Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Lợi
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Lợi” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Lợi
- I. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Mức độ Mức độ thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Listen Số câu : Số câu : 2 Số câu: 5 Số câu: 5 3 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm 0,4 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% 0,6 Phonetics Số câu : Số câu : 1 Số câu: 4 Số câu: 4 3 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm 0,25 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% 0,75 Vocab Số câu : Số câu : 4 Số câu: 8 Số câu: 8 4 Số điểm :1 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ:20% 1 Grammar Số câu : Số câu Số câu: 4 Số câu: 4 2 : 2 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm Số Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% 0,5 điểm 0,5 Reading Số câu : Số câu : 2 Số câu Số Số Số Số câu: 10 Số câu: 10 1 Số điểm : 1 câu : câu : câu : Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm 0,4 Số 3 1 2 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% 0,2 điểm Số Số Số 0,2 điểm điểm điểm 1,2 0,2 0.8 Writing Số Số Số câu: 8 Số câu: 8 câu : câu : Số điểm: 2 Số điểm: 2 4 4 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Số Số điểm điểm 1 1 Cộng : TS TS câu: TS câu: 9 TS TS TS TS TS Cộng : Số câu: 39 câu: 11 2 TS điểm: câu: 2 câu: 1 câu : câu: câu: Số câu: 39 Số điểm: 10 TS TS 2.05=20.5 TS TS 7 1 6 Số điểm: Tỉ lệ: 100% điểm điểm: % điểm: điểm: TS TS TS 10 2.55 = 0.5 = 0.5 = 0.2 = điể điể điểm Tỉ lệ:
- 25,5% 5% 5% 2% m m 1,8 = 100% 2,2= 0.2 = 18% 22% 2% II. ĐỀ PHÒNG GD &ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NAM LỢI NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6- THCS ( Thời gian 45 phút ) PART I :LISTENING ( 1pt) I. Listen to a conversation then circle the correct answer A, B or C to complete the sentences. ( 1 point) You will hear five short conversations. You wil hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For question 1-5, put a tick (v) next to the right answer. There is an example at the beginning ( 0) 0. How many people were at the meeting ? A. 3 B. 13 x C. 30 1.What will they eat for dinner this evening ? A. beef B. fish C. meat 2. What time is it ? A. 2:10 B. 2:20 C.2:30 3. What’s Michelle going to read ? A. story B. letter C. newspaper 4. How much did the tickets cost ? A. 19 dollars B. 90 dollars C. 99 dollars 5. Where is the chemist’s ? A. next to the post office B. near the supermarket C. next to the supermarket PART II. LEXICO & GRAMMAR (4pts) I. Choose the word which has underlined pronounced differently from the rests. (1pt) 1. A. cook B. clean C. celebrate D. candy 2. A. every B. prepare C. relative D. helping 3. A. chemistry B.teaching C. chess D. chalk 4. A. leave B. break C. repeat D. peaceful II. Circle the best answer(2pts) 1. Let’s …….. to school. A. to walk B. walking C. walk D. walks 2. Trang’s classroom is.............the second floor. A. on B. in C.at D. for 3.There ..........thirty students in his class. A. is B. are C. am D. be
- 4...........do they usually have breakfast ?- At 6.00’ A. What B. what time C. where D. how 5...............classrooms are there in Linh’s school ? A. How B. How many C. How old D. How much 6. Which girl …………….., Danna or Karen ? A. young B. the youngest C. younger D. more young 7. The Great Wall of china is ……………..wall in the world. A. the longest B. more long C. longer D. long 8. Swimming is ……..than running . A. exciting B. excited C. more exciting D. the most cxciting III. Write the correct form of the verbs(1pt) 1. There (be)…………….. two pens and two books on the table. 2. They (walk)……………………… to school now. 3. Lan (have)……………………… long black hair. 4. They (not/ like)………………………….tea. PART III : READING(3pts) I. Read the following passage and choose the best answer. ( 1 p) DA NANG Da Nang has a population of nearly 800,000 people. The Han River flows through the city. The city part on the east bank is (1)……. and more spacious. The city part on the west bank is more crowded. There are five bridges across the (2)….....…The Han bridge is the newest one now. The cost of living in Da Nang is the lowest in (3)………….. Viet Nam. Da Nang has many beaches. Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beatiful beaches in the world. But walking in the streets on a summer afternoon (4)………….. a good idea in Da Nang. There are not many trees (5)…………….. there are not many shadows. It is often very hot at noon. 1. A. new B. the newest C. newer D. the newer 2. A. sea B. lake C. beach D. river 3. A. Central B. South C. North D. West 4. A. are not B. is not C. do not D. are not 5. A. so B. but C. then D. or II. Read the e-mail and answer the following questions (2,0 pts) Dear Phong, I am sorry I couldn’t write to you earlier bacause I was very busy. Now, we’re staying in a small hotel near a shopping area in District 10. Near my hotel, there’s a cinema, a post office, a supermaket and some cafes. There are some big shops at the end of the street. It is also very noisy here because there’s always a lot of traffic, day and night. In my hometown, I live in a quieter street. There are some small shops, a school and a post office in my neighbourhood but there isn’t a park and a cinema. The streets are narrower but they are cleaner and there isn’t so much traffic. The air is much fresher, too. And every house has a backyard and a frontyard. Love, Nam 1. Where is Nam staying now? …………………………………………………………………………………………………… 2. Why is it very noisy around his hotel? …………………………………………………………………………………………………… 3. What are the streets in his neighbourhood like? ……………………………………………………………………………………………………
- 4. Is there a park in his neighbourhood? …………………………………………………………………………………………………… 5. What are the houses in his neighbourhood like? …………………………………………………………………………………………………… PART IV . WRITING(2pts) I. Put the words and phrases in the right order to make meaningful sentences (1.0point) 1. on / We / time / arrive / must. …..…………………………………………………….…………………………. 2. should / We / help / people/ old. …………………………………………………………………………………. 3. will / I / cook / help / parents / banh chung / pot / a / very / big / my / in. …………………………………………………………………………………… 4. shall / what / do / I / afternoon / this? …………………………………………………………………………………… II. Rewrite the following sentences (1.0 pt) 1.We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. - > There…………………………………………………………………………………………. 2. My school is bigger than my brother’s school. -> My brother’s school ………………….………………………………………………………. 3. It is not good to stay up late to listen to music. -> You shouldn’t ………………………………………………………………………………… 4. How many times a week do you go to your painting club? -> How often……………………………………………………………………………………...
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD &ĐT NAM TRỰC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NAM LỢI NĂM HỌC 2020-2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 PART I :LISTENING ( 1pt) I. Listen to a conversation then circle the correct answer. ( 1.0 point) (5 x 0.2 = 1 point) 1.B 2.C 3. B 4. B 5. C PART II. LEXICO & GRAMMAR (4pts) I. Choose the word which has underlined pronounced differently from the rests. (1pt) ( 4 x 0,25 = 1 point) 1. C 2. B 3. A 4. B II. Circle the best answer(2pts) (8 x 0.25 = 2 points) 1C 2A 3B 4B 5B 6C 7A 8C III. Write the correct form of the verbs(1pt) (4 x 0.25 = 1 point) 1. are 2. Are walking 3. has 4. don’t like PART III : READING(3pts) I. Read the following passage and choose the best answer. ( 1 p) (5 x 0.2 = 1. Point) 1. C 2. D 3. A 4. B 5. A II. Read the e-mail and answer the following questions (2,0 pts) (5 x 0.4 = 2 points ) 1. Nam (He) is staying in a small hotel. Nam (He) is staying in a small hotel near a shopping area in district 10. 2. Because there’s always a lot of traffic, day and night. 3. They are narrow but they are clean and there isn’t so much traffic. 4. No, there isn’t./ No. 5. They all have a backyard and a frontyard./They have a backyard and a frontyard. PART IV. WRITING ( 2pts) I. Put the words and phrases in the right order to make meaningful sentences (1. Pts) (4 x 0.25 = 1 pt) 1. We must arrive on time.
- 2. We should help old people. 3. I will help my parents cook banh chung in a very big pot. 4. What shall I do this afternoon? II. Rewrite the following sentences (1.0 pt) (4 x 0.25 = 1 pt) 1.There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen. 2. My brother’s school is smaller than my school (mine). 3. You shouldn’t stay up late to listen to music. 4. How often do you go to your painting club?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 488 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn