Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
- Trường THCS Võ Trường Toản ĐỀ KIỂM TRA HKI Họ và tên………………… NĂM HỌC: 2021-2022 Lớp:........MÔN: SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút. Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1) (0.25đ)Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình A. cơ thể luôn biến đổi hình dạng. B. cơ thể có cấu tạo đơn bào. C. có khả năng tự dưỡng. D. di chuyển nhờ lông bơi. Câu 2) (0.25đ) Động vật nguyên sinh có vai trò lợi ích là A. thức ăn cho các động vật lớn; gây bệnh cho con người và động vật. B. chỉ thị độ sạch của môi trường nước; gây bệnh sốt rét; bệnh kiết lị. C. chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ Trái Đất; gây bệnh kiết lị; bệnh sốt rét. D. là thức ăn cho động vật lớn, làm sạch môi trường nước; chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ Trái đất. Câu 3) (0.25đ)Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh bệnh kiết lị A. mắc màn khi đi ngủ. B. diệt bọ gậy. C. đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. ăn uống hợp vệ sinh. Câu 4) (0.5đ)Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau. A.(1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột B.(1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo C.(1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột D.(1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
- Câu 5) (0.25đ)Phần lớn các loài ruột khoang sống ở A. sông. B. ao. C. hồ. D. biển. Câu 6) (0.25đ)Ruột khoang sống A. tự dưỡng B. dị dưỡng C. tự dưỡng và dị dưỡng D. kí sinh Câu 7) (0.25đ)Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn? A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt.D. Lươn, sá sùng. Câu 8) (0.5đ)Giun đũa chui được qua ống mật nhờ đặc điểm sau A.đầu nhọn.B. không có cơ vòng. C. giác bám tiêu giảm. D.cơ dọc kém phát triển. Câu 9) (0.25đ)Giun đốt mang lại lợi ích gì cho con người A. làm thức ăn cho người và động vật khác B. làm thức ăn cho động vật khác C. làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ D. làm thức ăn cho con người và động vật; làm đất tơi xốp, thoáng khí. Câu 10) (0.25đ)Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải A. ăn chín, uống sôi; vệ sinh môi trường. B.tẩy giun định kì; ăn chín uống sôi; diệt các vật chủ trung gian. C. diệt giun sán định kì; vệ sinh môi trường D.diệt các vật chủ trung gian, vệ sinh môi trường Câu 11) (0.5đ) Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: Trứng giun đũa theo …(1)… ra ngoài, gặp ẩm và thoáng khí phát triển thành dạng …(2) … trong trứng. Người ăn phải trứng giun, đến …(3)… thì ấu trùng chui ra, vào máu, qua gan, tim, phổi rồi về lại ruột non lần hai mới kí sinh tại đây. A. (1): phân; (2): kén; (3): ruột già. B. (1): phân; (2): ấu trùng; (3): ruột non. C. (1): nước tiểu; (2): kén; (3): ruột non. D. (1): mồ hôi; (2): ấu trùng; (3): ruột già. Câu 12) (0.25đ) Đặc điểm nào dưới đây có ở sán lá gan? A.Miệng nằm ở mặt bụng. B.Cơ dọc, cơ vòng và cơ lưng bụng kém phát triển.
- C. Mắt và lông bơi tiêu giảm. D. Có cơ quan sinh dục đơn tính. Câu 13)(0.5đ) Ý nghĩa của câu tục ngữ: Tháng chín đôi mươi, tháng mười mồng năm” A. rươi xuất hiện nhiều bởi lẽ đây là giai đoạn chúng kết đôi để sinh sản. B. đây là thời gian thuận lợi để giun đất phát triển và sinh sản. C. là thời gian thuận lợi giun đỏ phát triển và sinh sản. D. là thời gian thuận lợi đỉa phát triển và sinh sản. Câu 14) (0.5đ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau Vỏ trai sông gồm …(1)… gắn với nhau nhờ …(2)… ở …(3)…. A. (1): hai mảnh; (2): áo trai; (3): phía bụng B. (1): hai mảnh; (2): cơ khép vỏ; (3): phía lưng C. (1): hai mảnh; (2): bản lề; (3): phía lưng D. (1): ba mảnh; (2): bản lề; (3): phía bụng Câu 15) (0.25đ) Ấu trùng trai thường bám vào mang và da cá để A. lấy thức ăn B. lẩn trốn kẻ thù C. phát tán nòi giốngD. kí sinh Câu 16) (0.25đ) Trai lấy mồi ăn bằng cách A. dùng chân giả bắt lấy con mồi B. lọc nước C. kí sinh trong cơ thể vật chủ D. tấn công làm tê liệt con mồi Câu 17) (0.25đ) Thân mềm nào gây hại cho cây trồng A. sò B. mực C. ốc vặn D. ốc sên Câu 18)(0.25đ)Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào? A. Vùi mình sâu vào trong cát. B. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn. C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ. D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
- Câu 19) (0.25đ) Loài thân mềm nào được dùng để làm đồ trang sức A. ốc sên B. ốc bươu vàng C. bạch tuộc D. trai Câu 20)(0.25đ) Động vật nào có giá trị cao, được xuất khẩu A. bào ngư, trai sôngB. sò huyết, bào ngư C. trai sông, con nghêu D. sò huyết, hến, ngao. Câu 21) (0.25đ) Ngành thân mềm có đặc điểm chung là A. thân mềm, cơ thể phân đốt, không có vỏ đá vôi, có khoang áo, cơ quan di chuyển phức tạp. B. thân mềm, có vỏ đá vôi,không có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa, không có cơ quan di chuyển C. thân mềm, không phân đốt, không có vỏ đá vôi,hệ tiêu hóa phân hóa, cơ quan di chuyển đơn giản. D. Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan di chuyển đơn giản. Câu 22)(0.25đ) Tại sao lại gọi là ngành chân khớp? A. Chân có các khớp, có lớp vỏ kitin. B. Cơ thể phân đốt, có lớp vỏ kitin C. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau D. Cơ thể có các khoang chính thức Câu 23) (0.5đ) Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần? A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ. B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục. C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm. D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang. Câu 24) (0.5đ) Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cơ thể tôm có ....(1)....:đầu - ngực và bụng. Phần đầu ngực có: giác quan , miệng với các....(2)....xung quanh và chân bò. Phần bụng phân đốt rõ, phần phụ là những....(3).....
- A.(1) 2 phần; (2) chân hàm; (3) chân bơi. B. (1) 3 phần; (2) chân bơi; (3) chân hàm. C.(1) 2 phần; (2) chân bơi; (3) chân hàm. D.(1) chân bơi; (2) chân hàm; (3) 2 phần. Câu 25)(0.25đ)Loài giáp xác nào mang lại thực phẩm cho con người A. chân kiếm B. mọt ẩm C. tôm hùmD. con sun Câu 26)(0.25đ) Cơ thể của nhện được chia thành A.3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng. B. 2 phần là phần đầu và phần bụng. C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi. D. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng. Câu 27)(0.5đ) Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện thực hiện các thao tác (1): Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi. (2): Nhện hút dịch lỏng ở con mồi. (3): Nhện ngoạm chặt mồi, tiết nọc độc. (4): Trói chặt mồi rồi treo vào lưới một thời gian. Hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí. A. (3) → (2) → (1) → (4). B. (2) → (4) → (1) → (3). C. (3) → (1) → (4) → (2). D. (2) → (4) → (3) → (1). Câu 28)(0.5đ) Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng? A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ. B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn. C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh. D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.
- Câu 29)(0.25đ) Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể A. có nhiều loài và hệ thần kinh phát triển. B. sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau C. thần kinh phát triển cao và đa dạng về tập tính D. có số lượng cá thể lớn và rất đa dạng. Câu 30) (0.5đ) Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là A. cơ thể phân đốt, các phần phụ tiêu giảm. B. cơ thể phân đốt, phát triển qua lột xác. C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau. D. lớp vỏ ngoài bằng kitin nhờ ngấm thêm canxi nên cứng cáp. ------------HẾT------------ Đáp án 1. B 2. D 3. D 4. A 5. D 6. B 7. B 8. A 9. D 10. B 11. B 12. C 13. A 14. C 15. C 16. B 17. D 18. B 19. D 20. B 21. D 22. C 23. C 24. A 25. C 26. D 27. C 28. C 29. B 30. C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn