intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

15
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Vương

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1 Năm học 2022 - 2023 Số câu, Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm Đọc thành tiếng: Đọc đúng, rõ ràng một Số câu 01 01 đoạn văn bản ngắn kết hợp kiểm tra kĩ năng nghe nói (độ dài 35 - 45 tiếng). Số điểm 5,0 5,0 Đọc hiểu văn bản: Số câu 01 01 02 Đọc hiểu một đoạn văn bản và trả lời những câu hỏi liên quan đến các chi tiết được thể hiện tường minh hoặc những câu Số điểm 1,0 1,0 2,0 hỏi đơn giản về nội dung cơ bản của văn bản dựa vào gợi ý. Tập chép: Số câu 01 01 Chính tả (tập chép) một đoạn thơ hoặc đoạn văn (từ 10 đến 12 chữ) Số điểm 2,0 2,0 Kiến thức Tiếng Việt: - Điền âm, vần, thanh; chữ hoặc dấu thanh. Số câu 01 01 02 Quy tắc chính tả phân biệt: c/k; g/gh; ng/ngh. Số điểm 0,5 0,5 1,0 Số câu 03 01 02 06 Tổng Số điểm 6,5 2,0 1,5 10 UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG MA TRẬN CÂU HỎI
  2. ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 1 Năm học 2022 - 2023 TT Chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 đề TN TL TN TL TN Tổng TL Đọc Số câu 01 01 1 thành Câu số 1 tiếng Điểm 5,0 5,0 Đọc Số câu 01 01 02 hiểu 2 Câu số 1 2 văn bản Điểm 1,0 1,0 2,0 Số câu 01 01 Chính 3 Câu số 1 tả Điểm 2,0 2,0 Kiến Số câu 01 01 02 thức 4 Câu số 1 2 Tiếng Việt Điểm 0,5 0,5 1,0 Tổng số câu 03 01 02 06 Tổng số điểm 6,5 2,0 1,5 10đ Tỉ lệ % 65% 20% 15% 100% UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG
  3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm) Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc, giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu. II. ĐỌC HIỂU (2 điểm) Chú mèo mun Nhà em có nuôi một chú mèo mun. Bộ lông của chú đen như mực. Chú thích nhất là nằm phơi nắng trên mái nhà. Khi đó, chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo… meo… meo. Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và đầy đủ nhất (M1-1,0 điểm) a) Bộ lông con mèo mun nhà bà em nuôi có màu sắc thế nào ? A. hung hung B. đen như than C. đen như mực b) Khi phơi nắng trên mái nhà, chú có tư thế nằm thế nào? A. nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo… meo… meo B. nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng C. nằm ngửa ra Câu 2. Em hãy viết tiếp để được câu giới thiệu về chú mèo: (M3-1,0 điểm) Mèo ................................................................................................................... ................................................................................................................................. II. PHẦN VIẾT 1. Chính tả tập chép (2 điểm) Em hãy chép lại câu văn sau: Sáng sớm, chú gà trống đã dậy gáy vang khắp xóm làng. 2. Bài tập (1 điểm) Câu 1. Điền chữ g hay gh vào chỗ chấm: (M1-0,5 điểm)
  4. ...............ế đá .................à gô Câu 2. Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu: (M3-0,5 điểm) khen/ được/ em /cô giáo /./ ----------------------Để có 02 trang - Hết ------------------------
  5. TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG Thứ ...........ngày ..... tháng…. năm 2022 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 1 Họ và tên: ……………………........... MÔN: TIẾNG VIỆT (40 phút) Lớp: 1A... Năm học: 2022 - 2023 Nhận xét, tư vấn 1. Đọc thành tiếng:……… ……………………………………………. 2. Đọc hiểu:…………….. ……………. 3. Viết chính tả:………… ……………………………………………. ……………. Điểm Tiếng Việt: Ký, họ tên GV coi: …………………………….. ……………………………….... Ký, họ tên GV chấm: ……………………………... I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm) Kiểm tra đọc thành tiếng từng học sinh bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc, giáo viên đã chuẩn bị trong các phiếu. II. ĐỌC HIỂU (2 điểm) Chú mèo mun Nhà em có nuôi một chú mèo mun. Bộ lông của chú đen như mực. Chú thích nhất là nằm phơi nắng trên mái nhà. Khi đó, chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo… meo… meo. Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và đầy đủ nhất (1,0 điểm) a) Bộ lông con mèo mun nhà bà em nuôi có màu sắc thế nào ? A. hung hung B. đen như than C. đen như mực b) Khi phơi nắng trên mái nhà, chú có tư thế nằm thế nào? A. nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo… meo… meo B. nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng C. nằm ngửa ra Câu 2. Em hãy viết tiếp để được câu giới thiệu về chú mèo: (1,0 điểm)
  6. Mèo ................................................................................................................... ................................................................................................................................. II. PHẦN VIẾT (3 điểm) 1. Chính tả tập chép (2 điểm) Em hãy chép lại câu văn sau: Sáng sớm, chú gà trống đã dậy gáy vang khắp xóm làng.
  7. 2. Bài tập (1 điểm) Câu 1. Điền chữ g hay gh vào chỗ chấm: (0,5 điểm) ...............ế đá .................à gô Câu 2. Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu: (0,5 điểm) khen/ được/ em /cô giáo /./ --------------------Đề có 02 trang. Hết---------------- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Năm học 2022 - 2023 I. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 điểm) - Tốc độ đọc tối thiểu: 20 tiếng/1 phút
  8. - Mức độ đọc: Đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu. - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. II. ĐỌC HIỂU (2 điểm) Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng và đầy đủ nhất (1,0 điểm) a) Bộ lông con mèo mun nhà bà em nuôi có màu sắc thế nào ? (0,5 điểm) A. hung hung B. đen như than C. đen như mực b) Khi phơi nắng trên mái nhà, chú có tư thế nằm thế nào? (0,5 điểm) A. Chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng, kêu lên từng tiếng meo… meo… meo. B. Chú nằm ngửa ra, bốn chân duỗi thẳng. C. Chú nằm ngửa ra. Câu 2. Em hãy viết tiếp để được câu giới thiệu về chú mèo: (1,0 điểm) HS dựa vào nội dung bài đọc viết theo ý hiểu và kinh nghiệm của bản thân để được câu có nghĩa, viết đúng chính tả. Ví dụ: Mèo là con vật đáng yêu. Hoặc: Mèo là con vật thích ăn cá. Hoặc: Mèo mun thích nằm phơi nắng. ... III. PHẦN VIẾT 1. Chính tả tập chép (2 điểm) - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỡ, bút chì 1 điểm (Nếu viết đúng kiểu chữ thường chưa đúng cỡ: 0,25 điểm; Nếu viết chưa đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỡ: 0 điểm). - Viết đúng từ ngữ, dấu câu: 1 điểm (Nếu có 5 lỗi: 0,25 điểm; có hơn 5 lỗi: 0 điểm) 2. Bài tập (1 điểm) Câu 1. ghế đá gà gô (0,5 điểm) Câu 2. Em được cô giáo khen (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2