Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD-ĐT NAM TRÀ MY MA TRÂN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTHCS TRÀ TẬP MÔN: SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2022-2023 TÊN MỨC ĐỘ TỔNG CHỦ NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG VẬN DỤNG ĐỀ HIỂU THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL ChươngI Phương pháp Kiễu gen trội : độc đáo của lặn Thí Men Đen nghiệm cưa Men Đen Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,67 Tỉ lệ 3,3 3,3% 6,7% Chương Quan NST giới tính II: Nhiễm sát hình tồn tại ở tế bào sắc thể thái sinh dục. Hình NST thái NST . Cặp NST tương đồng Số câu 1 3 4 Số điểm 0,33 1 1,33 Tỉ lệ 3,3% 10% 13,3% Chương Đơn phân ARN Khái niệm thể Vẽ sơ Các III: AND dị bội. Các đồ gen loại và gen dạng thể di và tính giao bội. Chức trạng tử năng của Protêin Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,33 0,33 1 1 1 3,67 Tỉ lệ 3,3 3,3% 10% 10% 10% 36,7% Chương Thường Bản vẽ sơ IV: Biến biến . chất đồ dị Đột giữa trình biến gen và bày thể gen. tính 3 Đột trạng nhiễm biến và thể cấu trúc 1 NST. nhiễm
- Đột biến số lương NST Số câu 4 1 1 6 Số điểm 1,33 1 1 3,3 Tỉ lệ 13,3 % 10 % 10 % 33 % Chương Hội chứng đao Đột biến nào V: Di xảy ra do gây nên bệnh truyền đâu..Nghiên cứu đao học di truyền học người người Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67 0,33 1 Tỉ lệ 6,7% 3,3% 10% Tổng Số câu 9 1/2 6 1 1 20 Số điểm 3 1 2 1 2 1 10 Tỉ lệ 30 % 10 % 20 % 10 % 20 % 10 % 100%
- Họ và tên:……………………………………Lớp:………………..Số báo danh:………………………. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D mà em cho là đúng rồi ghi vào giấy bài làm .Ví dụ: Câu 1: A . (3,67 điểm) Câu 1: NST giới tính tồn tại ở loại tế bào nào? A. Tế bào sinh dục B. Tế bào sinh dưỡng C. Tế bào thần kinh D. Tế bào gan Câu 2: Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen? A. Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa B. Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa C. Bố và mẹ cùng mắt đen aa D. Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA Câu 3: Có thể quan sát hình thái NST rõ nhất ở kì nào trong chu kì tế bào? A. Kì trung gian B. kì đầu C. Kì giữa D. Kì cuối Câu 4: Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào? A. Đột biến dị bội thể B. Đột biến gen lặn C. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến đa bội thể Câu 5: Hội chứng Đao xảy ra do: A. Tăng thêm 1 NST ở cặp 21 C. Một đột biến gen lặn B. Mất 1 đoạn nhỏ ở đầu NST thứ 21 D. Một đột biến gen trội . Câu 6: Bộ nhiễm sắc thể chứa các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được gọi là A. bộ NST đơn bội (n NST C. cặp NST giới tính B. bộ NST lưỡng bội (2n NST D. cặp NST thường Câu 7: Chức năng nào không có ở Protein: A. không tham gia bảo vệ cơ thể C. xúc tác trao đổi chất B. truyền đạt thông tin di truyên D. điều hòa quá trình trao đổi chất Câu 8: Phương pháp độc đáo của Menđen trong nghiên cứu quy luật của hiện tượng di truyền là A. tạo ra các dòng thuần chủng C. phân tích kết quả các thế hệ lai B. thực hiện các phép lai giống D. lai phân tích xác định độ thuần chủng Câu 9: Đơn phân của ARN là gì? A. A, T, X, G B. A, T, U, G C. T, A, X, U D. A, U, G, X Câu 10: Khi đột biến làm tăng thêm một nhiễm sắc thể ở tất cả các cặp NST tương đồng trong bộ NST của một loài, được gọi là A. thể đơn bội. B. thể lưỡng bội C. thể đa bội. D. thể di bội . Câu 11: Một số phương pháp nghiên cứu thích hợp, thông dụng và đơn giản trong nghiên cứu di truyền người là A. lai phân tích B. sử dụng công nghệ gen và công nghệ tế bào C. gây đột biến. D. nghiên cứu phả hệ và nghiên cứu trẻ đồng sinh II. Nối cột A với cột B cho phù hợp: (1,33 điểm). Ví dụ: 1.a, 2.b
- A B 1. Thường biến a. là những biến đổi bên trong cấu trúc của gen thường liên quan đến một hoặc một số cặp Nucleotit 2. Đột biến gen b. là những biến đổi trong cấu trúc của NST thường liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN 3. Đột biến cấu c. là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá trúc NST thể do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. 4. Đột biến d. là những biến đổi số lượng NST phát sinh ra thể dị bội số lượng NST hoặc thể đa bội. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: Thể dị bội là gì ? Gồm những dạng nào? (1,0 điểm) Câu 2 :Vẽ sơ đồ và trình bày cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm? (1điểm ) Câu 3: Hãy viết sơ đồ gen và tính trạng. (1,0 điểm) Câu 4 : Nêu bản chất của gen và tính trạng. (1,0 điểm) Câu 5 : Viết tất cả các loại giao tử cuả hợp tử sau AaBb. (1,0 điểm) -------Hết-------
- PHÒNG GD-ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: SINH HỌC 9 NĂM HỌC: 2022- 2023 A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) I. Mỗi câu đúng 0,33 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A C C A A B A C D C D II. Nối cột A với cột B cho phù hợp (1,33 điểm). Ví dụ 1.a, 2.b Câu 1 2 3 4 Đáp án C a b d B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: Thể dị bội là hiện tượng biến đổi số lượng của 1 hoặc 1 cặp NST. (1,0 điểm) - Cơ chế : + Thể 1 nhiễm: 2n-1 + Thể 3 nhiễm: 2n+1 + Thể 0 nhiễm: 2n- 2 Câu 2 (1,0 điểm) TB sinh giao tử II mẹ hoặc bố mẹ hoặc bố II Giao tử I I II Hợp tử III I Câu 3: - Viết đúng sơ đồ : Gen(một đoạn ADN) -> mA RN ->Protein -> Tính trạng (1,0 điểm) Câu 4: - Bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trang: + Trình tự sắp xếp các Nu cleotit trên mạnh khuôn của gen qui định trình tự sắp xếp các Nucleotit trên mạch A RN ,sau đó trình tự này qui định trình tự sắp xếp các a xit a min trong cấu trúc bật 1 của phân tử protein. Protein trực tiếp tham gia cấu tạo và các hoạt động sống của tế bào và cơ thể và biểu hiện ra bên ngoài bằng tính trạng . (1,0 điểm). Câu 5:AB,Ab,aB,ab .(1,0 điểm). ---hết---
- Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Đại Sơn Trương Cư Duyệt đề của BLĐ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn