intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: SINH HỌC Lớp: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút Chọn 1 đáp án đúng nhất Câu 1. Trong tế bào, nơi xảy ra quá trình tổng hợp protein là A. Ti thể C. Bộ máy Golgi B. Riboxom D. Trung thể Câu 2. Trong cơ thể người, tế bào dài nhất là A. tế bào sợi cơ C. tế bào tinh trùng B. tế bào xương D. tế bào thần kinh Câu 3. Tham gia quá trình phân chia tế bào là A. Ti thể C. Trung thể B. Riboxom D. Lưới nội chất Câu 4. Chọn câu không đúng trong các phát biểu sau: A. Noron có 2 chức năng cơ bản là cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. B. Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt 3 loại noron là noron hướng tâm, noron trung gian, noron li tâm. C. Ở người vận tốc dẫn truyền xung thần kinh của noron không có bao mielin nhanh hơn noron có bao mielin. D. D. Trong phản xạ rụt tay lại khi chạm vào vật nóng thì trung ương xử lý thông tin nằm ở tủy sống. Câu 5. Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là A. photpho C. magie B. canxi D. natri Câu 6. Những người bị tai nạn gãy xương được bó bột cố định, một thời gian sau xương có thể liền lại được là nhờ A. sự phân chia của tế bào màng xương B. sự phân chia của tế bào lớp sụn tăng trưởng C. sự phân chia của tế bào khoang xương D. sự phân chia của tế bào mô xương xốp Câu 7. Chức năng của sụn tăng trưởng là A. giúp xương giảm ma sát B. tạo các mô xương xốp C. giúp xương to ra về bề ngang D. giúp xương dài ra Câu 8. Loại cơ bám vào xương để tạo ra hệ vận động của cơ thể là A. cơ trơn C. cơ vân B. cơ tim D. cơ hoành Câu 9. Khi bị mỏi cơ ta cần làm gì? A. Nghỉ ngơi hoặc thay đổi trạng thái cơ thể 1
  2. B. Xoa bóp tại vùng cơ bị mỏi để tăng cường lưu thông máu C. Hít thở sâu, uống đủ nước D. Tất cả các đáp án Câu 10. Để cơ và xương phát triển cân đối ta cần phải: A. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên, lao động vừa sức, ngồi học đúng tư thế. B. Mang balo, túi xách 1 bên vai cho hợp thời trang. C. Cố hết sức làm việc, tập thể dục thể thao cả ngày đến khi không thể tập được nữa. D. Tắm rửa, thay quần áo sạch hàng ngày. Câu 11. Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do cơ thể không được cung cấp đủ khí…(1)… nên tích tụ …(2)… gây đầu độc cơ. A. (1) oxi ; (2) axit lactic B. (1) oxi ; (2) axit axêtic C. (1) cacbonic; (2) axit clohidric D. (1) cacbonic; (2) axit lactic Câu 12. Môi trường trong cơ thể gồm: A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu B. máu, nước mô, kháng thể C. máu, nước mô, bạch huyết D. huyết tương, nước mô, bạch cầu Câu 13. Kháng nguyên là A. những phân tử protein do cơ thể tiết ra để chống lại những yếu tố lạ xâm nhập vào cơ thể. B. những chất có sẵn trong máu, tác dụng kích thích hoạt động thực bào của bạch cầu. C. những phân tử ngoại lai xâm nhập vào cơ thể, có khả năng kích thích cơ thể tạo ra kháng thể. D. chất luôn có nguồn gốc nhân tạo, được đưa vào để làm tăng sức đề kháng của cơ thể. Câu 14. Máu từ phổi về tim rồi đến các tế bào có màu đỏ tươi là do máu A. giàu khí cacbonic C. giàu vitamin B. giàu khí oxi D. giàu chất khoáng Câu 15. Loại tế bào máu không có trong thành phần bạch huyết là A. Tiểu cầu C. Bạch cầu B. Hồng cầu D. Tất cả các loại tế bào máu Câu 16. Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim: A. Tim có 4 ngăn B. Tim hình chóp, đỉnh quay xuống dưới và hơi lệch về phía bên trái C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van Câu 17. Với mỗi chu kỳ tim khoảng 0,8s thì mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim? A. 75 chu kì C. 60 chu kì 2
  3. B. 48 chu kì D. 80 chu kì Câu 18. Ngăn tim có thành dày nhất là A. tâm nhĩ phải C. tâm nhĩ trái B. tâm thất phải D. tâm thất trái Câu 19. Loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ tim lên phổi A. Động mạch phổi C. Động mạch chủ B. Tĩnh mạch phổi D. Tĩnh mạch chủ Câu 20. Thói quen sống nào sau đây tốt cho hệ tim mạch? A. Thường xuyên uống rượu, bia, hút thuốc B. Ăn nhiều thịt mỡ theo sở thích C. Thường xuyên cáu gắt, tức giận D. Luyện tập thể dục đều đặn, vừa sức, tinh thần thoải mái Câu 21. Sự co bóp của tâm thất trái có vai trò A. đẩy máu lên động mạch phổi C. đẩy máu lên động mạch chủ B. đẩy máu lên tâm nhĩ trái D. đẩy máu lên tâm nhĩ phải Câu 22. Hoàn thành chú thích hình các loại tế bào máu sau đây: 2 A. (1) hồng cầu, (2) bạch cầu, (3) tiểu cầu B. (1) bạch cầu, (2) hồng cầu, (3) tiểu cầu C. (1) tế bào máu, (2) bạch cầu, (3) hồng cầu D. (1) tiểu cầu, (2) bạch cầu, (3) hồng cầu 1 3 Câu 23. Máu của một người trong hồng cầu có cả kháng nguyên A và B, huyết tương không có kháng thể α và β. Người này có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O C. Nhóm máu A B. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B Câu 24. Một người đã từng bị bệnh quai bị sau đó không bị mắc lại bệnh đó nữa, đây gọi là miễn dịch A. tập nhiễm C. nhân tạo B. bẩm sinh D. tất cả đều đúng Câu 25. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là: A. sự thở, hít vào, thở ra B. sự thở, hít vào, trao đổi khí ở phổi C. sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào D. trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào Câu 26. Nhịp hô hấp là A. số cử động hô hấp trong 1 giờ B. số cử động hô hấp trong 1 phút C. số lần hít vào trong 1 phút 3
  4. D. số lần thở ra trong 1 phút Câu 27. Trao đổi khí ở tế bào gồm A. sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và sự khuếch tán của CO 2 từ tế bào vào máu B. sự khuếch tán của O2 từ tế bào vào máu và sự khuếch tán của CO 2 từ máu vào tế bào C. O2 và CO2 khuếch tán từ máu vào tế bào D. O2 và CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu Câu 28. Loại enzim nào sau đây có trong nước bọt? A. enzim amilaza C. enzim lipaza B. enzim mantaza D. enzim pepsin Câu 29. Phần dài nhất trong ống tiêu hóa là A. thực quản C. ruột già B. ruột non D. ruột thẳng Câu 30. Về mặt sinh học, câu thành ngữ: "nhai kĩ no lâu" có ý nghĩa gì? A. Nhai kĩ thì ăn được nhiều hơn B. Nhai kĩ làm thức ăn được nghiền nhỏ, tạo điều kiện cho các enzim phân giải hết thức ăn, cơ thể hấp thụ nhiều dinh dưỡng, no lâu hơn C. Nhai kĩ thời gian tiết nước bọt lâu hơn D. Nhai kĩ tạo cho ta cảm giác ăn được nhiều hơn nên no Câu 31. Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? A. Hấp thụ lại nước C. Hấp thụ chất dinh dưỡng B. Tiêu hoá thức ăn D. Nghiền nát thức ăn Câu 32. Tuyến nào dưới đây không phải là tuyến tiêu hoá? A. Tuyến trên thận C. Tuyến ruột B. Tuyến vị D. Tuyến nước bọt Câu 33. Trong dạ dày, loại enzim nào sau đây có tác dụng phân cắt các protein chuỗi dài thành các protein chuỗi ngắn? A. enzim amilaza C. enzim lipaza B. enzim pepsin D. enzim mantaza Câu 34. Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra A. khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày B. khi thức ăn chạm vào lưỡi C. khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột D. khi nhìn thấy thức ăn Câu 35. Sản phẩm hóa học của quá trình tiêu hóa ở khoang miệng là A. axit amin C. nucleotit B. đường mantôzơ D. axit béo Câu 36. Thành phần nào dưới đây của thức ăn được biến đổi hóa học trong khoang miệng? A. Protein C. Vitamin B. Lipit D. Tinh bột chín Câu 37. Thiếu Iốt sẽ có thể gây bệnh 4
  5. A. bướu cổ C. loãng xương B. thiếu máu D. suy nhược cơ thể Câu 38. Thiếu vitamin nào trẻ em có thể bị còi xương? A. vitamin A C. vitamin C B. vitamin B6 D. vitamin D Câu 39. Chọn câu phát biểu không đúng khi nói về vitamin A. Vitamin là một hợp chất hữu cơ có trong thức ăn với một liều lượng nhỏ, nhưng cần thiết cho sự sống B. Vitamin là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hóa năng lượng của cơ thể C. Vitamin cung cấp cho cơ thể nguồn năng lượng D. Vitamin có nhiều trong thịt, rau, quả tươi Câu 40. Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim? A. Vitamin A C. Vitamin B6 B. Vitamin C D. Vitamin B12 HẾT 5
  6. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: SINH HỌC Lớp 8 (Đáp án có 1 trang) HẾT CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 21 C 0.25 Câu 22 A 0.25 Câu 23 B 0.25 Câu 24 A 0.25 Câu 25 C 0.25 Câu 26 B 0.25 Câu 27 A 0.25 Câu 28 A 0.25 Câu 29 B 0.25 Câu 30 B 0.25 Câu 31 A 0.25 Câu 32 A 0.25 Câu 33 B 0.25 Câu 34 C 0.25 Câu 35 B 0.25 Câu 36 D 0.25 Ma trận đề KTHKI Câu 37 A 0.25 Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết Câu 38 D 0.25 Tên chủ đề thấp Câu 39 C 0.25 Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Câu 40 A 0.25 Chương I. - Cấu tạo tế Khái quát về bào cơ thể - Phản xạ 1,0đ 1,0đ - giải thích sự - Biện pháp để - Chất khoáng liền xương - Nguyên hệ cơ xương chủ yếu trong gãy Chương II. nhân sự mỏi phát triển cân xương. - Giải thích sự Vận động cơ đối - Cơ vân tạo dài ra của - Biện pháp hệ vận động xương. chống mỏi cơ 1,75đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Chương III. - Thành phần - chu kì tim - Giải thích - Nguyên tắc Tuần hoàn môi trường - vòng tuần miễn dịch tập truyền máu trong cơ thể. hoàn nhiễm. - Bảo vệ hệ - Kháng - cấu tạo tim, - Giải thích tim mạch nguyên là gì? ngăn tim Máu từ phổi 6
  7. về tim rồi đến các tế bào có màu - Thành phần đỏ tươi. bạch huyết - hoàn thành - Mạch máu chú thích các loại tế bào máu 3,25đ 1,0đ 1,0đ 0,75đ 0,5đ - Các giai Chương IV. Trao đổi khí đoạn hô hấp Hô hấp ở tế bào - Nhịp hô hấp 0,75đ 0,5đ 0,25đ - Enzim tiêu - con đường hóa ở khoang vận chuyển miệng, - chất hấp thụ và sản phẩm - hoạt động - Giải thích Chương V. tiêu hóa ở biến đổi hóa câu “nhai kĩ Tiêu hóa khoang học ở dạ dày, no lâu” miệng. ruột non - Tuyến tiêu - Hoạt động ở hóa ruột già - ống tiêu hóa 2,5đ 1,0đ 1,25đ 0,25đ - Giải thích Chương VI. nguyên nhân Phát biểu Trao đổi chất bệnh bướu cổ đúng về và năng - Giải thích vitamin lượng nguyên nhân còi xương 0,75đ 0,25đ 0,5đ 40 câu 16 câu 12 câu 8 câu 4 câu 10đ 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0