Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát
- UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 Tiết: 36 Thời gian : 45 phút A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học lớp 9 sau khi học sinh học xong chương NST, ADN và gen, Biến dị 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa nội dung kiến thức đã học 3. Thái độ - Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài. B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Các mức độ nhận Tổng Các chủ đề thức chính Thông Vận dụng Nhận biết hiểu Thấp Cao TN TN TN TN Chương II Nhiễm sắc thể Số câu: 3 3 1 17,5% Số điểm: 0,75 0,75 0,25 % 7,5% 7,5% 2,5% Chương III ADN và Gen Số câu: 5 3 1 Số điểm: 1,25 0,75 0,25 22,5% % 12,5% 7,5% 2,5% Chương IV Biến dị Số câu: 12 12 1 1 Số điểm: 3 3 0,25 0,25 65% % 30% 30% 2,5% 2,5% Tổng 100% 50% 4% 5% 5%
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 Tiết: 36 Thời gian : 45 phút Đề chẵn Khoanh tròn vào chữ cái đầu trước câu trả lời đúng Câu 1: “ Đột biến gen là những biến đổi trong ………của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN, xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người gây ra”. Từ cần điền là gì? a. kiểu hình b. kiểu gen c. cấu trúc d. tính trạng Câu 2. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra a. bệnh Đao b. bệnh Tơcnơ c.bệnh bạch tạng d. bệnh câm điếc bẩm sinh Câu 3: Có thể có tối đa bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau ở loài 2n = 20? a. 40 b. 30 c. 20 d.Cả a và b Câu 4: Những dạng nào thuộc thể dị bội? a.Dạng 2n-2 b.Dạng 3n c.Dạng 4n d. Cả a, b, c Câu 5: Quá trình nhân đôi của ADN theo nguyên tắc: a. Khuôn mẫu. c. Bán báo toàn b. Bổ sung. d. Cả b và c. Câu 6 : Mức phản ứng là............. a. giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau. b. khả năng sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện bất lợi của môi trường. c. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. d. Cả b và c Câu 7 : Con gái phải nhận loại tinh trùng mang NST giới tính nào từ bố? a. Y b. X c. XX d. XY. Câu 8 : Sự mang gen quy định tính trạng của NST giới tính khác nhau cơ bản so với sự mang gen quy định tính trạng của NST thường là a. Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể b. Mang gen quy định tính trạng liên quan và không liên quan với giới tính c. Mang gen quy định tính trạng thường và 1 số ít liên quan đến giới tính. d. Mang gen quy định tính trạng liên quan đến giới tính và tính trạng thường. Câu 9 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây gây ra hậu quả lớn? a.Lặp đoạn NST b.Đảo đoạn NST c.Mất đoạn NST d.Cả a và b Câu 10. Kết quả giảm phân tế bào con có bộ NST là: a. n b. 2n c. 3n d. 4n. Câu 11. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến a. Bộ nhiễm sắc thể bị thừa một vài nhiễm sắc thể d. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên theo bội số của n nhưng phải 2n
- c. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên theo bội số của n nhưng phải > 2n d. Bộ nhiễm sắc thể bị thiếu một vài nhiễm sắc thể Câu 12. Nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp là do a. sự xuất hiện các kiểu hình khác với bố mẹ b. sự kết hợp tính trạng này của bố với tính trạng kia của mẹ c. sự di truyền độc lập của các tính trạng d. sự tương tác giữa kiểu gen và điều kiện môi trường Câu 13: Nguyên nhân gây ra thường biến là : a. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường b. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể . c. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường d. Tương tác qua lại giữa kiểu gen với môi trường . Câu 14. Bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh bạch tạng là : a.2n= 44 b. 2n =45 c. 2n = 46 d. 2n = 47 Câu 15: Nguyên nhân gây ra đột biến gen là gì? a.Do con người tạo ra bằng các tác nhân vật lí và hóa học b.Do rối loạn quá trình tự sao chép AND dưới tác động của môi trường c.Do cạnh tranh giữa cá thể đực và cái trong loài. d.Cả a và b Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “ Đột biến thêm hoặc mất …………ở một cặp NST nào đó có thể xảy ra ở người , động vật, thực vật” a.đoạn NST b.một NST c.một cặp NST d.một gen Câu 17 : Loại biến dị nào không di truyền qua sinh sản hữu tính: a. Biến dị tổ hợp b. Đột biến gen c. Đột biến nhiễm sắc thể d. Thường biến Câu 18 : Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là: a. Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi. b. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào. c. Do NST luôn ở trạng thái kép. d. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST Câu 19: Những dạng nào thuộc thể đa bội chẵn ? a.Dạng 2n-1 b.Dạng 3n c.Dạng 8n d. Cả a, b, c Câu 20. Loại biến dị nào có nhiều khả năng xảy ra qua sinh sản hữu tính? a. Biến dị tổ hợp b. Đột biến gen c. Đột biến nhiễm sắc thể d. Thường biến Câu 21 : Một hội chứng ung thư máu ở người là biểu hiện của một dạng đột biến NST. Đó là dạng đột biến cấu trúc NST nào dưới đây ? a . Mất đoạn b . Lặp đoạn c . Đảo đoạn d. Chuyển đoạn Câu 22 : Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể a . 2n – 1 b . 2n + 1 c . 2n + 2 d . 2n – 2
- Câu 23: Quan sát một đoạn gen trước và sau đột biến và cho biết đột biến thuộc dạng đột biến nào? Trước :……… A T X G X A A X G T T T A G……. ……….T A G X G T T G X A A A T X……. Sau : ………. A T X G A A X G T T T A G……… ………..T A G X T T G X A A AT X…….. a. Thêm cặp nuclêotit b. Thay cặp nuclêôtit c. Mất cặp nuclêôtit d. Đảo vị trí cặp nuclêôtit . Câu 24: Biến dị di truyền bao gồm : a. Biến dị tổ hợp, đột biến , thường biến b. Đột biến gen, thường biến, đột biến nhiễm sắc thể c. Đột biến gen , đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể d. Đột biến , biến dị tổ hợp Câu 25: Phát biểu nào sau đây về thường biến là không đúng: a. Là các biến dị đồng loạt theo cùng một hướng. b. Thường biến là những biến đổi tương ứng ở điều kiện sống. c. Thường biến có lợi, trung tính, hoặc có hại. d. Thường xảy ra đối với một nhóm cá thể sống trong cùng một điều kiện giống nhau. Câu 26: Ghép các loại biến dị với tính chất tương ứng : Biến dị Tính chất 1.Biến dị tổ hợp a.Khi xuất hiện là biểu hiện ngay ra kiểu hình 2.Thường biến c.Biến đổi kiểu hình nhưng cấu trúc gen không đổi 3.Đột biến gen d.Xảy ra đồng loạt theo chiều hướng chung 4.Độtbiến nhiễm sắc thể e.Thường ở trạng thái lặn a.1c ,2d,3a,4e. b.1a,2c,3e,4d. c.1c,2d,3e,4a d.1e,2a,3d,4c. Câu 27: Một gen có số nucleotit loại G = 400, số liên kết hidro của gen là 2800. Chiều dài của gen là: a. 4080 A0 b. 8160 A0 c. 5100 A0 d. 5150 A0 Câu 28 : Đơn phân cấu tạo nên ADN là : a. Nuclêotit b. Bazơnitơ c. Axit amin d. Đêôxy ribôzơ Câu 29: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN : a. Mạch khuôn . b. Mạch bổ sung. c. Mạch mã sao. d. Mạch đối mã. Câu 30: Yếu tố trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin là: a. tARN. b. mARN. c. rARN. d. Cả a, b, c. Câu 31: Trong quá trình tổng hợp phân tử ARN, các nucleotit nội bào khớp với mạch khuôn ADN theo nguyên tắc bổ sung
- a. A với T và G với X. b. A liên kết với U, G liên kết với X. c. A với G và T với X d. A liên kết với X và G liên kết với T. Câu 32 : Câu phát biểu nào sau đây về ADN là sai : a. Chứa thông tin di truyền b. Có khả năng tự nhân đôi c. Có khả năng bị đột biến d. Là vật chất di truyền ở mức độ tế bào. Câu 33: Điền vào chỗ trống :“ Ở kỳ sau của nguyên phân: …(1)… trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động dàn thành hai nhóm …(2)… tương đương, mỗi nhóm trượt về 1 cực của tế bào”. a. (1) : 4 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể. b. (1) : 2 nhiễm sắc thể con ; (2) : 2 crômatit. c. (1) : 2 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể đơn. d. (1) : 2 nhiễm sắc thể đơn ; (2) : crômatit Câu 34: Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau , mỗi gen có 20% nucleotit loại A và 30% nucleotit loại G thì tỉ lệ A / G của đoạn ADN này là a .2/3 b. 1/1 c.1/5 d. 3/2 Câu 35: Cơ chế xác định giới tính ở các loài sinh vật đơn tính a. Do con đực quyết định b. Do con cái quyết định c. Tùy thuộc giới nào là giới dị giao tử d. Cả 3 ý a,b,c đều đúng Câu 36 : Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là a. NST b. ARN c. ADN d. Axit nucleic Câu 37: Điều nào sau đây nói về ARN là sai a. Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN b. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân c. Chỉ có cấu tạo 1 mạch đơn d. Các đơn phân lien kết với nhau bằng liên kết photpho đieste Câu 38: Một tế bào của người có 22 nhiễm sắc thể thường và một cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Khẳng định nào sau đây về tế bào đó là đúng: a. Tinh trùng (n - 1) b. Tinh trùng (n + 1) c. Tinh trùng (n) d. Trứng đã thụ tinh. Câu 39: Ở lứa tuổi nào sau đây phụ nữ không nên sinh con? a. 24 b. 28 c. 30 d. Trên 34 Câu 40: Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả a. gây chết hoặc làm giảm sức sống. b. tăng cường sức đề kháng của cơ thể. c. không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật. d. có thể chết khi còn hợp tử. ------------------------------------------
- Chúc các bạn làm bài thi tốt !
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 Tiết: 36 Thời gian : 45 phút Đề lẻ Khoanh tròn vào chữ cái đầu trước câu trả lời đúng Câu 1 : Quá trình nhân đôi của ADN theo nguyên tắc: a. Khuôn mẫu. c. Bán báo toàn b. Bổ sung. d. Cả b và c. Câu 2 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây gây ra hậu quả lớn? a.Lặp đoạn NST b.Đảo đoạn NST c.Mất đoạn NST d.Cả a và b Câu 3. Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là : a.25% b. 50% c. 75% d.100% Câu 4. Đột biến thể đa bội là dạng đột biến a. Bộ nhiễm sắc thể bị thừa một vài nhiễm sắc thể d. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên theo bội số của n nhưng phải 2n c. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên theo bội số của n nhưng phải > 2n d. Bộ nhiễm sắc thể bị thiếu một vài nhiễm sắc thể Câu 5. Nguyên nhân xuất hiện biến dị tổ hợp là do a. sự xuất hiện các kiểu hình khác với bố mẹ b. sự kết hợp tính trạng này của bố với tính trạng kia của mẹ c. sự di truyền độc lập của các tính trạng d. sự tương tác giữa kiểu gen và điều kiện môi trường Câu 6: Nguyên nhân gây ra thường biến là : a. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường b. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể . c. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường d. Tương tác qua lại giữa kiểu gen với môi trường . Câu 7. Bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh bạch tạng là : a.2n= 44 b. 2n =45 c. 2n = 46 d. 2n = 47 Câu 8 : Người bị bệnh Đao có bộ nhiễm sắc thể a . 2n – 1 b . 2n + 1 c . 2n + 2 d . 2n – 2 Câu 9: Quan sát một đoạn gen trước và sau đột biến và cho biết đột biến thuộc dạng đột biến nào? Trước :……… A T X G X A A X G T T T A G……. ……….T A G X G T T G X A A A T X…….
- Sau : ………. A T X G A A X G T T T A G……… ………..T A G X T T G X A A AT X…….. a. Thêm cặp nuclêotit b. Thay cặp nuclêôtit c. Mất cặp nuclêôtit d. Đảo vị trí cặp nuclêôtit . Câu 10: Biến dị di truyền bao gồm : a. Biến dị tổ hợp, đột biến , thường biến b. Đột biến gen, thường biến, đột biến nhiễm sắc thể c. Đột biến gen , đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể d. Đột biến , biến dị tổ hợp Câu 11: Phát biểu nào sau đây về thường biến là không đúng: a. Là các biến dị đồng loạt theo cùng một hướng. b. Thường biến là những biến đổi tương ứng ở điều kiện sống. c. Thường biến có lợi, trung tính, hoặc có hại. d. Thường xảy ra đối với một nhóm cá thể sống trong cùng một điều kiện giống nhau. Câu 12: Ghép các loại biến dị với tính chất tương ứng : Biến dị Tính chất 1.Biến dị tổ hợp a.Khi xuất hiện là biểu hiện ngay ra kiểu hình 2.Thường biến c.Biến đổi kiểu hình nhưng cấu trúc gen không đổi 3.Đột biến gen d.Xảy ra đồng loạt theo chiều hướng chung 4.Độtbiến nhiễm sắc thể e.Thường ở trạng thái lặn a.1c ,2d,3a,4e. b.1a,2c,3e,4d. c.1c,2d,3e,4a d.1e,2a,3d,4c. Câu 13: Một gen có số nucleotit loại G = 400, số liên kết hidro của gen là 2800. Chiều dài của gen là: a. 4080 A0 b. 8160 A0 c. 5100 A0 d. 5150 A0 Câu 14 : Đơn phân cấu tạo nên ADN là : a. Nuclêotit b. Bazơnitơ c. Axit amin d. Đêôxy ribôzơ Câu 15: Nguyên nhân gây ra đột biến gen là gì? a.Do con người tạo ra bằng các tác nhân vật lí và hóa học b.Do rối loạn quá trình tự sao chép AND dưới tác động của môi trường c.Do cạnh tranh giữa cá thể đực và cái trong loài. d.Cả a và b Câu 16: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “ Đột biến thêm hoặc mất …………ở một cặp NST nào đó có thể xảy ra ở người , động vật, thực vật” a.đoạn NST b.một NST c.một cặp NST d.một gen Câu 17 : Loại biến dị nào không di truyền qua sinh sản hữu tính: a. Biến dị tổ hợp b. Đột biến gen c. Đột biến nhiễm sắc thể d. Thường biến
- Câu 18 : Con gái phải nhận loại tinh trùng mang NST giới tính nào từ bố? a. Y b. X c. XX d. XY. Câu 19: Những dạng nào thuộc thể đa bội chẵn ? a.Dạng 2n-1 b.Dạng 3n c.Dạng 8n d. Cả a, b, c Câu 20. Loại biến dị nào có nhiều khả năng xảy ra qua sinh sản hữu tính? a. Biến dị tổ hợp b. Đột biến gen c. Đột biến nhiễm sắc thể d. Thường biến Câu 21 : Một hội chứng ung thư máu ở người là biểu hiện của một dạng đột biến NST. Đó là dạng đột biến cấu trúc NST nào dưới đây ? a . Mất đoạn b . Lặp đoạn c . Đảo đoạn d. Chuyển đoạn Câu 22: “ Đột biến gen là những biến đổi trong ………của gen. Đột biến gen xảy ra do ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể tới phân tử ADN, xuất hiện trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người gây ra”. Từ cần điền là gì? a. kiểu hình b. kiểu gen c. cấu trúc d. tính trạng Câu 23. Ở người sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 gây ra a. bệnh Đao b. bệnh Tơcnơ c.bệnh bạch tạng d. bệnh câm điếc bẩm sinh Câu 24: Có thể có tối đa bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau ở loài 2n = 20? a. 40 b. 30 c. 20 d.Cả a và b Câu 25: Những dạng nào thuộc thể dị bội? a.Dạng 2n-2 b.Dạng 3n c.Dạng 4n d. Cả a, b, c Câu 26 Sự mang gen quy định tính trạng của NST giới tính khác nhau cơ bản so với sự mang gen quy định tính trạng của NST thường là a. Mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể b. Mang gen quy định tính trạng liên quan và không liên quan với giới tính c. Mang gen quy định tính trạng thường và 1 số ít liên quan đến giới tính. d. Mang gen quy định tính trạng liên quan đến giới tính và tính trạng thường. Câu 27 : Mức phản ứng là............. a. giới hạn thường biến của một kiểu gen trước môi trường khác nhau. b. khả năng sinh vật có thể phản ứng trước những điều kiện bất lợi của môi trường. c. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. d. Cả b và c Câu 28 : Kết quả giảm phân tế bào con có bộ NST là: a. n b. 2n c. 3n d. 4n. Câu 29: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN : a. Mạch khuôn . b. Mạch bổ sung. c. Mạch mã sao. d. Mạch đối mã. Câu 30: Điều nào sau đây nói về ARN là sai a. Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN b. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
- c. Chỉ có cấu tạo 1 mạch đơn d. Các đơn phân lien kết với nhau bằng liên kết photpho đieste Câu 31: Nguyên nhân làm cho NST nhân đôi là: a. Do sự phân chia tế bào làm số NST nhân đôi. b. Do NST nhân đôi theo chu kì tế bào. c. Do NST luôn ở trạng thái kép. d. Sự tự sao của ADN đưa đến sự nhân đôi của NST Câu 32: Yếu tố trung gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin là: a. tARN. b. mARN. c. rARN. d. Cả a, b, c. Câu 33: Mất đoạn NST thường gây nên hậu quả a. gây chết hoặc làm giảm sức sống. b. tăng cường sức đề kháng của cơ thể. c. không ảnh hưởng gì đến đời sống sinh vật. d. có thể chết khi còn hợp tử. Câu 34: Một tế bào của người có 22 nhiễm sắc thể thường và một cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Khẳng định nào sau đây về tế bào đó là đúng: a. Tinh trùng (n - 1) b. Tinh trùng (n + 1) c. Tinh trùng (n) d. Trứng đã thụ tinh. Câu 35: Trong quá trình tổng hợp phân tử ARN, các nucleotit nội bào khớp với mạch khuôn ADN theo nguyên tắc bổ sung a. A với T và G với X. b. A liên kết với U, G liên kết với X. c. A với G và T với X d. A liên kết với X và G liên kết với T. Câu 35 : Câu phát biểu nào sau đây về ADN là sai : a. Chứa thông tin di truyền b. Có khả năng tự nhân đôi c. Có khả năng bị đột biến d. Là vật chất di truyền ở mức độ tế bào. Câu 37: Điền vào chỗ trống :“ Ở kỳ sau của nguyên phân: …(1)… trong từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động dàn thành hai nhóm …(2)… tương đương, mỗi nhóm trượt về 1 cực của tế bào”. a. (1) : 4 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể. b. (1) : 2 nhiễm sắc thể con ; (2) : 2 crômatit. c. (1) : 2 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể đơn. d. (1) : 2 nhiễm sắc thể đơn ; (2) : crômatit Câu 38: Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau , mỗi gen có 20% nucleotit loại A và 30% nucleotit loại G thì tỉ lệ A / G của đoạn ADN này là a .2/3 b. 1/1 c.1/5 d. 3/2 Câu 39: Cơ chế xác định giới tính ở các loài sinh vật đơn tính a. Do con đực quyết định b. Do con cái quyết định c. Tùy thuộc giới nào là giới dị giao tử d. Cả 3 ý a,b,c đều đúng
- Câu 40 : Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là a. NST b. ARN c. ADN d. Axit nucleic ------------------------------------------ Chúc các bạn làm bài thi tốt !
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 Tiết: 36 Thời gian : 45 phút Đề chẵn I, Trắc nghiệm: 0,25đ/ câu đúng Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. b 15. d 29. a 2. a 16. b 30. d 3. c 17. d 31. b 4. a 18. d 32. d 5. d 19. c 33. c 6. a 20. a 34. a 7. d 21. a 35. c 8. d 22. b 36. a 9. c 23. a 37. a 10. a 24. c 38. a 11. c 25. c 39. d 12. c 26. c 40. d 13. a 27. a 14. c 28. a Tổ trưởng GV ra đề
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021 - 2022 MÔN: SINH HỌC 9 Tiết: 36 Thời gian : 45 phút Đề lẻ I, Trắc nghiệm: 0,25đ/ câu đúng Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1. d 15. d 29. a 2. c 16. b 30. a 3. a 17. d 31. a 4. c 18. d 32. d 5. c 19. c 33. d 6. a 20. a 34. a 7. c 21. a 35. c 8. b 22. b 36. a 9. a 23. a 37. d 10. c 24. c 38. b 11. c 25. a 39. d 12. c 26. d 40. c 13. a 27. a 14. a 28. d Tổ trưởng GV ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn