Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 -2023 Họ và tên: ...................................... Môn: Sinh học - Lớp 8 Lớp: 8/... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I/ TRẮC NGHIỆM :(5 điểm)Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Sự đông máu liên quan đến hoạt động của A. tiểu cầu là chủ yếu. B. bạch cầu. C. huyết tương. D. hồng cầu là chủ yếu. Câu 2. Chức năng của khoang ngực là A. bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng. B. bảo vệ dạ con, gan. C . giúp cơ thể đứng thẳng và lao động. D. bảo vệ dạ dày. Câu 3. Hồng cầu không phân chia được vì ? A. Không có chất tế bào. B. Không có nhân. C. Có chứa nhân con. D. không có hêmôglôbin. Câu 4. Ở người (sau khi sinh ra), hồng cầu được sinh ra từ A. mô xương. B. tủy xương. C. lớp sụn tăng trưởng. D. tủy vàng. Câu 5. Các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp? A. Bệnh thương hàn, ho gà. B. Bệnh thổ tả. C . Bệnh sars, lao phổi, covit19, cúm. D. Bệnh kiết lỵ Câu 6. Con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng là con đường bạch huyết và con đường A. gan. B. ruột. C. máu. D. bạch cầu. Câu 7. Nơi rộng nhất trong ống tiêu hóa là? A. Dạ dày. B. Khoang miệng. C. Ruột non. D. Ruột già. Câu 8. Nguyên nhân gây bệnh cao huyết áp ? A. Động mạch bị xơ cứng, do ăn mặn, ăn nhiều mỡ động vật. B. Thiếu can xi C. Lao động nặng, thiếu chất dinh dưỡng, ăn nhiều đường. D. Lo lắng hồi hộp. Câu 9. Loại enzim trong tuyến nước bọt có tên là ? A. Mantaza. B. Amilaza. C. Pepsin. D.Tripsin . Câu 10. Hoạt động không tốt cho tim mạch là ? A. Ăn uống đủ chất. B. Tiêm phòng vacxin. C. Rèn luyện thể thao. D. Uống nhiều rượu bia. Câu 11: Bào quan nào không có trong cấu tạo tế bào người? A. Ri bô xôm. B. Nhân, chất tế bào C. Bô máy Gôngi. D. Lục lạp. Câu 12. Tế bào nào của máu có chức năng vận chuyển O2 và CO2 ? A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D. Huyết tương. Câu 13. Trong khoang miệng thức ăn chủ yếu được biến đổi về mặt nào? A. Hoạt động nuốt. B. Hoạt động nhai. C. Biến đổi hóa học. D. Biến đổi lý học. Câu 14. Trong dịch vị của dạ dày có loại enzim nào? A. Pepsin. B. Amilaza. C. Pepsi. D. Mantaza. Câu 15. Hoạt động nào có lợi cho hệ hô hấp?
- A. Hút thuốc lá điện tử. B. Hút thuốc lá. C. Hô hấp sâu. D. Hít thở nhanh. II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1: Trình bày các tác nhân có hại cho hệ hô hấp ? Em hãy cho biết những biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại ? (1,5đ) Câu 2: Miễn dịch là gì ? Có mấy loại miễn dịch kể tên? Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? (1,5đ) Câu 3: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì? Vì sao ? Em hãy cho biết vai trò của gan. ( 1,0đ) Câu 4: Giải thích vì sao tim người hoạt động suốt đời mà không biết mệt mỏi( 1,0đ) BÀI LÀM
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Sinh học - Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I .TRẮC NGHIỆM(5 điểm) 3câu đúng 1,0điểm (1câu đúng 0,33đ, 2 câu đúng0,67đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đápán A A B B C C A A B D D B D A C B/ Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: ĐÁP ÁN/ 1,5điểm ĐIỂM * Các tác nhân có hại cho hệ hô hấp: Bụi 0,25đ Ni tơ ôxit (NOx) Lưu huỳnh ôxit(SOx) 0,25đ Các bon ôxit (CO) Các chất độc hại (nicôtin, ni trô za min ) 0,25đ Các vi sinh vật gây bệnh *Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp : 0,25đ + Trồng nhiều cấy xanh +Không xả rác bừa bãi 0,25đ +Không hút thuốc lá + Đeo khẩu trang chống bụi khi làm vệ sinh và hoạt động ở môi truờng nhiều 0,25đ bụi. Câu 2: ĐÁP ÁN/ 1,5 điểm ĐIỂM
- * Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh nào đó. 0,25đ *Có 2 loại miễn dịch: miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo 0,25đ - Miễn dịch tự nhiên gồm miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm 0,25đ - Miễn dịch nhân tạo gồm miễn dịch chủ động và miễn dịch thụ động * Bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể - Bằng cơ chế thực bào 0,25đ - Tạo kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên 0,25đ - Phá hủy các tế bào đã bị nhiễm bệnh. 0,25đ Câu 3: ĐÁP ÁN /1,0 điểm ĐIỂM * Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non - Thức ăn đến Ruột non được biến đổi tiếp về mặc hóa học là chủ yếu 0,25đ * Vì sao ? Vì có nhiều tuyến tiêu hóa như gan, tụy, các tuyến ruột, ở ruột có 0,25đ nhiều loại en zim phân giải các thành phần chính của thức ăn thành các chất 0,25đ đơn giản là đường đơn (glucôzơ), glixerin, axit béo, axit a min. * Vai trò của gan: Gan tham gia điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng trong 0,25đ máu được ổn định, đồng thời khử các chất độc hại với cơ thể. Câu 4: ĐÁP ÁN /1,0 điểm ĐIỂM * Vì sao tim người hoạt động suốt đời mà không biết mệt mỏi 0,5đ - Vì Tim co dãn theo chu kỳ, mỗi chu kỳ gồm 3 pha với thời gian 0,8 giây gồm pha nhĩ co 0,1s, pha thất co 0,3s, pha dãn chung 0,4s. 0,5đ -Trong mỗi chu kỳ cộng pha nhĩ co 0,1s với pha thất co 0,3s bằng 0,4s và bằng pha dãn chung, nên trong mỗi chu kỳ thời gian hoạt động bằng thời gian nghỉ ngơi… Tổng Cộng: 10,0 đ --------------------- Hết -------------------
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TÊN CHỦ ĐỀ (Nội dung NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG chương) THẤP CAO - Chức năng của khoang - Xác định các hoạt Chương I: ngực động sống của tế Khái quát về - Chức năng của chất tế bào bào. cơ thể người. - Phân biệt các loại mô - Xác định được vị - Chức năng của các loại mô trí các hệ cơ quan trên cơ thể người 3câu 2câu (0,67điểm) 1câu (0,33 điểm) (1 điểm) Chương II Vận động - Nhận biết được xương to - Phân biệt các (Chủ đề: Vận ra do đâu? loại khớp xương động ở người) - Nhận biết khoang xương về đặc điểm vị trí - Xác định các biện pháp rèn luyện hệ vận động 3 câu 1 câu (0,33 điểm) 2 câu (0,67 điểm) (1 điểm) Chương III - Miễn dịch là gì - Các loại bạch cầu - Giải thích Tuần hoàn - Đặc điểm không - Xác định loại tế Tim hoạt động (Chủ đề: Máu - Các loại miễn dịch có ở hồng cầu bào máu có vai theo chu kỳ. và hệ tuần - Nêu được thành phần cấu người trò quan trọng Vì sao tim hoàn của cơ tạo của máu - Tỉ lệ huyết tương trong quá trình người hoạt thể người) Xác định đúng các nguyên trong máu người. đông máu động suốt đời tắc truyền máu - Vận dụng những mà không biết Nêu được các thành phần - Trình bày 3 hàng hiểu biết về máu mệt mỏi. của hồng cầu rào phòng thủ bảo và tuần hoàn để vệ cơ thể của bạch bảo vệ bản thân cầu và gia đình 5câu 0,5câu 0,5câu 3câu 1 câu (1điểm) (3,5điểm) (0,5 điểm) (1điểm) (1 điểm) Chương IV Hô - kể tên các bệnh về phổi, -Vai trò của việc -Vận dụng được hấp (Chủ đề: đường hô hấp và cách phòng chống ô hiểu biết về hô Hô hấp ở phòng chống. nhiễm MT hấp để bảo vệ bản người) - Trình bày các tác nhân có -Các bệnh liên quan thân và gia đình. hại cho hệ hô hấp. đến hô hấp Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp 4 câu (2,5điểm) 1 câu (1,5điểm) 2 câu (0,67điểm) 1 câu (0,33điểm) Chương V: -Nêu cấu tạo của Tiêu hóa -Sự biến đổi thức ăn chủ yếu khoang miệng phù (Chủ đề: Dinh ở ruột non hợp với chức năng dưỡng và tiêu -Nêu vai trò của gan biến đổi thức ăn hóa ở người) -Nêu cấu tạo của dạ dày hợp với chức năng biến đổi thức ăn. -Nêu hai con đườngvận chuyển các chất dinh dưỡng. 4câu (2,0điểm) 1câu 3câu (1điểm) (1điểm) Tổng Số câu: 19 5,5câu 6,5 câu 6 câu 1 câu Số điểm: 10 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 100 40% 30% 20% 10%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TÊN CHỦ ĐỀ (Nội dung NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG chương) THẤP CAO - Chức năng của khoang - Xác định các hoạt Chương I: ngực động sống của tế bào. Khái quát về - Chức năng của chất tế bào - Xác định được vị trí cơ thể người. - Chức năng của nơron các hệ cơ quan trên cơ - Phân biệt các loại mô thể người - Chức năng của các loại mô Chương II Vận động - Nhận biết được xương to - Phân biệt các (Chủ đề: Vận ra do đâu? loại khớp động ở người) - Nhận biết khoang xương xương về đặc điểm vị trí - Xác định các biện pháp rèn luyện hệ vận động Chương III - Các loại bạch cầu - Giải thích Vì Tuần hoàn - Đặc điểm không có ở hồng - Xác định sao tim người (Chủ đề: Máu cầu người loại tế bào hoạt động sút và hệ tuần - Tỉ lệ huyết tương trong máu có vai trò đời mà không hoàn của cơ máu người. quan trọng biết mệt mỏi. thể người) - Các loại miễn dịch trong quá trình -Trình bày - Nêu được thành phần cấu đông máu được 3 hàng tạo của máu - Xác định rào phòng thủ đúng các bảo vệ cơ thể nguyên tắc của bạch cầu. truyền máu Nêu được các thành phần cầu. - Các loại miễn dịch Trình bày khái niệm hô hấp. Tìm hiểu một số bệnh - Trình bày Chương IV Hô -kể tên các cơ quan trong hệ về đường hô hấp. các tác nhân hấp (Chủ đề: hô hấp. -Vai trò của việc phòng có hại cho hệ Hô hấp ở - kể tên các bệnh về phổi, chống ô nhiễm MT hô hấp. người) đường hô hấp và cách -Vận dụng phòng chống. được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình. Chương V: -Nêu cấu tạo của khoang -Nêu cấu tạo của Tiêu hóa miệng. khoang miệng phù hợp (Chủ đề: Dinh -Sự biến đổi thức ăn về mặc với chức năng biến đổi dưỡng và tiêu lí học và hóa học thức ăn hóa ở người) -Nêu vai trò của tiêu hóa với -Nêu cấu tạo của dạ cơ thể người dày hợp với chức năng -Kể tên các cơ quan trong hệ biến đổi thức ăn. tiêu hóa -Nêu cấu tạo của ruột -Nêu vai trò của gan non .
- -Nêu hai con đườngvận chuyển các chất dinh dưỡng.
- Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao Tên chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: - Chức năng của chất tế bào - Xác định các hoạt - Phân tích đường Khái quát về - Chức năng của nơron động sống của tế bào. đi của xung thần cơ thể người. - Phân biệt các loại mô - Xác định được trung kinh qua phản xạ - Chức năng của các loại tâm xử lí thông tin trong đầu gối mô phản xạ rụt tay lại khi chạm vào vật nóng. Số câu 3câu 2 câu 1 câu Số điểm 1,0đ 0,67đ 1đ Tỉ lệ 13,3% 6,7% 10% Chủ đề: Vận - Tính chất của cơ - Những đặc điểm tiến hóa động - Nhận biết được xương to của bộ xương người thích ra do đâu? nghi với tư thế đứng thẳng - Nhận biết khoang xương và lao động ở người chứa gì? - Phân biệt các loại khớp - Sự mỏi cơ xương - Xác định các biện pháp rèn luyện hệ vận động Số câu 3 câu 2 câu 1 câu Số điểm 1,33 đ 0,67 đ 2đ Tỉ lệ 13,3% 6,7% 20% Chủ đề: Tuần - Các loại bạch cầu - Xác định loại tế bào - Kể tên một số - Giải hoàn - Đặc điểm không có ở máu có vai trò quan bệnh ở người hiện thích cơ hồng cầu người trọng trong quá trình nay đã có văcxin sở khoa - Tỉ lệ huyết tương trong đông máu phòng tránh học việc máu người. - Xác định đúng các tiêm - Các loại miễn dịch nguyên tắc truyền máu phòng văcxin Số câu 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1,33đ 0,67đ 1,0 đ 1,0 đ Tỉ lệ 13,3% 6,7% 10% 10%
- TS câu 9câu 7 câu 2 câu 1 câu 19câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Cộn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao g Tên chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I: Khái - Chức năng của chất tế - Xác định các hoạt - Phản xạ đường đi quát về cơ thể bào động sống của tế bào. của xung thần kinh người. - Chức năng của nơron - Xác định được trung qua phản xạ đầu gối - Phân biệt các loại mô tâm xử lí thông tin trong - Chức năng của các loại phản xạ rụt tay lại khi mô chạm vào vật nóng. Số câu 3 câu 2 câu 1 câu 6 Số điểm câu Tỉ lệ Chủ đề: Vận - Tính chất của cơ - Những đặc điểm tiến hóa động - Nhận biết được xương của bộ xương người thích to ra do đâu? nghi với tư thế đứng thẳng - Nhận biết khoang và lao động xương ở người chứa gì? - Phân biệt các loại khớp - Sự mỏi cơ xương - Xác định các biện pháp rèn luyện hệ vận động Số câu 3 câu 2 câu 1 câu 6 câu Số điểm Tỉ lệ Chủ đề: Tuần - Các loại bạch cầu - Xác định loại tế bào - Kể tên một số - Giải thích cơ hoàn - Đặc điểm không có ở máu có vai trò quan bệnh ở người hiện sở khoa học hồng cầu người trọng trong quá trình nay đã có văcxin việc tiêm phòng - Tỉ lệ huyết tương trong đông máu phòng tránh văcxin máu người. - Xác định đúng các - Các loại miễn dịch nguyên tắc truyền máu Số câu 3 câu 2 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm Tỉ lệ TS câu 9 câu 7 câu 2 câu 1 câu 19 TS điểm câu Tỉ lệ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC KỲ I Câu 1:phản xạ là gì ? Trình bày cấu tạo và chức năng của nơ ron? Câu 2: Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh ? Câu 3: Trình bày các tác nhân có hại cho hệ hô hấp ? Em hãy cho biết những biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại ? Câu 4:Sự đông máu là gì? Trình bày các nguyên tắc truyền máu ? Câu 5: Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào? Tại sao nói trao đổi khí ở phổi tạo điều kiện cho trao đổi khí ở tế bào? Câu 6: Miễn dịch là gì ? Có mấy loại miễn dịch kể tên? Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? Câu 7: Kể tên các cơ quan trong đường dẫn khí ở người ? Tại sao người ta khuyến cáo không nên vừa ăn, vừa nói? Câu 8: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì? Vì sao ? Em hãy cho biết vai trò của gan.? Câu 9: Dạ dày ở người có cấu tạo như thế để phù hợp với chức năng tiêu hóa về mặt lý học? Câu 10: Trình bày chu kỳ hoạt động của tim? Giải thích vì sao tim người hoạt động suốt đời mà không biết mệt mỏi? ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC KỲ I Câu 1:phản xạ là gì ? Trình bày cấu tạo và chức năng của nơ ron? Câu 2: Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh ? Câu 3: Trình bày các tác nhân có hại cho hệ hô hấp ? Em hãy cho biết những biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại ? Câu 4:Sự đông máu là gì? Trình bày các nguyên tắc truyền máu ? Câu 5: Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào? Tại sao nói trao đổi khí ở phổi tạo điều kiện cho trao đổi khí ở tế bào? Câu 6: Miễn dịch là gì ? Có mấy loại miễn dịch kể tên? Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? Câu 7: Kể tên các cơ quan trong đường dẫn khí ở người ? Tại sao người ta khuyến cáo không nên vừa ăn, vừa nói? Câu 8: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì? Vì sao ? Em hãy cho biết vai trò của gan.? Câu 9: Dạ dày ở người có cấu tạo như thế để phù hợp với chức năng tiêu hóa về mặt lý học? Câu 10: Trình bày chu kỳ hoạt động của tim? Giải thích vì sao tim người hoạt động suốt đời mà không biết mệt mỏi?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn