intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thiện Kế A

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án được biên soạn bởi trường Tiểu học Thiện Kế A. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết các bài tập, làm tư liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy, củng cố, nâng cao kiến thức cho học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Thiện Kế A

  1. PHÒNG GD& ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­2022 TRƯỜNG TH THIỆN KẾ A MÔN: TIẾNG VIỆT­ LỚP 5  Thời gian làm bài: 90 phút                                                                                             Họ và tên:…………………………….. Lớp:……………….. Điểm đọc:                                 Nhận xét Điểm viết: Điểm trung bình: I. Đọc thành tiếng II. Đọc hiểu Đọc đoạn văn sau: ̣                         Chuôt đông va lua nêp ̀ ̀ ́ ́ ́ ừa sang tinh m Hôm ây, v ́ ơ, ông chu đa dân tôi đi săn chuôt. ̉ ̃ ̃ ̣ Chung tôi đi qua canh đông con đâm s ́ ́ ̀ ̀ ̃ ương mai. Những bông lua uôn câu băt đâu nga  ́ ́ ́ ̀ ̉ mau vang, h ̀ ̀ ương lua diu diu quyên cung mui bun thoang thoang khiên đâu oc tôi them  ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̉ sang khoai. ́ ̃ ́ ̣ Đang đi, tôi bông thây môt con chuôt đông mâp u t ̣ ̀ ̣ ́ ừ trong hang chui ra. Tôi lao vê phia ̀ ́  ́ ̉ ̃ ́ ́ ̣ no, ông chu cung bam sat tôi. Chuôt chay le ghê. No phong nh ̣ ̣ ́ ́ ư bay va biên mât hut trong  ̀ ́ ́ ́ đam lua. Tim mai không thây no đâu, ông chu bao : “Thôi, ta đi đi, M ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̉ ̉ ực ! ” Chung tôi quay vê lôi cu.  ́ ̀ ́ ̃ Ơ kia, gi ̀ ữa đam lua nêp triu bông năm nga rap bên b ́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ̣ ờ  ̣ ́ ́ ̣ ́ ứt ngang, con chuôt no đang nhân nha nhâm nhap t ruông, co mây gie lua bi căn đ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ừng hat  ̣ ́ ́ ơm ngon. Luc nay chay ngang qua đây, tôi đa nghi nghi. Nh lua nêp th ́ ̃ ̣ ́ ̃ ưng mui h ̀ ương nêp ́  cai hoa vang th ́ ̀ ơm ngat at ca mui chuôt đông nên tôi đa bo qua. ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̃ ̉ Tôi lao tơi va kêu lên : “Phen nay may chêt nha chuôt !” Thây tôi, no hôt hoang nha  ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ngay gie lua, căm đâu chay hong thoat thân. Nh ̀ ́ ưng no bi nga vi v ́ ̣ ̃ ̀ ướng phai mây gie lua  ̉ ́ ́ ́ no v́ ừa căn guc. Tôi lao t ́ ̣ ới, đứng ngay trước măt no. Hinh nh ̣ ́ ̀ ư tôi nghe no thêu thao :  ́ ̀ ̀ “Nêu minh không minh căn nh ́ ̀ ̀ ́ ững bông lua đa che ch ́ ̃ ở cho thi đâu co găp nan nay !” ̀ ́ ̣ ̣ ̀ Phạm Lê Hải Châu Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây: ̣ Câu 1: Nhân vât “tôi” trong câu chuyên nay la ai ̣ ̀ ̀  ?  ̀ ́ ực.                                    A. La cho m B. La ông chu. ̀ ̉ ̀ ợ găt lua.                                C. La th ̣ ́ D. La nông dân. ̀ Câu 2: Cac nhân vât đi đâu ́ ̣  ? A. Đi daọ .               B. Đi thăm lua              C. Đi săn chuôt ́ ̣ .              D. Đi câý . ̀ ̣ Câu 3: Vi sao chuôt đông biên mât hut  ̀ ́ ́ ́? ̀ ực chay lac đ A. Vi M ̣ ̣ ường .             
  2. ̀ ̣ ̉  B. Vi chuôt lui nhanh tronđam lua ́ ́. ̣ ̣ C. Vi chuôt chay vao hang.               ̀ ̀ ̣ ́  D. Vi chuôt nâp nhanh vao ra ̀ ̀ ̣. Câu 4: Sau đo chuôt đông bi phat hiên ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣  vi : ̀ A. Chuôt  ̣ căn guc nh ́ ̣ ững bông lua nêp đa che cho no ́ ́ ̃ ́. B. Ông chu chi cho M ̉ ̉ ực cach tim ra chuôt đông ́ ̀ ̣ ̀ . ̣ C. Chuôt đông vâp phai bui lua va kêu rât to ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ . ̣ ́ ̀ D. Chuôt co mui hôi bôc lên t ́ ừ trong đam lua ́ ́ .  Câu 5: Qua câu chuyên nay, tac gia muôn noi điêu gi  ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̀? ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ A. Chuôt la loai vât co hai                                    ̉ ̉ ̣ ́ B. Đê bao vê lua phai diêt chuôt. ̉ ̣ ̣ ̣ C. Vong ân bôi nghia se co hâu qua xâu             ̃ ̃ ́ ̣ ̉ ́ ̣ D. Chuôt đông  la mon ăn ngon nhât . ̀ ̀ ́ ́ Câu 6:  Nhưng t ̃ ư nao trong câu “ ̀ ̀ Nhưng no bi nga vi v ́ ̣ ̃ ̀ ương phai mây gie lua no v ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ừa căn  ́ ̣ guc.”  la quan hê t ̀ ̣ ư ? ̀ ̀ ưa. A. Vi , v ̀    B. Nhưng , vì.            C. Nhưng , vi , no ̀ ́.            D. Nhưng , vưà .                       Câu 7: Trong câu văn “Vi mui h ̀ ̀ ương nêp cai hoa vang th ́ ́ ̀ ơm ngat at mât mui chuôt nên  ́ ́ ́ ̀ ̣ ̃ ̉ tôi đa bo qua.” ́ ̣  co căp quan hê t ̣ ư nao ?  ̀ ̀ A. Vi … đa … ̀ ̃                                       B. Nên … đa ̃…             C. Vi … nên  ̀ …                                      D. Vi … nên tôi …      ̀ Câu 8: Tư trai nghia v ̀ ́ ̃ ơi “ ́ thong thả” là : ̉ ̉ A. Uê oai.  B. Tư tôn.                C. Vôi va                      D. An nhan. ̀ ́ ̣ ̃ ̀ Câu 9:  Tư in đâm trong dong nao d ̀ ̣ ̀ ̀ ưới đây được dung v ̀ ới nghia chuyên ? ̃ ̉ A. Tôi chuân bi  ̉ ̣ ăn sang  ́ .                        ̉ B. Ca nha em  đang  ̀ ăn tôí. C. Me lo ḅ ưa  ̃ ăn cho gia đinh ̀ .                 ̀ ̀ ̉ ăn than.   D. Tau vao cang  Câu 10: Tìm 5 từ miêu tả mái tóc của người: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 11: Đặt câu có từ “bàn” là đồng âm (Đặt một hoặc hai câu) ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… III. Tập làm văn:   Đề bài: “Em hãy tả lại một người thân (ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em...) mà em yêu  quý.”  ( Các em viết vào giấy ô li
  3. THANG ĐIỂM ­ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI  KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT ­ LỚP 5 I. KIỂM TRA ĐỌC: 1. Phần đọc tiếng: 3 điểm ­ Thời gian : Mỗi HS có thể đọc từ 2 – 3 phút, tùy vào số lượng HS mà GV điều chỉnh  cho phù hợp.        ­ Nội dung: GV tự chọn trong số các bài HS đã học trong SGK TV Tập 1/ lớp 4 để  yêu cầu HS đọc một đoạn hay cả bài tập đọc. Sau đó đặt một câu hỏi về nội dung  đoạn vừa đọc để HS trả lời.           * Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu sau:      ­ Đọc (2 điểm): Học sinh đọc thông  bài tập đọc đã học, phát âm rõ, biết ngừng nghỉ  sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.      ­ Trả lời câu hỏi (1 điểm): Trả lời đúng đủ câu hỏi mà giáo viên yêu cầu.        Lưu ý: Tuỳ theo mức độ đạt được của học sinh mà giáo viên linh hoạt cho điểm  cho phù hợp  . 2. Đọc hiểu : ( 7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A C B A B B C C D Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,5 0,5 0,75 Câu 10 (1đ): VD: Óng ả, mượt mà, đen nhánh, mềm mại, đen bóng, hoa râm, muối tiêu,  bạc phơ, … (Mỗi từ đúng được 0,2đ) Câu 11 (1đ)  Đặt đúng nội dung hoc tâp, đ ̣ ̣ ầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm VD: Mọi người ngồi vào bàn để bàn công việc. II. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm)  1 . Chính tả (nghe ­ viết):  ( 2 điểm) Thời gian: Khoảng 15 phút Mẹ tôi
  4. Con biết không, hồi con còn nhỏ xíu, con bị tai nạn và hỏng mất một bên mắt. Mẹ  không thể ngồi yên nhìn con lớn lên mà chỉ có một mắt, mẹ đã cho con một bên mắt  của mẹ và mẹ đã bán tất cả những gì có để bác sĩ có thể thay mắt cho con, nhưng chưa  bao giờ mẹ hối hận về việc đó. Mẹ rất hãnh diện vì con đã nên người, và mẹ kiêu hãnh  vì những gì mẹ đã làm được cho con. Con đã nhìn thấy cả một thế giới mới bằng con  mắt của mẹ, thay cho mẹ. (Theo Những hạt giống tâm hồn) * Yêu cầu:          ­ Viết đủ, đúng chính tả, trình bày sạch, đẹp, đều và rõ nét.          ­ Mỗi lỗi chính tả trong bài như: sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh, không viết  hoa đúng quy định... trừ 0,25 điểm.          ­ Lỗi thiếu chữ: Mỗi chữ thiếu trong bài trừ 0,25 điểm                                             * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc  trình bày bẩn,.... bị trừ 0,5 điểm toàn bài 2.  Tập làm văn ( 8 điểm)  Khoảng 25 phút ­ Học sinh viết được bài văn tả người với bố cục rõ ràng: Đủ 3 phần gồm mở bài, thân  bài, kết bài. (Khuyến khích những em biết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng) ­ Dùng từ chính xác, biết dùng từ gợi tả, biết sử dụng các biện pháp tu từ như só sánh,  nhân hóa,… khi miêu tả, viết câu đúng ngữ pháp, đúng chính tả. ­ Mở bài: 1 điểm ­ Thân bài: 6 điểm ­ Kết bài: 1 điểm * Lưu ý:  Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về cách diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức  điểm ( GV linh hoạt cho điểm cho phù hợp)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2