intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 Đề 01 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... Mã đề : 001 Đề bài 01001001 I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Uaxin B. Timin C. Ađênin D. Guanin 2. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ? A. Prôtêin B. mARN C. tARN D. ADN 3. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là: A. Axit béo B. Axitamin C. Nuclêôtit D. Glucozơ 4. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là: A. Axitamin B. Axit béo C. Glucozơ D. Nu clêôt it 5. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN gì? A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép 6. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20 7. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là: A. - A – T – G – X –A – B. - T – A – X – A –T – C. - T – A – X – G –T – D. - A – X – G – T –A – 8. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng? A. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng B. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN C. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng D. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. 9. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là: A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải 10. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Lưu giữ thông tin di truyền D. Truyền thông tin di truyền
  2. 11. Tính đặc thù của prôtêin là do: A. Vai trò của prôtêin. B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin. D. Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin. 12. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ? A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào C. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN D. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của AND II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật? Câu 2 (4,0 điểm) Phân biệt thường biến với đột biến? Lấy ví dụ về thường biến và đột biến? Câu 3 (1,5điểm) Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau: a. P: AABB x aabb b. P: AAbb x aaBB c. P: Aabb x aaBB
  3. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 Đề 01 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... Mã đề : 002 Đề bài 01001001 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là : A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải 2. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Lưu giữ thông tin di truyền D. Truyền thông tin di truyền 3. Tính đặc thù của prôtêin là do: A.Vai trò của prôtêin. B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin. 4. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ? A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào D. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN 5. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ? A. Prôtêin B. mARN C. tARN D. ADN 6. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN là: A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép 7. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Timin B. Uaxin C. Ađênin D. Guanin 8. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là: A. - A – T – G – X –A – B. - T – A – X – A –T – C. - T – A – X – G –T – D. - A – X – G – T –A – 9. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng? A. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. B. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng C. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN
  4. D. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng 10. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit 11. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20 12. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật? Câu 2 (4,0 điểm) Phân biệt thường biến với đột biến? Lấy ví dụ về thường biến và đột biến? Câu 3 (1,5điểm) Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau: a. P: AABB x aabb b. P: AAbb x aaBB c. P: Aabb x aaBB
  5. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 Đề 01 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... Mã đề : 003 Đề bài 01001001 I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là: A. - A – T – G – X –A – B. - T – A – X – A –T – C. - T – A – X – G –T – D. - A – X – G – T –A – 2. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng? A. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng B. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN C. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng D. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. 3. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là: A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải 4. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Lưu giữ thông tin di truyền D. Truyền thông tin di truyền 5. Tính đặc thù của prôtêin là do: A. Vai trò của prôtêin. B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin. D. Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin. 6. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ? A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào C. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN D. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN 7. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Uaxin B. Timin C. Ađênin D. Guanin 8. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ? A. Prôtêin B. mARN C. tARN D. ADN 9. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là: A. Axit béo B. Axitamin C. Nuclêôtit D. Glucozơ
  6. 10. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là: A. Axitamin B. Axit béo C. Glucozơ D. Nu clêôt it 11. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN gì? A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép 12. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20 II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật? Câu 2 (4,0 điểm) Phân biệt thường biến với đột biến? Lấy ví dụ về thường biến và đột biến? Câu 3 (1,5điểm) Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau: a. P: AABB x aabb b. P: AAbb x aaBB c. P: Aabb x aaBB
  7. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 Đề 01 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... Mã đề : 004 Đề bài 01001001 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Timin B. Uaxin C. Ađênin D. Guanin 2. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là: A. - A – T – G – X –A – B. - T – A – X – A –T – C. - T – A – X – G –T – D. - A – X – G – T –A – 3. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng? A. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. B. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng C. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN D. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng 4. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit 5. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20 6. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit 7. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là : A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải 8. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Lưu giữ thông tin di truyền D. Truyền thông tin di truyền 9. Tính đặc thù của prôtêin là do: A.Vai trò của prôtêin. B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin. 10. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ?
  8. A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào D. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN 11. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ? A. Prôtêin B. mARN C. tARN D. ADN 12. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN là: A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật? Câu 2 (4,0 điểm) Phân biệt thường biến với đột biến? Lấy ví dụ về thường biến và đột biến? Câu 3 (1,5điểm) Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau: a. P: AABB x aabb b. P: AAbb x aaBB c. P: Aabb x aaBB
  9. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 - HỌC KỲ I ĐỀ 01 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Mã đề : 001 Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C A D A C D B A C D Mã đề 002 Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D D B C A B A D Mã đề : 003 Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A C D A D C A D A Mã đề 004 Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A B A D B A C B D D II. Tự luận ( 7 ,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm * Phát sinh giao tử cái Câu1 - Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ nhất và noãn bào 0,5đ (1,5đ) bậc 2. - Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho thể cực thứ 2 và tế bào trứng. 0,5đ - Kết quả: Noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho 3 thể cực và 1 tế bào 0,5đ trứng. * Phân biệt thường biến với đột biến Thường biến Đột biến - Biến đổi KH phát sinh trong - Biến đổi trong cơ sở vật chất di 0,5đ đời cá thể dưới tác động của truyền (ADN, NST) Câu2 môi trường (4,0đ) - Không di truyền được - Di truyền được 0,5đ - Thường có lợi - Thường có hại 0,5đ - Phát sinh đồng loạt theo một - Xuất hiện ngẫu nhiên theo hướng xác định nhiều hướng khác nhau. 0,5đ * HS lấy vd về thường biến 1đ HS lấy vd về đột biến 1đ
  10. a. P: AABB x aabb b. P: AAbb x aaBB G: AB ab G: Ab aB 1,5đ 2 F1: AaBb F1: AaBb (1.5đ) c. P: Aabb x aaBB G: Ab, ab aB F1: AaBb: aaBb
  11. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 Đề 02 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... Mã đề : 001 Đề bài 01001001 I.Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là : A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải 2. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Lưu giữ thông tin di truyền D. Truyền thông tin di truyền 3. Tính đặc thù của prôtêin là do: A.Vai trò của prôtêin. B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin. 4. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ? A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào D. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN 5. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ? A. Prôtêin B. mARN C. tARN D. ADN 6. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN là: A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép 7. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Timin B. Uaxin C. Ađênin D. Guanin 8. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là: A. - A – T – G – X –A – B. - T – A – X – A –T – C. - T – A – X – G –T –
  12. D. - A – X – G – T –A – 9. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng? A. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. B. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng C. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN D. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng 10. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit 11. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20 12. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật? Câu 2 (4,0 điểm) a. Phân biệt thường biến với đột biến? b. Có các dạng đột biến gen nào? Nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Câu 3 (1,5điểm) Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau: a. P: BBCC x bbcc b. P: BBcc x bbCC c. P: Bbcc x bbCC
  13. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 Đề 02 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... Mã đề : 002 Đề bài 01001001 I.Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ? A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào D. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN 2. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ? A. Prôtêin B. mARN C. tARN D. ADN 3. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là : A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải 4. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Lưu giữ thông tin di truyền D. Truyền thông tin di truyền 5. Tính đặc thù của prôtêin là do: A.Vai trò của prôtêin. B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin. 6. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20 7. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit 8. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN là: A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép 9. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Timin B. Uaxin
  14. C. Ađênin D. Guanin 10. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là: A. - A – T – G – X –A – B. - T – A – X – A –T – C. - T – A – X – G –T – D. - A – X – G – T –A – 11. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng? A. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. B. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng C. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN D. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng 12. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật? Câu 2 (4,0 điểm) c. Phân biệt thường biến với đột biến? d. Có các dạng đột biến gen nào? Nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Câu 3 (1,5điểm) Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau: a. P: BBCC x bbcc b. P: BBcc x bbCC c. P: Bbcc x bbCC
  15. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 Đề 02 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... Mã đề : 003 Đề bài 01001001 I.Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ? A. Prôtêin B. mARN C. tARN D. ADN 2. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN là: A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép 3. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Timin B. Uaxin C. Ađênin D. Guanin 4. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là: A. - A – T – G – X –A – B. - T – A – X – A –T – C. - T – A – X – G –T – D. - A – X – G – T –A – 5. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng? A. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. B. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng C. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN D. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng 6. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit 7. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20 8. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit 9. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là : A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải 10. Chức năng của ADN là:
  16. A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Lưu giữ thông tin di truyền D. Truyền thông tin di truyền 11. Tính đặc thù của prôtêin là do: A.Vai trò của prôtêin. B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin. 12. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ? A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào D. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật? Câu 2 (4,0 điểm) a. Phân biệt thường biến với đột biến? b. Có các dạng đột biến gen nào? Nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Câu 3 (1,5điểm) Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau: a. P: BBCC x bbcc b. P: BBcc x bbCC c. P: Bbcc x bbCC
  17. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 Đề 02 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... Mã đề : 004 Đề bài 01001001 I.Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng 1. Tính đặc thù của prôtêin là do: A.Vai trò của prôtêin. B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin. 2. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là: A. Mất đoạn NST 21 B. Lặp đoạn NST 21 C. Đảo đoạn NST 20 D. Mất đoạn NST 20 3. Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit 4. Điểm khác biệt về cấu trúc không gian của phân tử ADN so với phân tử ARN là: A. Từ các nguyên tố: C, H, O, N, P B. Theo nguyên tắc đa phân C. Từ 4 loại đơn phân D. Cấu trúc một chuỗi xoắn kép 5. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Timin B. Uaxin C. Ađênin D. Guanin 6. Nếu trên một mạch đơn của phân tử ADN có trật tự là: - A – T – G – X –A – thì trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là: A. - A – T – G – X –A – B. - T – A – X – A –T – C. - T – A – X – G –T – D. - A – X – G – T –A – 7. Sơ đồ nào sau đây thể hiện mối quan hệ giữa gen và tinh trạng? A. Gen (một đoạn ADN) → mARN → Prôtêin → Tính trạng. B. mARN → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → Tính trạng C. Tính trạng → Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN D. Gen (một đoạn ADN) → Prôtêin → mARN → Tính trạng 8. Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là: A. Axit béo B. Axitamin C. Glucozơ D. Nuclêôtit 9. Đột biến gen xuất hiện do nguyên nhân nào sau đây ? A. Hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN C. Hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào D. Rối loạn trong quá trình tổng hợp ARN
  18. 10. Chất hữu cơ nào sau đây có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ? A. Prôtêin B. mARN C. tARN D. ADN 11. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là : A. Một chuỗi đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải B. Một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải C. Hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải D. Hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải 12. Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền B. Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường C. Lưu giữ thông tin di truyền D. Truyền thông tin di truyền II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật? Câu 2 (4,0 điểm) a. Phân biệt thường biến với đột biến? b. Có các dạng đột biến gen nào? Nguyên nhân phát sinh đột biến gen? Câu 3 (1,5điểm) Viết sơ đồ từ P F1 trong các phép lai sau: a. P: BBCC x bbcc b. P: BBcc x bbCC c. P: Bbcc x bbCC
  19. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN MÔN SINH HỌC 9 HỌC KỲ I ĐỀ 02 NĂM HỌC 2022 - 2023 A. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Mã đề 001 Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D D B C A B A D Mã đề 002 Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B A C A D D B C A B Mã đề 003 Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B C A B A D B A C B Mã đề 004 Ý 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D D B C A B B D B A B. Tự luận ( 7,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm * Phát sinh giao tử đực Câu1 - Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2 tinh bào bậc 2. (1,5đ) 0,5đ - Tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho 4 tinh tử. 0,5đ - Kết quả: Tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh tử, các tinh tử phát triển thành tinh trùng và có đuôi bơi. 0,5đ Câu2 a. Phân biệt thường biến với đột biến (4,0đ) Thường biến Đột biến - Biến đổi KH phát sinh trong đời - Biến đổi trong cơ sở vật chất 0,5đ cá thể dưới tác động của môi di truyền (ADN, NST) trường - Không di truyền được - Di truyền được 0,5đ - Thường có lợi - Thường có hại 0,5đ - Phát sinh đồng loạt theo một - Xuất hiện ngẫu nhiên theo hướng xác định nhiều hướng khác nhau. 0,5đ b.- Các dạng đột biến gen : mất, thêm, thay thể, đảo vị trí một hoạc một số cặp nuclêôtit. 0,5đ
  20. - Nguyên nhân phát sinh đột biến gen: + Tự nhiên: Do rối loạn quá trình tự sao chép của AND dưới 0,75đ ảnh hưởng của môi trường trong và ngoài cơ thể. + Thực nghiệm: Con người gây ra đột biến bằng tác nhân vật 0,75đ lí, hóa học. a. P: BBCC x bbcc b. P: BBcc x bbCC c. P: Bbcc x bbCC 2 G: BC bc G: Bc bC G: Bc, bc bC (1.5đ) F1: BbCc F1: BbCc F1: BbCc: bbCc 1,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2