intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Vũ Sơn, Kiến Xương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Vũ Sơn, Kiến Xương’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Vũ Sơn, Kiến Xương

  1. i PHÒNG GD & ĐT KIẾN XƯƠNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS VŨ SƠN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ...................................................... Lớp: ............ Số báo danh: ........... Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký giáo viên Nghe Đọc-Viết Kiến thức: GV1: …………… ………………………………... GV2: …………… Kỹ năng: ……………………………….… I. LISTENING (15 phút) ( 4 điểm). Task 1: Listen and number. Nghe và đánh số. (1 điểm) a. b. c. d. Task 2: Listen and tick. Nghe và đánh dấu . (1 điểm) 1. a. b. 2. a. b. . 3. a. b. 4. a. b.
  2. Task 3: Listen and circle. Nghe và khoanh tròn. (1 điểm) 1. Let’s go the _______. A. library B. classroom C. playground 2. Is that our _________? A. classroom B. gym C. playground 3. I have ___________. A. a book B. an eraser C. a pencil case 4. Do you have ______? a. a pencil case B. an eraser C. a book Task 4: Listen and number. Nghe và điền số (1 điểm) a. b. c. d.
  3. II/ READING AND WRITING (4 điểm) (25 phút) Task 5: Look, read and circle the correct answers. There is one example.(1pt) a. running 0. What’s your hobby? b. walking I like …………………… c. cooking a. face 1. Touch your ……………… b. hand c. hair a. pens 2. What colour are they? b. red They’re ………………... c. pencils a. art room 3. Is this our …………………….? b. gym c. music room a. basketball 4. What do you do at break time? b. football I play ………………………….. c. chess Task 6: Read and match. Đọc và nối. (1 điểm) A B C 1. May I come in? a. It’s blue. 1…… 2. What’s your hobby? b. Yes, you can. 2…… 3. What colour is it? c. My name’s Bill. 3…… 4. What’s your name? d. I like cooking. 4…… Task 7: Look and write. Nhìn và viết. (1 điểm) 1. This is a _________.
  4. 2. I like ____________. 3. It’s a __________. 4. Do you have a _________? Task 8: Reorder the words to make sentences. Sắp xếp các từ tạo thành câu. (1 điểm) 1. pencil / have / I / a / . / ……………………………………………………………………….. 2. dancing / like / I / . / …………………………………………………………………….…. 3. hobby / What / your / is / ? / ……………………………………………………………………….. 4. old / How / you / are / ? / ………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT KIẾNXƯƠNG BIỂU ĐIỂM CHẤM
  5. TRƯỜNG TH& THCS VŨ SƠN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 3 I. LISTENING ( 4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a-3 b-4 c-1 d-2 Bài 2: (1 điểm) Đánh dấu đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1-b 2-a 3-a 4-b Bài 3: ( 1 điểm) Viết đúng một từ của mỗi ý được 0,25 điểm. 1-b 2-c 3-b 4-c Bài 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a-3 b-1 c-4 d-2 II/ READING AND WRITING (4 điểm) Bài 5: (1 điểm) Tích đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1-a 2-b 3-b 4-c Bài 6: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1-b 2-d 3-a 4-c Bài 7: (1 điểm) Viết đúng một từ của mỗi ý được 0,25 điểm. 1. book 2. swimming 3. hand 4. ruler Bài 8: (1 điểm) Sắp xếp đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1. I have a pencil. 2. I like dancing. 3. What is your hobby? 4. How old are you? III. SPEAKING (2 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2