai dòng thuần chủng cây hoa đỏ và cây hoa trắng tạo ra toàn cây hoa đỏ. Cho giao phấn tạo ra có tỉ lệ kiểu hình là 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, tính trạng màu sắc hoa được chi phối bởi quy luật di truyền A. tác động đa hiệu của gen. B. tương tác cộng gộp. C. hoán vị gen. D. tương tác bổ sung. Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 85. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây thuộc dạng thể một A. Hội chứng Tớcnơ. B. Bệnh phêninkêtô niệu. C. Bệnh máu khó đông. D. Hội chứng Đao. Câu 86. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là A. 1/4. B. 1/16. C. 1/8. D. 1/2. Mã đề 408 Trang /20
- Câu 87. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen nào ?sau đây mã hóa A. Gen cấu trúc Y. B. Gen cấu trúc A. C. Gen cấu trúc Z. D. Gen điều hòa R. Mã đề 408 Trang /20
- Câu 88. Ở ruồi giấm, alen quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen trên vùng không tương đồng của NST giới tính . Cơ thể mang kiểu gen có kiểu hình là A. con đực mắt đỏ. B. con cái mắt trắng. C. con đực mắt trắng. D. con cái mắt đỏ. Mã đề 408 Trang /20
- ?Câu 89. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’. B. Enzim ADN pôlimeraza tham gia tháo xoắn. C. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. D. Trong một chạc tái bản, chỉ một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp liên tục. Mã đề 408 Trang /20
- Câu 90. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các nuclêôtit của cùng một gen có xu hướng càng giống nhau. Đây là bằng chứng A. tế bào học. B. hóa thạch. C. sinh học phân tử. D. giải phẫu so sánh. ------ HẾT ------ Mã đề 408 Trang /20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn