intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: SINH HỌC LỚP 8 (Hình thức 100% trắc nghiệm, 30 câu, Thời gian 45 phút) TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Vận dụng Vận dụng Chủ đề Nhậnbiết Thônghiểu thấp cao Chương I: - Cấu tạo tế - Chức năng Kháiquátvềcơthểngười. bào. các loại mô đã Tỉlệ: 15% - Biết được học. 4 câu chức năng của (1,5điểm) các bộ phận trong tế bào. Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 2 Tỉ lệ: 15 % Câu (C1,12) Câu (C3,15) ( 1,5điểm) Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 5 % (1điểm) ( 0,5 điểm) Chương II: Vận động. - Bộ xương - Nguyên nhân - Biện pháp Tỉlệ: 15% người gồm mỏi cơ. chống mõi 5 câu mấy phần. cơ. (1,5điểm) - Mỗi phần - Trình bày gồm những cách sơ cứu, xương nào. băng bó - Số lượng các người bị gãy xương cột xương cẳng sống. tay. Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 2 Tỉ lệ: 15 % Câu (C2,6) Câu (C14) Câu (C7,17) ( 1,5điểm) Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5 % (0,5điểm) ( 0,5 điểm) ( 0,5 điểm) Chương III: - Thành phần - Khi truyền - Xác định Tuần hoàn. cấu tạo máu. máu cần phải đường đi của Tỉ lệ: 30% Vai trò của xét nghiệm máu trong 09 câu từng thành máu trước khi vòng tuần (3 điểm) phần. truyền. hoàn lớn và - Những bạch - Vai trò của vòng tuần cầu tham gia hồng cầu, bạch hoàn nhỏ. bảo vệ cơ thể. cầu, tiểu cầu. - Bản thân -Nhận biết - Vai trò của cần rèn luyện thành động van tim. như thế nào mạch dày hơn để có hệ tim thành các mạch khỏe. mạch khác. Số câu: 9 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 2
  2. Tỉ lệ: 30 % Câu Câu (C20,21) Câu (C11,18) ( 3điểm) (C4,5,8,10,19) Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 15 % ( 0,5 điểm) ( 1 điểm) (1,5điểm) Chương IV: Hô hấp. - Thông khí ở Hô hấp có liên Tỉlệ: 10% phổi. quan như thế 3 câu - Quá trình nào với các (1 điểm) trao đổi khí ở hoạt động sống phổi và trao của tế bào và đổi khí ở tế cơ thể. bào. - Biết các tình huống sơ cấp cứu khi thực hiện hô hấp nhân tạo Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Tỉ lệ: 10 % Câu (13,16) Câu (C22) ( 1điểm) Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5 % (0,5điểm) ( 0,5 điểm) Chương V: Tiêu hóa. - Biến đổi lí - Các chất nào - Các chất Tỉ lệ: 30% học và hóa trong thức ăn cần thiết cho 9 câu học xảy ra ở không bị biến cơ thể như: (3điểm) khoang miệng, đổi về mặt hóa nước, muối dạ dày, ruột học, các chất khoáng, non. nào bị biến đổi vitamin, chất - Nước bọt có về mặt hóa dinh vai trò gì trong học. dưỡngđược tiêu hóa. - Các chất nào hấp thu như - Nhận biết được vận thế nào cấu tạo của dạ chuyển và hấp - Vận dụng ý dày. thụ theo con nghĩa của - Gan có vai đường máu, việc "nhai kĩ trò gì trong đường bạch no lâu". quá trình tiêu huyết. hóa ở cơ thể người. Số câu: 9 Số câu: 4 Số câu: 3 Số câu: 2 Tỉ lệ: 30 % Câu Câu Câu (C24,30) ( 3điểm) (C9,23,25,26) (C27,28,29) Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 15 % Tỉ lệ: 10 % ( 0,5 điểm) (1,5điểm) ( 1 điểm) Tỉ lệ 100% Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5% 30 câu 15 câu 9 câu 4 câu 2 câu 10 điểm. (5 điểm) (3 điểm) (1,5 điểm) (0,5 điểm)
  3. UBND huyện Châu Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2021-2022 Trường TH-THCS Phan Đình Phùng MÔN SINH HỌC LỚP:8 Thời gian:45phút (100% trắc nghiệm) Đề trắc nghiệm Câu 1. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ? (0,5đ) A.Bộ máy Gôngi B. Lục lạp C. Nhân D.Trung thể Câu 2. Số lượng các xương cột sống: (0,25đ) A. 3 chỗ cong B. 4 chỗ cong C. 5 chỗ cong D. 6 chỗ cong Câu 3. Loại mô nào điều khiển hoạt động các cơ quan trong cơ thể? (0,25đ) A. Mô thần kinh B. Mô liên kết C. Mô cơ D. Mô biểu bì Câu 4. Máu gồm các thành phần : (0,5đ) A. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. B. Hồng cầu, huyết tương. C. Huyết tương và các tế bào máu. D. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu. Câu 5. Tế bào T phá hủy tế bào ở cơ thể bị nhiễm khuẩn bằng cách nào? (0,25đ) A. tiết men phá hủy màng. B. dùng phân tử prôtêin đặc hiệu. C. dùng chân giả tiêu diệt. D. có khả năng tiết kháng thể Câu 6. Xương chi trên có nhiệm vụ chính là: (0,25đ) A. bảo vệ cơ thể. B. nâng đỡ cơ thể. C. giúp cơ thể vận động. D. tạo bộ khung giúp cơ thể di chuyển Câu 7. Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì? (0,25đ) A. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy. B. Chở ngay đến bệnh viện C. Đặt nạn nhân nằm yên. D. Tiến hành sơ cứu. Câu 8. Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào ? (0,25đ) A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu limphô C. Bạch cầu ưa kiềm D. Bạch cầu ưa axit Câu 9. trong ống tiêu hóa ở người, dịch ruột sẽ được tiết ra khi: (0,5đ) A. thức ăn chạm niêm mạc dạ dày B. thức ăn chạm vào lưỡi C. thức ăn chạm niêm mạc ruột D. khi nhai thức ăn. Câu 10. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ? (0,25đ) A. bạch cầu mônô B. bạch cầu limphô B C. bạch cầu limphô T D. bạch cầu ưa axit Câu 11. giữ vệ sinh cho hệ tim mạch, chúng ta cần làm gì để có hệ tim mạch khỏe. (0,5đ) A. sử dụng nhiều chất kích thích B. tạo tâm lí thỏai mái, tránh lo âu, phiền muộn C. mang vác và lao động thật nhiều để tim mạch quen rèn luyện D. ăn nhiều mỡ động vật Câu 12. Màng sinh chất có chức năng gì? (0,5đ) A. giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
  4. B. giúp tham gia vào hoạt động hô hấp, sản sinh năng lượng C. điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào D. tham gia vào quá trình phân bào Câu 13.Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là: (0,25đ) A. sự tiêu dùng ôxi ở tế bào của cơ thể B. sự thay đổi nồng độ các chất khí C. sự thay đổi thể tích long ngực D. chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn tới khuếch tán. Câu 14. Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là: (0,5đ) A. các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozơ B. các tế bào cơ hấp thụ nhiều Ôxi C. thiếu ôxi cùng với sự tích tụ axítlactic gây đầu độc cơ D. các tế bào thải nhiều cạcboníc Câu 15. Mô cơ có chức năng? (0,25đ) A. co, dãn tạo sự vận động. B. tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin. C. nâng đỡ, liên kết các cơ quan. D. bảo vệ, hấp thụ, tiết. Câu 16. Sự thông khí ở phổi là do: (0,25đ) A. lồng ngực nâng lên, hạ xuống. B. cử động hô hấp hít vào, thở ra. C. thay đổi thể tích lồng ngực. D. lồng ngực nâng lên khi hít vào Câu 17. Biện pháp chống mỏi cơ: (0,25đ) A. Hít thở sâu . B. Xoa bóp cơ, uống nươc đường. C. Cần có thời gian lao động, học tập nghỉ ngơi hợp lý. D. Tất cả các ý đều đúng Câu 18. Xác định con đường vận chuyển của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ? (0,5đ) A. máu tâm thất trái → động mạch phổi → mao mạch phổi → tỉnh mạch phổi → tâm nhĩ phải B. máu tâm thất phải → động mạch phổi → mao mạch phổi → tỉnh mạch phổi → tâm nhĩ trái C. máu tâm thất trái → động mạch phổi → mao mạch phổi → tỉnh mạch chủ → tâm nhĩ phải D. máu tâm thất phải → động mạch phổi → mao mạch phổi → tỉnh mạch chủ → tâm nhĩ trái Câu 19. Vì sao thành động mạch dày hơn các thành mạch khác? (0,25đ) A. thích hợp với chức năng dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn B. thích hợp với chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim với vận tốc và áp lực nhỏ C. thích hợp với chức năng tỏa rộng tới từng tế bào, tạo điều kiện trao đổi chất với các tế bào Câu 20. Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virut viêm gan B, virut viêm gan C, …) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác ? (0,25đ) A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch. B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng.
  5. C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ cho các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể. Câu 21. Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2? (0,25đ) A. nhờ hồng cầu có chứa Hêmôglôbin là chất có khả năng kết hợp với O 2 và CO2 thành hợp chất không bền. B. nhờ hồng cầu có kích thước nhỏ . C. nhờ hồng cầu có hình đĩa lõm hai mặt . D. nhờ hồng cầu là tế bào không nhân , ít tiêu dùng O2và ít thải CO2. Câu 22. Hô hấp gắn liền với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể: (0,5đ) A. hô hấp là theo cơ chế khuếch tán các khí từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp. B. giúp không khí đi vào phổi và đưa khí thải ra ngoài. C. hô hấp cung cấp oxi cho tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Câu 23. Biến đổi lí học xảy ra ở khoang miệng (0,5đ) A.tiết ra nước bọt, đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị B. tiết ra nước bọt, đảo trộn thức ăn , tạo viên thức ăn C. tiết dịch vị : hoà loãng thức ăn, đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị D. tiết dịch vị, muối mật tách lipit, phân nhỏ thức ăn Câu 24. ý nghĩa của việc "nhai kĩ no lâu".(0,25đ) A. hiệu suất tiêu hóa càng thấp, hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng, đỡ đau dạ dày B. hiệu suất tiêu hóa càng thấp, hấp thụ được ít chất dinh dưỡng, đỡ đau dạ dày C. hiệu suất tiêu hóa càng cao, hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng, đỡ đau dạ dày D. hiệu suất tiêu hóa càng cao, hấp thụ được ít chất dinh dưỡng, đỡ đau dạ dày Câu 25. nước bọt có vai trò gì trong tiêu hóa. (0,25đ) A. làm mềm thức ăn, tiết enzim amilaza B. đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị C. tiết muối mật tách lipit, phân nhỏ thức ăn D. đảo trộn thức ăn , tạo viên thức ăn Câu 26. Vai trò quan trọng của gan là: (0,25đ) A. hấp thụ chất dinh dưỡng B. khử độc C. vận chuyển các chất D. điều hòa nồng độ các chất và khử độc. Câu 27. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo đường bạch huyết. (0,25đ) A. protein, vitamin tan trong dầu A, D, E, K B. lipit, vitamin tan trong dầu A, D, E, K C. gluxit, vitamin tan trong nước A, D, E, K D. lipit, vitamin tan trong nước A, D, E, K Câu 28. Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo đường máu. (0,25đ) A. đường đơn, glixêrin, axit béo, các vitamin tan trong nước, nước, muối khoáng B. đường đơn, glixêrin, axit béo, các vitamin tan trong dầu, nước, muối khoáng C. đường đơn, lipit, các vitamin tan trong dầu, nước, muối khoáng D. đường đơn, protein axit béo, các vitamin tan trong nước, nước, muối khoáng Câu 29. Các chất nào trong thức ăn bị biến đổi về mặt hóa học ở dạ dày? (0,5đ) A. một phần nhỏ lipit, một phần prôtêin. B. một phần nhỏ tinh bột, một phần prôtêin C. một phần nhỏ tinh bột, một phần lipit
  6. D. một phần nhỏ protein, một phần axit nucleic Câu 30. Các chất trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hoá học qua quá trình tiêu hoá là: (0,25đ) A. vitamin, nước và axit nucleic. B. vitamin, lipit và muối khoáng. C. vitamin, nước và muối khoáng. D. vitamin, axit nucleic và muối khoáng. ----------HẾT---------- UBND huyện Châu Đức ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường TH-THCS Phan Đình Phùng NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC LỚP:8 1.C 2.B 3.A 4.C 5.B 6.C 7.D 8.A 9.C 10.B 11.B 12.A 13.D 14.C 15.A 16.C 17.D 18.B 19.A 20.B 21.A 22.C 23.B 24.C 25.A 26.D 27.B 28.A 29.B 30.C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2