intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Vũ Sơn, Kiến Xương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Vũ Sơn, Kiến Xương" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Vũ Sơn, Kiến Xương

  1. i PHÒNG GD & ĐT KIẾN XƯƠNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH & THCS VŨ SƠN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên: ...................................................... Lớp: ............ Số báo danh: ........... Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký giáo viên Nghe Đọc-Viết Kiến thức: GV1: …………… ………………………………... GV2: …………… Kỹ năng: ……………………………….… I. LISTENING (10 phút) (3 điểm) Task 1: Listen and tick. Nghe và đánh dấu . ( 1 điểm) 1. a b 2. a b 3. 4. a b a b Task 2: Listen and circle a or b. Nghe và khoanh vào ý đúng a, b hay c. (1điểm) 1. When do you have _______? a. science b. Vietnamese c. maths 2. They have _______ today. a. maths b. science c. Vietnamese 3. Is your sports day in _______? a. July b. February c. January 4. I like _______. a. July b. January c. cycling Task 3: Listen and number. Nghe và đánh số. (1điểm) a. b. c. d.
  2. II. READING AND WRITING (25 phút) (5 điểm) Task 4: Read and complete. Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại. (0,5 điểm) Hi! My name’s Lucy. I’m ten years old. I’m in Class 4A. I like ( 1)_________ ________ the most. Because I want to be a (2) _____________ Task 5: Read and match. Đọc và nối. (1 điểm) 1. roller skate. a. 2. some grapes. b. 3. ride a horse. c. 4. in the countryside. d. 1. ............... 2. ................ 3. ................ 4. ................
  3. Task 6: Read and tick True or False. Đọc và đánh dấu  vào cột đúng hoặc sai. (1 điểm) Our sports day is in November. It is in the school playground. There are many pupils and teachers. We play different sports and games. The boys play badminton. The gils play football. The teachers play basketball. It is a lot of fun! True False 1. The sports day is in November. 2. The sports day is in the school gym. 3. The boys play badminton. 4. The gils play basketball. Task 7: Look at the pictures and complete the sentences. Quan sát tranh và hoàn thành các câu. (1 điểm) 1. I was at the _______. 2. What’s your favourite subject? It’s _________________. 3. Can you ________? 4. He wants some __________.
  4. Question 8: Put the words in order to make sentences. Sắp xếp các từ sau thành câu. (1,5 điểm) 1. is / When / birthday ?/ your / ………………………………………………………………………………………….…. 2. is / What / your / subject? / favourite / ……………………………………………………………………………………….…… 3. you / Where / from ? / are / ……………………………………………………………………………………….…… 4. time / get up? / What / you / do / ………………………………………………………………………………………...….. 5. were / Where / last summer? / you / ……………………………………………………………………………….………….… 6. your / Where / school ? / is / ……………………………………………………………………………..………………
  5. PHÒNG GD & ĐT KIẾNXƯƠNG BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG TH& THCS VŨ SƠN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 4 I. LISTENING ( 3 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) Đánh dấu đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1-a 2-b 3- b 4-a Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1-a 2-c 3-a 4-b Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. a-4 b-1 c-3 d-2 II. READING AND WRITTING (5điểm) Bài 4: (0,5 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1 - Music 2 - singer Bài 5: (1 điểm) Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1- c 2- d 3- a 4- b Bài 6: (1 điểm) Đánh dấu đúng mỗi ý được 0,25 điểm. True False 1. The sports day is in November.  2. The sports day is in the school gym.  3. The boys play badminton.  4. The gils play basketball.  Bài 7: (1 điểm) Viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1 - zoo 2 - Art. 3 - swim 4 - water Bài 8: (1,5 điểm) Sắp xếp đúng mỗi ý được 0,25 điểm. 1. When is your birthday? 2. What is your favourite subject? 3. Where are you from? 4. What time do you get up? 5. Where were you last summer? 6. Where is your school? III. SPEAKING (2 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2