intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: ………………………………. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: …………. Môn: Sinh 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM (5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Đơn phân của ARN gồm các loại Nu nào? A. A, U, G, X. B. A, B, G, X. C. A, T, G, X. D. A, B, U, G. Câu 2: Cho một phân tử ADN có 3000 Nu. Tính chiều dài của ADN trên? A. 1400. B. 5100. C. 1500. D. 1700. Câu 3: Thể dị bội thuộc loại đột biến nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến số lượng NST. C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến thêm đoạn. Câu 4. Cơ thể có kiểu gen chứa 2 gen tương ứng khác nhau được gọi là A. thể đồng hợp. B. thể dị bội. C. thể đa bội. D. thể dị hợp. Câu 5: Cho 1 nhiễm sắc thể có trình tự các đoạn như sau: A B C D E. F G H Dạng đột biến nào đã xảy ra làm cho nhiễm sắc thể có trình tự là: A B D E. F G H A. Đảo đoạn BCD. B. Hư đoạn BC. C. Mất đoạn B. D. Mất đoạn C. Câu 6: Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn được gọi là A. lai kinh tế. B. F1 tự thụ phấn. C. lai phân tích. D. lai khác thứ. Câu 7: Mức phản ứng là A. tương tác của môi trường. B. giới hạn của biến dị. C. biến đổi kiểu gen. D. giới hạn của thường biến. Câu 8: Kiểu gen nào sau đây được xem là thuần chủng? A. AaBb. B. AABB. C. aaBb. D. AaBB. Câu 9: Ở cải bắp có bộ NST 2n=18, xác định số NST của cải bắp ở thể tam bội? A. 9. B. 19. C. 18. D. 27. Câu 10: Prôtêin có mấy bậc cấu trúc? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Kiểu gen là A. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. B. Tổ hợp các tính trạng trong cơ thể. C. đặc điểm cấu tạo của cơ thể. D. đặc điểm sinh lý của cơ thể. Câu 12: Dạng đột biến nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc NST? A. Mất 1 vài cặp Nu. B. Thêm 1 vài cặp Nu. C. Thay cặp Nu. D. Lặp đoạn. Câu 13: Cấu trúc không gian của phân tử mARN gồm mấy mạch? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  2. Câu 14: Loại biến dị nào sau đây không có khả năng di truyền? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Thường biến. D. Đột biến số lượng NST. Câu 15: ARN được cấu tạo gồm những nguyên tố hoá học nào sau đây? A. C, H, N, Ca, P. B. C, H, O, Mg, P. C. C, H, O, N, P. D. C, O, N, K, Na.. B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Khái niệm thường biến? Cho 2 ví dụ về thường biến. Câu 2: (1,0 điểm) Nguyên tắc của quá trình nhân đôi ADN? Mạch 1 của ADN có trình tự như sau: -T-A-X-T-G-A-X-T-A-A-G-T-X-A-G- Hãy xác định trình tự các Nu ở mạch 2 của ADN nói trên? Câu 3: (1,0 điểm) Gen D có 3000 nuclêôtit, có số Nu A chiếm 30%. Hãy xác định: a. Chiều dài của gen D. b. Số Nu mỗi loại của gen D. Câu 4: (1,0 điểm) Cho bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm 2n꞊8. Hãy xác định số nhiễm sắc thể của ruồi giấm khi ở thể tam nhiễm, thể không nhiễm, thể một nhiễm? -Hết- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN SINH 9 A. TRẮC NGHIỆM (5đ): Mỗi câu đúng được 0.33đ, 3 câu được 1đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B B D D C D B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 D D A D A C C B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: (2,0 điểm) Khái niệm thường biến? Cho 2 ví dụ về thường biến. Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. 0.5đ Đối tượng Điều kiện môi trường Kiểu hình tương ứng Điểm - Trên cạn - Thân, lá nhỏ 1. Cây rau - Ven bờ - Thân, lá lớn hơn 0.75 dừa nước - Trên mặt nước - Thân, lá lớn hơn, rễ biến đổi thành phao 2. Củ su - Chăm sóc đúng kĩ thuật - Củ to 0.75 hào - Chăm sóc không đúng kĩ thuật. - Củ nhỏ HS cho ví dụ khác, có phân tích điều kiện môi trướng đúng vẫn đạt 0.75đ/1 ví dụ Câu 2: (1,0 điểm) Nguyên tắc của quá trình nhân đôi ADN: + Nguyên tắc bổ sung. 0.25đ + Nguyên tắc bán bảo toàn. 0.25đ Trình tự các Nu ở mạch 2 của ADN nói trên là -A-T-G-A-X-T-G-A-T-T-X-A-G-T-X- 0.5đ Câu 3: (1.0 điểm) Gen D có 3000 nuclêôtit, có số Nu A chiếm 30%. Hãy xác định: c. Chiều dài của gen D. d. Số Nu mỗi loại của gen D. Giải: a. Chiều dài của gen D là L = N/2 x 3,4=3000/2 x 3,4 = 5100 Å 0.5đ b. Số Nu mỗi loại của gen D là: Số Nu A là: A = 30%N = 30% x 3000 = 900 Nu = T 0.25đ Vì A chiếm 30% nên G chiếm 20% Số Nu G là: G = 20%N = 20% x 3000 = 600 Nu = X 0.25đ Câu 4: (1,0 điểm) Số nhiễm sắc thể của ruồi giấm 2n=8 Thể tam nhiễm: 2n +1 = 8+1=9 0.25đ Thể không nhiễm: 2n – 2 = 8 – 2 = 6 0.5đ Thể một nhiễm: 2n – 1 = 8 – 1 = 7 0.25đ -Hết-
  4. TRƯỜNG………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Họ và tên: ………………………………. NĂM HỌC 2023-2024 Lớp: …………. Môn: Sinh 9 - HSKT Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM (5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Đơn phân của ARN gồm các loại Nu nào? A. A, U, G, X. B. A, B, G, X. C. A, T, G, X. D. A, B, U, G. Câu 2: Cho một phân tử ADN có 3000 Nu. Tính chiều dài của ADN trên? A. 1400. B. 5100. C. 1500. D. 1700. Câu 3: Thể dị bội thuộc loại đột biến nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến số lượng NST. C. Đột biến mất đoạn. D. Đột biến thêm đoạn. Câu 4. Cơ thể có kiểu gen chứa 2 gen tương ứng khác nhau được gọi là A. thể đồng hợp. B. thể dị bội. C. thể đa bội. D. thể dị hợp. Câu 5: Cho 1 nhiễm sắc thể có trình tự các đoạn như sau: A B C D E. F G H Dạng đột biến nào đã xảy ra làm cho nhiễm sắc thể có trình tự là: A B D E. F G H A. Đảo đoạn BCD. B. Hư đoạn BC. C. Mất đoạn B. D. Mất đoạn C. Câu 6: Phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn được gọi là A. lai kinh tế. B. F1 tự thụ phấn. C. lai phân tích. D. lai khác thứ. Câu 7: Mức phản ứng là A. tương tác của môi trường. B. giới hạn của biến dị. C. biến đổi kiểu gen. D. giới hạn của thường biến. Câu 8: Kiểu gen nào sau đây được xem là thuần chủng? A. AaBb. B. AABB. C. aaBb. D. AaBB. Câu 9: Ở cải bắp có bộ NST 2n=18, xác định số NST của cải bắp ở thể tam bội? A. 9. B. 19. C. 18. D. 27. Câu 10: Prôtêin có mấy bậc cấu trúc? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Kiểu gen là A. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. B. Tổ hợp các tính trạng trong cơ thể. C. đặc điểm cấu tạo của cơ thể. D. đặc điểm sinh lý của cơ thể. Câu 12: Dạng đột biến nào sau đây thuộc đột biến cấu trúc NST? A. Mất 1 vài cặp Nu. B. Thêm 1 vài cặp Nu. C. Thay cặp Nu. D. Lặp đoạn. Câu 13: Cấu trúc không gian của phân tử mARN gồm mấy mạch? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Loại biến dị nào sau đây không có khả năng di truyền?
  5. A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Thường biến. D. Đột biến số lượng NST. Câu 15: ARN được cấu tạo gồm những nguyên tố hoá học nào sau đây? A. C, H, N, Ca, P. B. C, H, O, Mg, P. C. C, H, O, N, P. D. C, O, N, K, Na.. B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 11: (3,0 điểm) Em hãy chép lại những diễn biến cơ bản của NST trong kì đầu và kì giữa cúa quá trình nguyên phân? Các kì Những biến đổi cơ bản của NST Kì - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt. đầu - Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động. Kì - Các NST kép đóng xoắn cực đại. giữa - Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 12: (2,0 điểm) Khái niệm thường biến? -Hết- …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..………………………………………………… …………………………………………..…………………………………………………
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI- HSKT MÔN SINH 9 A. TRẮC NGHIỆM (5đ): Mỗi câu đúng được 0.33đ, 3 câu được 1đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B B D D C D B Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 D D A D A C C B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Chép những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân? Các kì Những biến đổi cơ bản của NST Điểm Kì - NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt. 0.75đ đầu - Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động. 0.75đ Kì - Các NST kép đóng xoắn cực đại. 0.75đ giữa - Các NST kép xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 0.75đ Câu 2: (2.0 điểm) Thường biến là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. -Hết-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2