intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn, An Lão

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT (Chưa kể thời gian làm bài thi nói) Mức độ nhận thức Tổng Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TT Kĩ năng Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian Tỉ lệ (%) gian (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nghe 10 5 5 3 5 2 20 10 2 Ngôn 10 6 5 4 5 4 20 14 ngữ 3 Đọc 10 8 5 5 5 5 20 18 4 Viết 5 5 5 4 5 4 5 5 20 18 5 Nói 5 5 5 2 5 3 5 2 20 12 Tổng 40 29 25 18 25 18 10 7 100 72 Tỉ lệ 40 25 25 10 100 (% ) Tỉ lệ 65 35 100 chung (%)
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ Số câu kiến hỏi theo thức, kĩ mức độ Tổng Số CH Đơn vị nhận năng kiến thức TT Kĩ năng cần thức/kỹ Vận kiểm Nhận Thông Vận năng dụng tra, biết hiểu dụng đánh cao giá TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTE 1. Nghe Nhận 5 NING một biết: đoạn hội Nghe thoại lấy trong thông 1.5j phút tin chi 2 (khoảng tiết về 80 – 100 một từ) để trong trả lời các chủ các dạng đề đã câu hỏi học. có liên Thông quan hiểu: đến chủ Hiểu nội đề: Food dung and chính drink. của đoạn 2 độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận 1 dụng:
  3. - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. 2. Nghe Nhận 5 một biết: đoạn - Nghe độc lấy 2 thoại thông khoảng tin chi 1.5 phút tiết. (khoảng Thông 80 – 100 hiểu: từ) liên - Hiểu quan nội dung đến một chính trong của các chủ đoạn 2 đề: độc Hobbies thoại/ . hội thoại để tìm câu trả lời đúng. Vận 1 dụng: - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù
  4. hợp. II. LANG Pronun Nhận UAGE ciation biết: 2 Nhận biết các âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học: 10 - Cách phát âm đuôi “s,es” - Cách phát âm đuôi “ ed” Thông hiểu: Phân biệt được các âm trong phần nghe. Vận dụng: Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói . Vocabul Nhận ary biết: 2
  5. Từ vựng Nhận ra, đã học nhớ lại, theo chủ liệt kê đề: được Hobbies các từ / Heath/ vựng Commu theo chủ nity đề đã services học: Thông hiểu: 2 - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận 2 dụng: Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học
  6. trong văn cảnh: + word choice + Commu nicative situation Nhận 2 biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học: - present simple/ Gramm past ar simple Các chủ Thông điểm hiểu: ngữ Hiểu và pháp đã phân học biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. - The present simple - The past simple Vận dụng:
  7. - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. III. READI 1. Cloze Nhận 5 NG test biết: 3 Hiểu Nhận ra được nội được dung các chính và thành tố nội dung ngôn chi tiết ngữ và đoạn liên kết văn bản về mặt có độ văn bản. dài Thông khoảng hiểu: 1 80-100 Phân
  8. biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. từ về Vận chủ đề: dụng: Food Sử dụng and các kiến Drink. thức ngôn 1 ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Nhận 5 Reading biết: compre Thông 3 hension tin chi Hiểu tiết. được bài Thông 1 đọc có hiểu: độ dài - Hiểu ý khoảng chính 80-100 của bài từ về đọc và chủ đề: chọn Music câu trả and Art. lời phù hợp.
  9. - Hiểu được nghĩa tham chiếu. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp Vận 1 dụng: - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp.
  10. IV. WRITI Nhận 2 8 NG biết: Nhận diện lỗi: 1. Error - identific Compari ation son: 2 Xác as…as định lỗi - Từ loại sai (adj) trong câu Thông hiểu: Sắp xếp từ/ cụm 2. từ gợi ý Arrangi để hoàn ng thành Sắp xếp câu từ/ cụm - 3 từ gợi ý Compari để hoàn son thành - câu Compou nd sentence - Present simple tense 3. Vận 2 Sentenc dụng: e Hiểu transfor câu gốc mation và sử Viết lại dụng câu các từ
  11. gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa dùng từ không cho thay đổi. trước. - Why don’t we + to V ? - should + V(bare) Vận dụng cao: Sử dụng các từ, cụm từ 4. đã cho Sentenc để viết e thành Buildin câu g hoàn Sử dụng 3 chỉnh. từ/ cụm - The từ gợi ý present để viết simple câu. - The past simple - The present continuo us V. SPEAK (Phần ING SPEAK ING tổ
  12. chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, …
  13. + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. (Các chủ đề nói trong phần ghi chú)
  14. Nhận biết: - Giới thiệu các thông tin về 1. bản Introdu 5% thân/ sở ction thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích. 2. Topic Thông 1 bài* speakin hiểu: 5% g - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề. Vận dụng: - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói
  15. theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời 1 bài* 3. Q&A một 10% cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. Tổng 2 6 3 0 4 15
  16. UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIẾNG ANH 7 Thời gian làm bài: 60 phút PART ONE: LISTENING (2pts) I. Listen and choose the correct answers: (1.0 pt) I. Listen to the conversation between Naomi and Tuan. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE. (1.0 pt) 1. How did Naomi go to Da Nang? A. By plane. B. By taxi. C. By ship.
  17. 2. Why does Tuan suggest a glass of orange juice? A. Because it’s a yummy drink for summer. B. Because she wants to drink something first. C. Because it can help Naomi get over her tiredness. 3. According to Tuan, what ingredient does banh xeo NOT have? A. Shrimp. B. Pork.
  18. C. Bean sprouts. 4. What food do they agree to choose for their breakfast? A. Banh xeo. B. Mi quang. C. Banh xeo and mi quang. 5. Where is Tuan’s favourite restaurant? A. In a busy street.
  19. B. In a small town. C. In a narrow lane. II. Listen to a girl talking about her hobby. Decide whether the sentences are true (T) or false (F). Circle T or F. You will listen TWICE. (1.0 pt) T F 1. He started reading when he was over 4 years old. 2. He likes J.K. Rowling because of the sense of humor in her books. 3. Reading books doesn’t help him in learning English very much. 4. He enjoys reading because he likes to explore the imaginative world
  20. 5. He thinks he might become a writer one day. PART TWO: LANGUAGE (2.0 pts) I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. (0,4pt) 1. A. watches B. misses C. makes D. wishes 2. A. talented B. closed C. gifted D. needed II. Choose the word that does not belong to the group of the other three (0,4pt) 1 A. violin B. artist C. saxophone D. guitar . A. portrait B. opera C. camera D. photograph 2 . III. Circle the correct answer (1,2 pt) 1. Waiter: “ How many cans of beer would you like?” Mary: _______ A. Yes, I’d love to B. No, I wouldn’t C. Yes, thanks D. two, please 2. We always go on holiday with classmates_______ summer. A. in B. at C. on D. of 3. Jenny ___________ two eggshells last week and he will continue the third one. A. carves B. has carved C. carved D. will carve 4. You ___________ study harder instead of chatting too much. A. can’t B. musn’t C. should D. should not 5. A ___________ is a small meal that she eats whem she is in a hurry. A. snack B. fast food C. breakfast D. lunch 6. ___________ bottles of milk does your family need for a week? A. How much B. How many C.How long D. How often PART THREE: READING (2.0 pts) I. Choose the correct answer A, B, C or D to fill each blank in the following passage. (1.0 pt) Rice is (1) _______by Vietnamese people every day. It often grows in tropical countries such as Vietnam, Thailand or Malaysia. The Chinese have also been growing rice for (2) _______ years. The seeds are planted in special beds to grow into young rice plants. Then they are taken to fields covered (3) _______muddy water called paddies. The fields of rice look very (4) _______ . After 3 or 5 months, the rice is
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2