intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT TỐ HỮU MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài:45 phút (Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 121 PHÂN 1: CÂU TRĂC NGHIÊM NHIÊU PHƯƠNG AN LƯA CHỌN:Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Cho hình ảnh mô tả cấu trúc NST và một số nội dung liên quan đến các thànhphần cấu trúc của NST như sau: (2 (1 (3 Gồm 2 nhiễm sắc tử chị em dính với nhau suốt chiều dài NST nhờ proteinCoshensin. Ghép mỗi thành phần cấu trúc 1, 2, 3 trong hình với nội dung a, b, c, d sao cho phù hợp. Phương án đúng là: a) Là trung tâm vận động của NST trong phân bào. b) Bảo vệ NST, giúp các NST không dính vào nhau. c) Vai của NST. d) Gồm 2 nhiễm sắc tử chị em dính với nhau suốt chiều dài NST nhờ proteinCoshensin. Ghép mỗi thành phần cấu trúc 1, 2, 3 trong hình với nội dung a, b, c, d sao cho phù hợp. Phương án đúng là: A. 2b, 1a, 3d. B. 2b, 1d, 3c. C. 2b, 1a, 3c. D. 2d, 1a, 3c. Câu 2. Phân loại các loại RNA theo chức năng của chúng? A. mRNA, tRNA, rRNA B. mRNA, tRNA, rRNA và DNA C. mRNA, tRNA, rRNA và ATP D. mRNA, tRNA, rRNA và lipid Câu 3. Dưa vào sơ đồ phả hệ, tính trạng được di truyền theo kiêu nào? A. Di truyền trội trên nhiễm sắc thê X B. Di truyền lăn trên nhiễm sắc thê thường C. Di truyền trội trên nhiễm sắc thê thường D. Di truyền lăn trên nhiễm sắc thê X Hình: Phả hệ bệnh di truyền ở người Câu 4. Đăc điêm di truyền của genen ngoài nhân là gì? A. Gene ngoài nhân không co khả năng di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác B. Di truyền theo cả dong me và dong bố, tuân theo quy luật phân ly của Mendel C. Di truyền theo dong me và không tuân theo quy luật của Mendel. D. Chỉ di truyền theo dong bố và không chịu ảnh hưởng của môi trường. Câu 5. Hình bên mô tả quá trình phiên mã và cắt nối gene ở sinh vật nhân thưc.Khi sử dung thuốc ức chế quá trình cắt nối gene, tế bào se: A. Không thê tông hợp được protein chức năng B. Tông hợp được protein co chức năng khác C. Tông hợp được protein co kích thước lớn hơn D. Tông hợp được nhiều protein hơn Hình: Mối quan hệ DNA-RNA- Protein Câu 6. Sư đột biến điêm trong DNA co thê không làm thay đôi cấu trúc và chức năng của Protein tương ứng vì ly do nào sau đây? A. Do sư thay thế toàn bộ chuỗi DNA B. D đột biến không xảy ra trong vùng mã hoá gene C. Do sư sửa chưa DNA tư động xảy ra sau đột biến D. Do đột biến im lăng, không thay đôi axit amin trong chuỗi polypeptide Câu 7. Trong thí nghiệm tách chiết DNA từ gan gà, các phân tử DNA co xu hướng bịđẩy sát lại gần nhau và kết tu lại với nhau dưới dạng vật chất co màu trắng đuc là do tácđộng của thành phần nào sau đây? A. Nước ép dứa. B. Dung dịch tẩy rửa. C. Protease. D. Cồn ethanol. Câu 8. Cơ chế phát sinh đột biến gene là do Mã đề 121 1
  2. A. Sư sắp xếp lại các gene trên nhiễm sắc thê B. Sư thay đôi sô lượng nhiễm sắc thê C. Sư thay đôi ngâu nhiên trong cấu trúc nhiễm sắc thê D. Sư thay đôi trình tư các nucleotid trong gene Câu 9. Hệ gene là gì? A. Tập hợp tất cả các cơ quan và chức năg của chúng trong cơ thê B. Tập hợp tất cả các protein trong một tế bào hay cơ thê C. Tập hợp các gene co trong một tế bào hay cơ thê D. Tập hợp tất cả các enzime tham gia vào quá rình trao đôi chất trong cơ thê Câu 10. Hình bên mô tả dạng đột biến nhiễm sắc thê nào sau đây? A. Hội chứng Turner B. Hội chứng Klinefelter C. Thê ba ( trisomy) D. Thê một ( monosomy) Câu 11. Di truyền quần thê là gì? A. Nghiên cứu sư biến đôi tần số của cá alene trong quần thê qua các thế hệ B. Nghiên cứu sư di truyền các đăc điêm trong từng cá thê đơn le C. Nghiên cưu sư hình thành các cơ qua của sinh vât trong quần thê D. Nghiên cứu sư di truyền của các đăc điêm cá nhân trong một gia đình. Câu 12. Gen là gì? A.Là một đoạn DNA chứa thông tin quy định cấu trúc của một phân tử Protein hoăc một RNA B. Là một phân tử Protein quyết định toàn bộ tính trạng của sinh vật C. Là một đoạn RNA giúp di truyền tính trạng từ thế hệ này sang thế hệ khác D.Là một phân tử DNA co khả năng phân chia độc lập và không ảnh hưởng đến tính trạng của SV. PHÂN 2: CÂU TRĂC NGHIÊM ĐUNG/ SAI:Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi y a,b,c,d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoăc sai. Câu 1: Đọc đoạn thông tin sau và hãy cho biết mỗi nhận định sau đây là ĐÚNG hay SAI? DNA có khả năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. tử DNA có chiều ngang giới hạn nhưng chiều dài không hạn chế, trình tự các nucleotide sắp xếp theo chiều dài có thể phản ánh những thông tin nhất định. Tuy DNA chỉ gồm 4 loại nucleotide (A, T, G, C) nhưng số loại tổ hợp trình tự khác nhau là một con số khổng lồ. Khả năng chứa thông tin đó làm cho DNA là phân tử dài nhất trong tự nhiên, chứa cả chương trình phát triển của mỗi tế bào. Đặc biệt 64 bộ ba mã hóa cho tổng hợp protein cũng giống nhau ở tất cả các tế bào của tất cả sinh vật từ vi khuẩn đến con người. Ngoài việc chứa thông tin theo chiều dài, khả năng này còn được mở rộng do các thay đổi cấu trúc: gãy nối lại tạo các xen đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn,... DNA có khả năng tự sao chép chính xác làm cơ sở cho quá trình sinh sản nối tiếp các thế hệ, đảm bảo duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài. Chuỗi xoắn kép gồm hai mạch bắt bổ sung A –T, G – C, làm cho phân tử có khả năng bắt cặp chính xác và sửa sai ngay trên chính phân tử đó nhờ đó thông tin di truyền có tính ổn định rất cao. Mỗi mạch có thể làm khuôn để tổng hợp lại mạch còn lại tạo ra phân tử DNA giống hệt ban đầu. Ý Mệnh đề Đung/Sai DNA co chức năng mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. DNA đăc a) trưng bởi số lượng, thành phần và trình tư các nucleotide. Tái bản DNA là cơ sở truyền đạt thông tin di truyền từ tế bào me sang tế bào con, b) từ thế hệ này sang thế hệ khác. DNA co khả năng sao chép tương đối chính xác trong quá trình tái bản dân đến co c) thê tạo ra các biến dị di truyền mới. Mỗi mạch co thê làm khuôn đê tông hợp lại mạch con lại tạo ra phân tử DNA d) giống hệt ban đầu nhờ nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 2. Ở một loài thưc vật, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng, mỗi căp gene nằm trên một căp NST thường. Cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng (P), thu được F1 co 1 loại kiêu hình. Cho F1 tư thu phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, mỗi phát biêu sau đây ĐÚNG hay SAI? Mã đề 121 2
  3. Ý Mệnh đề Đung/Sai Lấy ngâu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F2 cho giao phấn. Nếu thu được đời con a) co 6 kiêu gene thì đời con se co 4 kiêu hình. Lấy ngâu nhiên 2 cây thân cao, hoa trắng ở F2 cho tư thu phấn, co thê thu được b) đời con co 25% số cây thân thấp, hoa trắng. c) F2 co 9 kiêu gene quy định kiêu hình thân cao, hoa đỏ. Cho 1 cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với 1 cây thân cao, hoa đỏ, thu được đời d) con co tối đa 6 kiêu gene và 2 kiêu hình. Câu 3: Bệnh máu kho đông là một căn bệnh do gene lăn liên kết với nhiễm sắc thê X gây ra các vấn đề về đông máu. Một căp vợ chồng co một con trai và một con gái, nhưng con trai là người duy nhất trong cả gia đình mắc bệnh máu kho đông. Mỗi nhận định sau đây là ĐÚNG hay SAI về sư biêu hiện bệnh máu kho đông noi trên? Ý Mệnh đề Đung/Sai a) Kiêu gene của bố me là X Y × X X . a A a b) Bệnh này thường biêu hiện ở con gái nhiều hơn con trai. c) Xác suất sinh ra một đứa tre mắc bệnh máu kho đông nưa là 50%. d) Con trai co thê co kiêu gene XAY hoăc XaY. PHÂN 3: CÂU TRẢ LỜI NGĂN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1. Một mạch gốc của phân tử DNA co trình tư các nucleotide như sau: ....TACGGTCAATCTGGTTCTGGTTCTTCTGAGCAA... Chuỗi polipeptide hoàn chỉnh được hình thành từ đoạn mạch này gồm bao nhiêu amino acid? Câu 2 . Cho một phân tử mRNA (hệ gen trong nhân) co trình tư như sau: 5' AUG GUU AAU CAU UAC UGU AGC UGA 3' Số amino acid trong chuỗi polypeptide được dịch mã từ phân tử RNA trên là….. Câu 3 . Số NST trong tế bào ở thê ba nhiễm của người là bao nhiêu chiếc? Câu 4 . Ở một loài thưc vật co bộ NST 2n = 16, một loài thưc vật khác co bộ NST 2n = 18. Theo ly thuyết, giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân bình thường ở thê song nhị bội được hình thành từ hai loài trên co số lượng NST là bao nhiêu? PHÂN 4. TƯ LUÂN Câu 1: a, Phát biêu nội dung quy luật phân ly độc lập của Mendel? b, Trình bày cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập? c, Sản phẩm của các allele thuộc cùng một gen co thê quy định kiêu hình theo nhưng cách nào? Giải thích? Câu 2: a, Nêu các đăc trưng di truyền của quần thê? b, Một quần thê thưc vật tư thu phấn gồm toàn cá thê dị hợp co kiêu gene Aa. Xác định cấu trúc di truyền của quần thê sau 3 thế hệ tư thu phấn? c, Tại sao nhưng cây tư thu phấn nhờ gio như cây ngô. Nếu cho tư thu phấn đê tạo dong thuần thì sau một số thế hệ dong thuần se bị thoái hoá? ............HẾT............ Mã đề 121 3
  4. Mã đề 101 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2