
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
lượt xem 1
download

Hi vọng "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Kĩ năng cao Tỉ Thời Tỉ Thời Tỉ Thời Tỉ Thời Thời Tỉ lệ lệ gian lệ gian lệ gian lệ gian gian (%) ài (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (phút) C Ng Hồ 25 1 Listening LỰ 9 4 10 5 19 9 ng S 20 HC 01/ 2 Language U 9 4 9 4 8 2 23 10 &T 0/ TH 4 1 3 Reading Ệ HI 3 13 4 5 4 7 9 29 13 BT 9: DT c 0 CÓ PT n lú 4 Writing 9 2 6 3 5 4 5 4 25 13 ng .v ườ du A Tr s.e Tổng 40 14 30 16 20 7 5 4 100 45 Ư ) – ma Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 CH vv .s hi oc Tỉ lệ chung (%) 74 27 _n ed U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- BẢNG MÔ TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số Đơn vị kiến thức, kỹ Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận dụng CH TT Kĩ năng năng cần đánh giá biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I. LISTENING 1. Nghe một đoạn hội Nhận biết: thoại/độc thoại khoảng - Nghe lấy thông tin chi tiết về ài 2 2 C Ng 150 từ trong khoảng 2 một trong các chủ điểm đã Hồ 25 LỰ ng S 20 phút để điền từ vào chỗ học. HC 01/ trống liên quan đến Thông hiểu: ỆU &T 0/ chủ đề bài học. - Hiểu nội dung chính của TH 4 1 2 2 + A visit from pen pal đoạn độc thoại / hội thoại để HI 3 BT 9: + Clothing tìm câu trả lời đúng. DT c 0 Vận dụng: CÓ PT n lú - Nắm được ý chính của bài ng .v nghe để đưa ra câu trả lời phù ườ du A Tr s.e hợp. 1 1 Ư ) – ma - Tổng hợp thông tin từ nhiều CH vv .s chi tiết, loại trừ các chi tiết sai hi oc để tìm câu trả lời đúng. _n ed U 2. Nghe một đoạn hội Nhận biết: 05 ng IỆ 14 hố 2 2 thoại/độc thoại khoảng - Nghe lấy thông tin chi tiết. 12 ệ t IL 100 từ trong khoảng Thông hiểu: 14 h 1.5 phút để chọn đáp ị ( từ - Hiểu nội dung chính của TÀ 2 2 Nh về án đúng liên quan đến đoạn độc thoại / hội thoại để n tải chủ đề đã học. tìm câu trả lời đúng. Vă c + A visit from pen pal Vận dụng: ũ ượ iV Đ + Clothing - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. bở
- - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE Pronunciation Nhận biết: Các nguyên âm đơn, - Nhận biết các âm thông qua 2 2 nguyên âm đôi, phụ các từ vựng theo chủ đề đã âm, tổ hợp phụ âm, học. ài nhịp điệu và ngữ điệu. Thông hiểu: C Ng Hồ 25 - Phân biệt được các âm trong LỰ ng S 20 phần nghe. HC 01/ Vận dụng: ỆU &T 0/ TH 4 1 - Hiểu và vận dụng vào bài HI 3 nghe. BT 9: DT c 0 Vocabulary Nhận biết: CÓ PT n lú Các từ vựng đã học - Nhận ra, nhớ lại, liệt kê 1 1 theo chủ điểm. được các từ vựng theo chủ đề ng .v ườ du A đã học. Tr s.e Ư Thông hiểu: ) – ma CH - Hiểu và phân biệt được các vv .s hi oc từ vựng theo chủ đề đã học. _n ed - Nắm được các mối liên kết U 05 ng và kết hợp của từ trong bối IỆ 14 hố cảnh và ngữ cảnh tương ứng. 12 ệ t IL 14 h Vận dụng: ị ( từ TÀ - Hiểu và vận dụng được từ Nh về vựng đã học cách dùng của n tải wish và cách sử dụng giới từ. Vă c ũ ượ Grammar Nhận biết: iV Đ Các chủ điểm ngữ pháp - Nhận ra được các kiến thức 4 4 đã học. ngữ pháp đã học bở
- Error identification - Xác định lỗi sai Xác định lỗi sai Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các 2 2 chủ điểm ngữ pháp đã học Vận dụng: - Hiểu và vận dụng các kiến ài thức ngữ pháp đã học vào bài C Ng Hồ 25 nghe, đọc, viết. LỰ ng S 20 III READING 1. Cloze test Nhận biết: HC 01/ . Hiểu được bài đọc có - Nhận ra được các thành tố ỆU &T 0/ 2 2 độ dài khoảng 150 từ ngôn ngữ và liên kết về mặt TH 4 1 HI 3 về các chủ điểm đã văn bản. BT 9: học. DT c 0 Thông hiểu: CÓ PT n lú - Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm của các thành 2 2 ng .v ườ du A tố ngôn ngữ và liên kết về mặt Tr s.e Ư văn bản. ) – ma CH Vận dụng: vv .s hi oc - Sử dụng được các kiến thức _n ed ngôn ngữ và kỹ năng trong U 05 ng các tình huống mới. IỆ 14 hố 2. Reading Nhận biết: 12 ệ t IL 2 2 comprehension - Thông tin chi tiết. 14 h ị ( từ TÀ Hiểu được nội dung Thông hiểu: Nh về chính và nội dung chi 2 2 - Hiểu ý chính của bài đọc. n tải tiết đoạn văn bản có độ Vận dụng: Vă c ũ ượ dài khoảng 150 - 200 - Hiều, tổng hợp ý chính của iV Đ từ, xoay quanh các chủ bài để chọn câu trả lời phù 1 1 điểm có trong chương hợp. bở trình
- (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, thông tin chi tiết có trong bài) IV WRITING Sentence Nhận biết: . transformation - Nhận diện lỗi về ngữ pháp Viết lại câu dùng từ gợi và từ loại trong câu. ý hoặc từ cho trước Thông hiểu: ài C Ng - Sử dụng các từ đã cho để sắp 4 4 Hồ 25 LỰ ng S 20 xếp thành câu hoàn chỉnh HC 01/ Vận dụng: ỆU &T 0/ - Hiểu câu gốc và sử dụng các TH 4 1 từ gợi ý để viết lại câu sao cho HI 3 BT 9: nghĩa không thay đổi. DT c 0 Sentence building Vận dụng cao: CÓ PT n lú Sử dụng từ/ cụm từ gợi - Sử dụng các từ, cụm từ đã ng .v 4 4 ườ du ý để viết câu cho để viết thành câu hoàn A Tr s.e chỉnh. Ư ) – ma CH vv .s Tổng 15 10 4 1 4 36 4 hi oc _n ed U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- bở iV Đ TÀ ũ ượ Vă c IL n tải Nh về IỆ ị ( từ U 14 h 12 ệ t 14 hố CH 05 ng Ư _n ed hi oc vv .s A ) – ma CÓ Tr s.e ườ du ng .v HI PT n lú ỆU DT c 0 BT 9: 3 LỰ TH 4 1 &T 0/ HC 01/ C S 20 Hồ 25 ng Ng ài
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBTTH& Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THCS HỒNG NGÀI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TIẾNG ANH 9 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Full name………………………………. Class………… I. LISTENING. (2pts). 1.Listen to a conversation between two friends. Choose the best answer for ài each question. (1pts) C Ng Hồ 25 Questions: LỰ ng S 20 1.Where did the girl go with her parents for her last holiday? HC 01/ A.To see a natural wonder. B. On a safari C.To a jungle D.To see some U &T 0/ TH 4 1 buildings. Ệ HI 3 2. Where did they stay? BT 9: A. In a hotel B. In tents DT c 0 C .In a bungalow D. In a guesthouse CÓ PT n lú 3. What did the tour guide tell the girl and her parents? ng .v A.Where to go each day B.When to go. C. How to travel D.What NOT to do ườ du A 4. What was the best thing about the holiday? Tr s.e Ư ) – ma A. The food B. The weather. C.The natural world CH vv .s D.The accommodation hi oc 5. What does the girl say about her next holiday? _n ed U 05 ng A.She has decided where to go. B.She must choose between two places. IỆ 14 hố C. Her parents can't decide when to go. D. She'd like to go somewhere which is 12 ệ t IL warm enough. 14 h ị ( từ TÀ 2.You will hear a radio programme about healthy diets. Complete the Nh về summary. Write ONE WORD AND / OR A NUMBER in each numbered n tải space. (1pts) Vă c ũ ượ The real truth about healthy food and drink iV Đ Missing meals may make you (6)_________ weight. Some (7)_______foods bở are good for our bodies. Some (8)_________ contain vitamins and minerals and some don't. Some (9)________ drinks have bad things in them. Being healthy is not about being (10)________. II. LANGUAGE (4pts). 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (1pt) 11. A. out B. round C. about D. would 12. A. bad B. sad C. day D. catch
- 13. A. happy B. hour C. high D. hotel 14. A. climate B. pride C. quit D. primary 2. Choose the best answer. (2pts) 15. It's very kind…………………you to help us. Thanks a lot. A. for B. of C. with D. to 16. Hoa worked hard,…………... She passed her exam. A. so B. becuase C. and D. then 17. I wish I …………….. happy. A. am B. were C. are D. was 18. I wish Susan ……………. harder for her exams. A. has worked B. works C. will work D. worked 19. They.............................visited Ha Long for two days. A. have B. has C. had D. to have ài 20. I have............................her since 2015. C Ng Hồ 25 A. see B. saw C. seen D. seeing LỰ ng S 20 21. He ………………….with friends in an apartment in Hanoi last week. HC 01/ A. lives B. lived C. live D. living U &T 0/ TH 4 1 22. Mary cleans the car. => The car is………………..by Mary. Ệ HI 3 A. cleans B. cleaned C. clean D. cleaning BT 9: DT c 0 4. Put the verbs in brackets into the correct tense. (1pt) CÓ PT n lú 23. Nam (buy)……………...............…. a new dictionary yesterday. ng .v 24. Last night my father (arrive)… ........................ home at half past ten. ườ du A B: When I was six. Tr s.e Ư ) – ma III. READING (2pts) CH vv .s 1. Read the passage carefully and then answer the question (1pt)Read an hi oc email from Alison to a friend, Gemma. Choose the best word or phrase for _n ed U 05 ng each space. (1pts) IỆ 14 hố Hi Gemma, 12 ệ t IL 14 h How are you? We've just finished a project on having a healthy lifestyle. I learnt ị ( từ TÀ a lot! I already knew that junk food is harmful, but I didn't really understand that Nh về n tải a balanced diet, exercise and enough sleep help with (25)___________ health as Vă c ũ ượ well as making sure your body is in good condition. I also knew you shouldn't iV Đ eat too many sweets or drink too many soft drinks. But I found out that the bở human body needs food in different groups including, for example, (26)_______ from meat and dairy products. So if you don't have a balanced diet, your body won't get all the different nutrients which it needs. But I also discovered that you shouldn't eat too many (27)___________ foods like potatoes, bread and rice. One text which I read said that, if you eat correctly, you can (28)___________ the chance of getting certain diseases. I'm going to try to have a better lifestyle in future. If I stop eating junk food and walk to school, I might lose weight and feel healthier. Did you know all of these things about staying healthy? I'd love to
- hear! Alison 25.A. mental B. physical C. beneficial D. mineral 26.A. protein B. carbohydrate C. calorie D. vitamin 27.A. sugary B. starchy C. sweet D. fatty 28.A. repair B. replace C. prevent D. reduce 2.Read the text. Choose True, False or NI (Not Given) if the information is not in the text. (1pts) British children used to play many traditional games that are not as common today. Here are four of them. Hopscotch is a game which was often played in playgrounds at school. Children draw boxes on the ground with chalk and then move on one foot from box to box. Moving in this way is called 'hopping'. This ài game was very popular, but it is not seen much now. Marbles are small balls C Ng Hồ 25 made of glass. Children put some of them in a circle which was drawn on the LỰ ng S 20 ground. Then they tried to hit each other's marbles out of the circle. You can still HC 01/ buy marbles in some British shops, but the game is not popular today. U &T 0/ TH 4 1 Ệ There was a game called conkers. This was played in the autumn with the fruit HI 3 of a tree called a horse chestnut. The small brown fruits were put on short BT 9: DT c 0 strings. A player swung his or her conkers against another player's conkers. The CÓ PT n lú player won the game if the other conkers was broken. Most schools tell children ng .v not to play the game these days because a broken piece of conkers might go into ườ du A Tr s.e a child's eye.Stick and hoop was a game in which children pushed a hoop – a Ư ) – ma circle of wood – along the ground with a stick, trying to keep it rolling without CH vv .s falling. This simple game is never seen nowadays. hi oc _n ed Answers U 05 ng T F Not given IỆ 14 hố 29. The name 'hopscotch' comes from the way you have to ◯ ◯ ◯ 12 ệ t IL move to play the game. 14 h ị ( từ TÀ 30. Marbles have colored glass inside them. ◯ ◯ ◯ Nh về n tải 31. Children played conkers all through the year. ◯ ◯ ◯ Vă c ũ ượ 32. There was some danger in playing conkers. ◯ ◯ ◯ iV Đ IV. WRITING (2pts) bở 1.What do these people wish ? Write the sentences. (0,5pt) Rewrite the following sentence without changing its meaning. Use the given word(s) if any. 33. In many schools, wearing Áo Dài is a rule for female students on Mondays. → In many schools, female students ___________. 34. Mary wants to know how she can book a hotel in HCM city. → TO BOOK___________ 2.Use the given words or phrases to make complete sentence.(0,5pts) 35. the past / men / typically / make / living / and / support / family / while / women / raise / children.
- -> …………………………………………………………………………… 36. Take up / relaxing hobby / be / good way / help / you / reduce / stress. -> …………………………………………………………………………… 3. Write a paragraph suggesting ways to have a healthy lifestyle (100–120 words). Include a topic introduction, suggestions and explanations and a conclusion.(1pts) ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ài ……………………………………………………………………………………………………………………… C Ng ……………………………………………………………………………………………………………………… Hồ 25 LỰ ……………………………………………………………………………………………………………………… ng S 20 ……………………………………………………………………………………………………………………… HC 01/ ……………………………………………………………………………………………………………………… U &T 0/ ……………………………………………………………………………………………………………………… TH 4 1 …………. Ệ HI 3 BT 9: DT c 0 CÓ PT n lú ng .v ườ du A Tr s.e Ư ) – ma CH vv .s hi oc _n ed U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TIẾNG ANH 9 Part Sentences Answer Mark 1 D 0,2 LISTENING 2 D 0,2 (2 pts) 3 B 0,2 4 C 0,2 5 D 0,2 6 gain 0,2 7 fatty 0,2 8 calories 0,2 ài 9 died 0,2 C Ng Hồ 25 10 thin 0,2 LỰ ng S 20 11 D 0,25 HC 01/ U 12 B 0,25 &T 0/ TH 4 1 13 A Ệ 0,25 HI 3 BT 9: 14 C DT c 0 0,25 15 B 0,25 CÓ PT n lú LANGUAGE 16 A 0,25 ng .v (4pts) ườ du 17 B 0,25 A Tr s.e 18 D 0,25 Ư ) – ma CH 19 A 0,25 vv .s hi oc 20 C 0,25 _n ed U 21 B 0,25 05 ng IỆ 22 B 0,25 14 hố 12 ệ t IL 23 bought 0,25 14 h 24 arrived 0,25 ị ( từ TÀ Nh về 25 A 0,25 n tải 26 A 0,25 Vă c ũ ượ 27 B 0,25 iV Đ 28 D 0,25 READING 29 T 0,25 bở (2pts) 30 Not given 0,25 31 F 0,25 32 T 0,25 33 In many schools, female students 0,25 have to wear Áo Dài on Mondays. 34 Mary wants to know how to book a 0,25 hotel in HCM city. WRITING 35 In the past, men typically made a 0,25 (2pts) living and supported the family, while women raised the children
- 36 Taking up a relaxing hobby is a 0,25 good way to help you reduce stress. 37 You can live a healthy lifestyle in 1,0 some ways. Firstly, you should have regular check-ups. If you do that, you can prevent diseases. Secondly, you should take up a hobby. This is because it can help you meet people with the same interests. Thirdly, you shouldn’t surf the Internet for too long because it is harmful to your eyes. Lastly, you should avoid eating too much junk food. The reason for this ài C Ng Hồ 25 is that it can cause weight gain. In a LỰ ng S 20 word, to have a healthy lifestyle, HC 01/ you should have regular check-ups U &T 0/ and take up a hobby, and shouldn’t TH 4 1 Ệ HI 3 surf the Internet for too long and eat BT 9: DT c 0 too much junk food. CÓ PT n lú ng .v ườ du A Tr s.e Ư ) – ma CH vv .s hi oc _n ed U 05 ng IỆ 14 hố 12 ệ t IL 14 h ị ( từ TÀ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
