intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: SINH HỌC- LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………....... Lớp: 8 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Cơ thể người gồm có các phần A. đầu, ngực, bụng. B. đầu, thân, chi. C. đầu, ngực, bụng, tay. D. đầu, thân, bụng. Câu 2: Nơron là tên gọi khác của A. tế bào cơ vân. B. tế bào xương. C. tế bào thần kinh đệm. D. tế bào thần kinh. Câu 3: Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại? A. Hệ tiêu hóa. B. Hệ bài tiết. C. Hệ tuần hoàn. D. Hệ hô hấp. Câu 4: Trong máu, các tế bào máu chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích? A. 45% B. 50% C. 55% D. 60% Câu 5: Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể. B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng. C. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau và đảm nhiệm một chức năng chung. D. Gồm những tế bào có cấu tạo và chức năng khác nhau. Câu 6: Để cơ và xương phát triển cân đối, chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Khi đi, đứng hay ngồi học/làm việc cần giữ đúng tư thế, tránh cong vẹo cột sống B. Lao động vừa sức. C. Rèn luyện thân thể thường xuyên D. Cả A, B và C. Câu 7: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây? A. Hướng phát triển của lồng ngực. B. Số lượng xương ức. C. Sự phân chia các khoang thân. D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể. Câu 8: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây? A. Khi chơi thể thao hay làm việc nặng. B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,… C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài. D. Cả A, B và C. Câu 9: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là A. chất kháng sinh. B. kháng thể. C. kháng nguyên. D. prôtêin độc.
  2. Câu 10: Nguyên nhân của sự mỏi cơ? A. Do thừa khí oxi. B. Do axit lactic tích tụ gây đầu độc cơ. C. Do thừa khí cacbonic. D. Do thiếu chất dinh dưỡng. Câu 11: Ở miệng và dạ dày, hoạt động biến đổi thức ăn chủ yếu lần lượt là A. vật lý; vật lý. B. vật lý, hóa học. C. hóa học, vật lý. D. hóa học; hóa học. Câu 12: Một người giơ tay hái chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về A. cung phản xạ. B. vòng phản xạ. C. phản xạ không điều kiện. D. sự thích nghi. Câu 13: Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp A. thông khí ở phổi. B. trao đổi khí ở phổi. C. trao đổi khí ở tế bào. C. trao đổi khí ở môi trường trong. Câu 14: Loại chất nào dưới đây trong thức ăn được biến đổi 1 phần trong tiêu hóa ở khoang miệng? A. Protêin. B. Lipit. C. Tinh bột chín. D. Vitamin. Câu 15: Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, chất nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non? A. Lipit. B. Gluxit. C. Prôtêin. D. Cả A, B và C. B. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu 16. (1,0đ) Vì sao người già dễ bị gãy xương và khi bị gãy thì chậm phục hồi? Câu 17. (2,0đ) a/ Vẽ sơ đồ truyền máu? b/ Gặp người bị tai nạn mất máu, em cần phải làm gì? Câu 18. (1,0đ) Hô hấp có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống? Câu 19. (1,0đ) Giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ: “Nhai kĩ no lâu”? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC – LỚP 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Đúng 1 câu, ghi 0,33đ; 2 câu ghi 0,67đ; 3 câu ghi 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D C A C D A D C B A B A C D II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0đ) Điểm Câu Nội dung Ghi chú số HS giải thích được: + Xương dễ gãy: Tỉ lệ chất hữu cơ và chất vô cơ trong xương thay đổi theo 0,5đ lứa tuổi. Ở người già, tỉ lệ chất hữu cơ (chất cốt giao) giảm  xương giảm 16 tính dẻo và đàn hồi, trở nên giòn, dễ gãy khi có va chạm. + Khi xương bị gãy, chậm phục hồi: Ở người già, sự phân hủy xương cao, trong khi quá trình tạo xương ở màng xương và sụn tăng trưởng chậm, nên 0,5đ khi xương bị gãy, rất chậm phục hồi. - Vẽ đúng sơ đồ truyền máu: 1,0 A A 17 O O AB AB B B - Khi gặp người bị tai nạn, mất máu cần: + Sơ cứu ban đầu và tiến hành buộc ga rô, băng bó để hạn chế mất máu 0,5đ cho nạn nhân. + Đưa nhanh đến cơ sở y tế gần nhất nếu nạn nhân vẫn tiếp tục bị chảy 0,5đ máu. Vai trò của hô hấp: + Không ngừng cung cấp oxi để oxi hóa các hợp chất hữu cơ tạo ra năng 0,5đ 18 lượng cho các hoạt động sống của cơ thể. + Thải khí cacbonic ra khỏi cơ thể. 0,5đ - Nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ: “ Nhai kĩ no lâu”: Khi nhai kĩ, thức ăn sẽ được nghiền nhỏ, mềm, thấm đều nước bọt...--> sẽ Hs nêu được tiêu hóa một cách đễ dàng hơn ở những đoạn tiếp theo của ống tiêu 1,0đ được mỗi 19 ý nhỏ, ghi hóa ( dạ dày, ruột non)  chất dinh dưỡng tạo thành nhiều hơn cơ thể 0.25đ/ ý. hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng hơn no lâu hơn.
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ - Cấu tạo cơ thể người. Chương I. - Đặc điểm của mô. Khái quát về Nhận biết - Tên gọi khác của tế bào thần kinh; cơ thể người - Vai trò của các hệ cơ quan trong cơ thể Vận dụng - Vòng phản xạ; cung phản - Đặc điểm tiến hóa của bộ xương ở người so với thú. Nhận biết Chủ đề: - Nguyên nhân của sự mỏi cơ. Vận động Thông hiểu - Giải thích vì sao xương người già dễ gãy, khi gãy thì khó lành. Vận dụng - Làm thế nào để hệ vân động phát triển cân đối? Nhận biết - Nguyên tắc truyền máu; thành phần của máu. Chủ đề: - Phân biệt được kháng nguyên- kháng thể. Tuần hoàn Thông hiểu - Ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt động của hệ tuần hoàn (nhịp tim). Vận dụng - Cách xử lý khi gặp người bị mất máu. Chủ đề: Nhận biết - Vai trò của hô hấp Hô hấp Thông hiểu - Hoạt động hô hấp - Hoạt động tiêu hóa ở người. Chủ đề: Thông hiểu - Ảnh hưởng của thức ăn, nước uống đến các cơ quan của hệ tiêu hóa. Tiêu hóa Vận dụng cao - Giải thích nghĩa đen của câu thành ngữ: “Nhai kĩ no lâu”
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG TH- THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: SINH HỌC - LỚP 8 Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao độ Cấp cao Tổng Chủ TN TL TN TL TN TL đề TN TL 3 câu 1 câu 2 câu 6 câu Khái quát về cơ 1,0 điểm 0,33 0,67 điểm 2,0 điểm thể người 10% 3,3% 6,7% 20% 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Vận động 0,67 điểm 1,0 điểm 0,33 điểm 2,0 điểm 6,7% 10% 3,3% 20% 1 câu 1/2câu 1 câu 1/2 câu 3 câu Tuần hoàn 0,33 1,0 điểm 0,33 1,0 điểm 2,7 điểm 3,3% 10% 3,3% 10% 27% 1 câu 1 câu 2 câu Hô hấp 1,0 điểm 0,33 điểm 1,3 điểm 10% 3,3% 13% 3 câu 1 câu 4 câu Tiêu hóa 1, 0điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 10% 10% 20% Tổng số câu 6 câu 1 +1/2 câu 6 câu 1 câu 3 câu 1/2 câu 1 câu 19 câu Tổng số điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 10 Tổng tỉ lệ 20% 20% 10% 10% 10% 10% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2