Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh, Mỹ Lộc
- PHÒNG GD-ĐT MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - LỚP 2 TRƯỜNG TH MỸ THỊNH Năm học 2023 - 2024 Môn : Tiếng việt (đọc) Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học: Mỹ Thịnh Số phách khảo sát Lớp: ………...................................................... Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh: ………………............................. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - LỚP 2 Năm học 2023 - 2024 Môn : Tiếng việt (đọc) (Thời gian làm bài : 40 phút) Số Điểm Giám khảo phách Bằng Bằng số chữ …………………………………………………………… …………………………………………………………… I. Đọc hiểu: Em hãy đọc bài văn sau: ĐỒNG HỒ BÁO THỨC Tôi là một chiếc đồng hồ báo thức. Họ hàng tôi có nhiều kiểu dáng. Tôi thì có hình tròn. Trong thân tôi có bốn chiếc kim. Kim giờ màu đỏ, chạy chậm rãi theo từng giờ. Kim phút màu xanh, chạy nhanh theo nhịp phút. Kim giây màu vàng, hối hả cho kịp từng giây lướt qua. Chiếc kim còn lại là kim hẹn giờ. Cái nút tròn bên thân tôi có thể xoay được để điều chỉnh giờ báo thức. Gương mặt cũng chính là thân tôi. Người ta thường chú ý những con số có khoảng cách đều nhau ở trên đó. Thân tôi được bảo vệ bằng một tấm kính trong suốt, nhìn rõ từng chiếc kim đang chạy. Mỗi khi tôi reo lên, bạn nhớ thức dậy nhé! Võ Thị Xuân Hà Dựa vào bài văn trên, hãy khoanh vào các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. (7 điểm) Câu 1.(0,5 điểm): Bạn đồng hồ báo thức trong đoạn văn có hình gì? (M1) A. Bạn ấy có nhiều kiểu dáng khác nhau. B. Bạn ấy hình tròn. C. Bạn ấy hình vuông.
- Câu 2.(0,5 điểm): Ngoài 3 chiếc kim màu vàng, đỏ và xanh, bạn đồng hồ báo thức còn có 1 chiếc kim gì nữa? (M1) A. Kim phút C. Kim giây B. Kim giờ D. Kim hẹn giờ Câu 3.(1 điểm): Bạn đồng hồ có cái nút tròn trên thân để làm gì? (M1) A. Để trang trí. B. Để điều chỉnh báo thức. C. Để bật nhạc. D. Để bật đèn. Câu 4.(0,5 điểm): Trên gương mặt bạn đồng hồ báo thức có những gì? (M2) A. Những con số B. Tấm kính trong suốt C. Kim đồng hồ Câu 5. Để điều chỉnh giờ báo thức, bạn đồng hồ dùng bộ phận nào? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 6. (1 điểm): Mỗi buổi sáng em thức dậy bằng cách nào? (M3) ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 7.(1 điểm): Gạch dưới từ ngữ chỉ hoạt động có trong câu sau: (M3) Mỗi khi tôi reo lên, bạn nhớ thức dậy nhé! Câu 8.(0,5đ): Gạch dưới từ ngữ chỉ đặc điểm có trong đoạn sau: Kim giờ màu đỏ, chạy chậm rãi theo từng giờ. Kim phút màu xanh, chạy nhanh theo nhịp phút. Kim giây màu vàng, hối hả cho kịp từng giây lướt qua. II. Kiểm tra đọc thành tiếng (kết hợp nghe - nói) (3 điểm) 1. Đọc thành tiếng: Giáo viên kiểm tra học sinh đọc một đoạn văn hoặc thơ trong sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1 (2,5 điểm) 2. Trả lời câu hỏi: Giáo viên đặt câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc để học sinh trả lời. (0,5 điểm)
- PHÒNG GD-ĐT MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - LỚP 2 TRƯỜNG TH MỸ THỊNH Năm học 2023 - 2024 Môn : Tiếng việt (viết) Chữ kí cán bộ Trường Tiểu học: Mỹ Thịnh Số phách khảo sát Lớp: ………...................................................... Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh: ………………............................. BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - LỚP 2 Năm học 2023 - 2024 Môn : Tiếng việt (đọc) (Thời gian làm bài : 40 phút) Số Điểm Giám khảo phách Bằng Bằng số chữ …………………………………………………………… …………………………………………………………… I. Chính tả (Nghe – viết 15 phút) Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết bài “Tớ nhớ cậu – Bắt đầu viết từ “Kiến là bạn thân...đến nhớ tớ đấy” (SGK Tiếng Việt 2 - tập 1 trang 82)
- Câu 12. Tập làm văn Đề bài: Viết đoạn văn từ 3-4 câu kể về một đồ chơi mà em yêu thích. Gợi ý: - Em chọn tả đồ chơi nào ? - Nó có đặc điểm gì( hình dạng, màu sắc, hoạt đông,…) ? - Em thường chơi đồ chơi đó vào những lúc nào? - Tình cảm của em đối với đồ chơi đó như thế nào?
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TIẾNG VIỆT A. ĐỌC: 1/ Đọc hiểu: ( 7 điểm) (Đúng mỗi ý 0,5 điểm) Câu 1/ Đáp án B (0,5 đ) Câu 2/ Đáp án D (0,5 đ) Câu 3/ Đáp án B (1 đ) Câu 4/ Đáp án A (0,5 đ) Câu 5/(1,5 đ) Kim giờ màu đỏ (0,5 đ), kim phút màu xanh (0,5 đ), kim giây màu vàng (0,5 đ). Câu 6/ Đáp án: Kim hẹn giờ (1đ) Câu 7/ Từ ngữ chỉ sự vật : Thân, tấm kính, chiếc kim (0,5 đ) Câu 8/ Từ ngữ chỉ đặc điểm : Đỏ, chậm, xanh, nhanh, vàng, hối hả, lướt 2/ Đọc thành tiếng: - Tổng số điểm cho kĩ năng đọc thành tiếng: 3 điểm. + Đọc không mắc lỗi phát âm: 1 điểm. + Đọc trơn (không vấp váp, tốc độ đọc đạt yêu cầu): 1 điểm. + Đọc diễn cảm (ngắt nghỉ hơi, giọng đọc phù hợp): 1 điểm. B. PHẦN VIẾT: 1/ Chữ viết, cách trình bày. - Điểm: 5 điểm. - Yêu cầu: + Chữ viết đúng nét, đẹp. + Viết đúng chính tả. + Bài viết sạch sẽ, trình bày hợp lí. + Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm 2/ Tập làm văn. ( 5 điểm ) - Nội dung ( ý ): 2 điểm Học sinh viết đúng yêu cầu nêu trong đề bài. - Kĩ năng: 3 điểm + Kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm + Kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm + Bài viết có phần sáng tạo: 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 453 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 351 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 485 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 332 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 320 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 948 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 250 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 568 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 377 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 233 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 281 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 289 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 202 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn