Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoàng Ngân
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoàng Ngân” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hoàng Ngân
- BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 6 I. MA TRẬN Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TLKQ TL chủ Chủ đề 5 câu 5 câu 10 câu 1 1 điểm 1 điểm 2 điểm Listenin g Chủ đề 3 câu 3 câu 2 0,6 0,6 Phoneti điểm điểm cs Chủ đề 1 câu 4 câu 5 câu 10 câu 3 0,2 0,8 1 điểm 1,4 Langua điểm điểm điểm ge focus Chủ đề 5 câu 5 câu 10 câu 4 2 điểm 2 điểm 4 điểm Readin g Chủ đề 5 câu 1 câu 6 câu 5 1 điểm 1 điểm 2 điểm Writing Tổng số câu 9 câu 19 câu 10 câu 1 câu 39 câu Tổng điểm 1,8 điểm 5,8 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG NGÂN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn Tiếng Anh lớp 6 - THCS ( Thời gian làm bài 60 phút) Đề khảo sát gồm 3 trang PART A: LISTENING (2.0 points) I. Listen and choose the best answer A, B or C 1. Her surname is………… A. Jacobse B. Gacobs C. Jacobs 2. She is from……….. A. Poland B. Holland C. Russia 3. She is …….. years old. A. 30 B. 80 C. 20
- 4. She lives at………………. A. 32 Broadway SE 23 B. 33 Broadway SE 23 C. 23 Broadway SE 32 5. Her telephone number is…………… A. 2709366 B. 2709936 C. 2709336 II- Listen again. Match the people on the left with the activities on the right. 1. Bill_____ A. golfs 2. Liz_____ B. bicycles 3. Victor_____ C. plays baseball 4. Maria_____ D. takes walks 5. David_____ E. plays video games PART B: LANGUAGE FOCUS (2 points) I. Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others(0.6 p) 1. A. ski B. kilo C. dinner D. police 2. A. month B. mother C. nothing D. no 3. A. husband B. rise C. nose D. sister II. Choose the best answer to complete the sentence. (1.4 pts) 1. Why_____________? Do you know? A. does she cry B. is she crying C. she cries D. she is crying 2. What ______________ advice she gave us. A. a good B. good C. so good D. such good 3. Although both of them are thin, he is the _________. A. thin B. more thin C. thinnest D. thinner 4. She getting ____________fatter. A. much B. more C. many D. lots of 5. Nobody _______ anything about him. A. know B. knows C. is knowing D. are knowing 6. He is very …………… He often makes jokes and his jokes make his friends laugh a lot. A. careful B. independent C. funny D. clever 7. What would you like to drink? A. No, thank you. B. Yes, please C. I like to do nothing D. orange juice, please PART C: READING (2.0 points) I. Read the passage and then circle the best answer. ( 1.0p) Every year people in many countries learn English. Some of them (1)_________ young children. Others are teenagers. Many are adults. Some learn at school. Others study by
- (2)___________. A few learn English just by (3)__________ the language in film, on television, in the office or among their friends. Most people must work hard to learn English. Why do these all people learn English? It is not difficult to answer this question. Many boys and girls learn English at school (4)_________ it is one of their subjects. Many adults learn English because it is useful for their work. Teenagers often learn English for their (5)_________ studies because some of their books are in English at the college or university. Other people learn English because they want to read newspapers or magazines in English. 1. A. am B. is C. are D. be 2. A. them B. themselves C. they D. their 3. A. hear B. to hear C. hearing D. hears 4. A. because B. and C. but D. although 5. A. higher B. taller C. better D. fuller II. Read the passage and answer the questions below. (1.0 p) Dear Phong, I’m sorry I couldn’t write to you early because I was very busy. Now, we’re staying in a small hotel near a shopping area in District 10. Near my hotel, there is a cinema, a post office, a supermarket and some cafes. There are some big shops at the end of the street. It is also very noisy here because there’s always a lot of traffic, day and night. In my hometown, I live in a quiet street, there are some small shops, a school and a post office in my neighbourhood but there isn’t a park and a cinema. The streets are narrow but they are cleaner and there isn’t so much traffic. The air is much fresher, too. And every house has a backyard and a frontyard. Love, Nam. 1. Where is Nam staying now? ………………………………………………………….…………………………………… 2. Why is it very noisy around his hotel? .................................................................................................................................................. 3. Does he live in a noisy street in his hometown? ……………………………………………………………………………………………….. 4. Is there a park in his neighbourhood? .................................................................................................................................................. 5. What does every house have? ................................................................................................................................................ PART D: WRITING (2.0 points) I. Rewrite sentences without changing their meaning (1.0 p) 1. The train leaves at 8 o’clock every morning. There is ____________________________________ 2. Is this the cheapest computer? Do you _____________________________________ ?
- 3 . The theater is near Hoa’s house. The theater isn’t _______________________________ 4. Mai is faster than Hoa. Hoa _________________________________________ 5. Work hard or you will fail the exam. If you ___________________________________ II. Write a paragraph ( 80- 100 words) to describe your school. ( 1.0 p) You should mention: Where your school is What it looks like How many students/ teachers there are .................................................. Explain what you think it is special to you ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... The end III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HOÀNG NGÂN NĂM HỌC 2020 - 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 PART A: LISTENING (2.0 points) I. Listen and choose the best answer A, B o C 1. B 2. B 3. C 4. A 5. C II- Listen again. Match the people on the left with the activities on the right. 1. C 2. D 3. E 4. A 5. B PART B: LANGUAGE FOCUS (2 points)
- I. Circle the word that has underlined part pronounced differently from the others(0.6 p) 1. C. dinner 2. D. no 3. D. sister II. Choose the best answer to complete the sentence. (1.4 points) 1. B 2. B 3. D 4. A 5. B 6. C 7. D PART C: READING (2.0 points) I. Read the passage and then circle the best answer. ( 1.0p) 1. C. are 2. B. 3. B. 4. A. because 5. A. higher themselves themselves II. Read the passage and answer the questions below. (1.0 p) 1. He is staying in a small hotel near a shopping area in District 10. 2. Because there’s always a lot of traffic, day and night. 3. No, she doesn't. 4. No, there isn't. 5. Every house has a backyard and a frontyard. PART D: WRITING (2.0 points) I. Rewrite sentences without changing their meaning (1.0 p) 1. There is an eight o’clock train every morning. 2. Do you have a cheaper computer than this ? 3. Does your room have a colorful picture ? 4. Hoa is more slowly than Mai. 5. If you don’t work hard you will fail the exam. II. Write a paragraph ( 80- 100 words) to describe your school. ( 1.0 p) The end
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn