Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Phước A, Măng Thít
- TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MỸ PHƯỚC A Năm học: 2023 - 2024 Họ và tên: .......................................... Môn: Tiếng Việt. Khối Hai ............................................ Ngày kiểm tra: 04/01/2024 ............................................ Thời gian: 35 phút. Lớp: Hai/…. Điểm: Nhận xét giáo viên: Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm đọc: ......................................... Điểm viết: ......................................... ......................................... .......................................... A/ Kiểm tra đọc. (10đ) I/ Đọc thành tiếng kết hợp trả lời câu hỏi: (4đ) HS bốc thăm đọc một đoạn trong bài đọc (Sách KNTT–Tiếng Việt 2–Tập 1) Tên bài đọc Điểm Ghi chú 1. Một giờ học 2. Câu chuyện bó đũa 3. Chữ A và những người bạn 4. Chơi chong chóng 5. Cỏ và lúa
- II/ Đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: (6đ) * Đọc thầm bài văn: “Nhím nâu kết bạn” trả lời các câu hỏi sau. Nhím nâu kết bạn Trong khu rừng nọ, có chú nhím nâu hiền lành, nhút nhát. Một buổi sáng, chú đang kiếm quả thì thấy nhím trắng chạy tới. Nhím trắng vồn vã: “Chào bạn! Rất vui được gặp bạn!”. Nhím nâu lúng túng, nói lí nhí: “Chào bạn!”, rồi nấp vào bụi cây. Chú cuộn tròn người lại mà vẫn sợ hãi. Mùa đông đến, nhím nâu đi tìm nơi để trú ngụ. Bất chợt mưa kéo đến. Nhím nâu vội bước vào cái hang nhỏ. Thì ra là nhà nhím trắng. Nhím nâu run run: “Xin lỗi, tôi không biết đây là nhà của bạn”. Nhím trắng tươi cười: “Đừng ngại! Gặp lại bạn tôi rất vui. Tôi ở đây một mình, buồn lắm. Bạn ở lại cùng tôi nhé!”. “Nhím trắng tốt bụng quá. Bạn ấy nói đúng, không có bạn bè thì thật buồn.” Nghĩ thế, nhím nâu mạnh dạn hẳn lên. Chú nhận lời kết bạn với nhím trắng. Cả hai cùng thu dọn, trang trí chỗ ở cho đẹp. Chúng trải qua những ngày vui vẻ, ấm áp vì không phải sống một mình giữa mùa đông lạnh giá. (Theo Minh Anh) Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 đ) Nhím nâu có tính tình như thế nào? A. Nhím nâu có tính tình vui vẻ, hòa đồng. B. Nhím nâu có tính tình thông minh, chậm chạp. C. Nhím nâu có tính tình hiền lành, nhút nhát. Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 đ) Nhím trắng có tính tình như thế nào? A. Nhím trắng có tính tình tốt bụng, vui vẻ, thân thiện. B. Nhím trắng có tính tình lười biếng, chậm chạp. C. Nhím trắng có tính tình thông minh, tốt bụng, nhút nhát. Câu 3. Nối từ cột A với ý cột B cho phù hợp về những lần nhím trắng và nhím nâu gặp nhau. (1đ) A B Lần 1 Hai bạn gặp nhau khi nhím nâu tránh mưa đúng vào nhà của nhím trắng. Lần 2 Nhím trắng và nhím nâu gặp nhau vào một buổi sáng, khi nhím nâu đang kiếm quả.
- Hai bạn gặp nhau ở bờ hồ Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (0,5 đ) Trong câu: “Chú cuộn tròn người lại mà vẫn sợ hãi.” từ nào chỉ hoạt động? A. chú B. cuộn tròn C. sợ hãi Câu 5. Điền dấu câu phù hợp vào ô trống: (0,5đ) - A, chào bạn Nhím nâu Câu 6. Chọn các từ sau: “mạnh dạn, dần dần, bạn bè, nhút nhát,” vào chỗ chấm cho phù hợp với nội dung bài đọc. (1đ) Nhờ có nhím trắng, nhím nâu ...................... thay đổi từ ...................... thành ............... hơn, thích kết giao với ............................. hơn. Câu 7. Viết câu hỏi cho các từ ngữ in đậm? (1đ) “Chú nhím nâu hiền lành, nhút nhát.” ............................................................................................................................... Câu 8. Viết 1 câu giới thiệu về người bạn thân của em? (1đ) ............................................................................................................................... B/ Kiểm tra viết. (10 đ) I/ Chính tả. (4 đ) Nghe – viết: Thư viện biết đi
- II/ Tập làm văn. (6 đ) Viết 4 – 5 câu giới thiệu về một đồ dùng học tập của em theo gợi ý: - Đồ dùng học tập đó là gì? - Đồ dùng học tập đó có những bộ phận nào? - Đồ dùng học tập đó có những đặc điểm gì nổi bật? - Đồ dùng học tập đó giúp ích gì cho em?
- Hết./. MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2023 - 2024 Chủ Mức Mức Mức Tổng cộng đề, 1 2 3 số mạch câu, kiến câu STT thức số, phần TN TL TN TL TN TL TN TL số kiểm điểm tra đọc Đọc 4 Đọc một đoạn hoặc một bài khoảng 40 - 50 tiếng và trả lời 1 câu hỏ I thành điểm liên quan đến bài vừa đọc trong thời gian 2 phút/học sinh. tiếng Đọc 6 II hiểu điểm 1 Đọc Số 3 1 4 0 hiểu câu văn Câu 1,2,3 6 bản số - Xác Số 2 1 3 định điểm được
- nội dung của bài đọc. - Xác định được những chi tiết 2 Kiến Số 2 1 1 2 2 thức câu Tiếng Câu 4,5 7 8 Việt: số - Tìm, Số 1 1 1 1 2 hiểu điểm một số từ ngữ chỉ sự vật, chỉ hoạt động, đặc điểm - Tìm hiểu các kiểu câu Ai làm gì? Ai là gì?
- Ai thế nào? - Các dấu câu: Số câu 5 1 1 1 6 2 Tổng phần đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt Số 3 1 1 1 4 2 điểm TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ PHƯỚC A HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 NĂM HỌC: 2023 - 2024 A/ Kiểm tra đọc. (10 điểm) I/ Đọc thành tiếng kết hợp trả lời câu hỏi (Bài bên ngoài SGK): 4 điểm - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm II/ Đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: 6 điểm 1. Chọn câu C. hiền lành, nhút nhát. 0,5 đ
- 2. Chọn câu A. tốt bụng, vui vẻ, thân thiện. 0,5 đ Câu 3. Nối từ cột A với ý cột B cho phù hợp về những lần nhím trắng và nhím nâu gặp nhau. (1đ) A B Lần 1 Hai bạn gặp nhau khi nhím nâu tránh mưa đúng vào nhà của nhím trắng. Lần 2 Nhím trắng và nhím nâu gặp nhau vào một buổi sáng, khi nhím nâu đang kiếm quả cây. Hai bạn gặp nhau ở bờ hồ 4. Trong câu: “Chú cuộn tròn người lại mà vẫn sợ hãi.” từ nào chỉ hoạt động? Chọn câu B. cuộn tròn 0,5 đ 5. Điền dấu câu phù hợp vào ô trống: Chọn câu A, chào bạn Nhím nâu! 0,5 đ 6. Chọn các từ sau: “mạnh dạn, dần dần, bạn bè, nhút nhát,” vào chỗ chấm cho phù hợp với nội dung bài đọc. (1đ) Nhờ có nhím trắng, nhím nâu dần dần thay đổi từ nhút nhát thành mạnh dạn, hơn, thích kết giao với bạn bè hơn. 7. Câu 7. Viết câu hỏi cho các từ ngữ in đậm? (1đ) “Chú nhím nâu hiền lành, nhút nhát.” Chú nhím nâu như thế nào? 8. Viết 1 câu giới thiệu về người bạn thân của em? (1đ) VD: Lan là người bạn thân của em. B/ Kiểm tra viết: (10 điểm) I/Chính tả.(4 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu. 1 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi) 1 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm II/ Tập làm văn.(6 điểm) + Nội dung (ý): 3 điểm
- Học sinh viết được đoạn văn độ dài từ 4-5 câu gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài. + Kĩ năng: 3 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm Điểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn