SỞ GD – ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
TIN HỌC 10<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Tin học là một<br />
ngành khoa học<br />
<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm : 02<br />
<br />
Đặc tính và vai<br />
trò của máy<br />
tính điện tử,<br />
quá trình hình<br />
thành và phát<br />
triển của tin<br />
học<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm: 1,75<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Cho ví dụ về<br />
ứng dụng<br />
của máy tính<br />
<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm :<br />
0,25<br />
<br />
Thông tin và dữ<br />
liệu<br />
<br />
Số câu:<br />
02<br />
Tỉ lệ<br />
20%<br />
Chuyển đổi<br />
biểu diễn<br />
thông tin loại<br />
số trong máy<br />
tính<br />
Số câu : 02<br />
Số điểm : 2,0<br />
<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm : 02<br />
<br />
Giới thiệu về<br />
máy tính<br />
<br />
Cấu trúc của<br />
một máy tính<br />
<br />
Kể tên một<br />
số thiết bị<br />
ngoại vi<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm : 01<br />
<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm : 02<br />
<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm : 01<br />
<br />
Bài toán và thuật<br />
toán<br />
<br />
Xác định bài<br />
toán<br />
<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm : 04<br />
<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm : 01<br />
<br />
Đưa ra thuật<br />
toán để giải<br />
bài toán bằng<br />
cách liệt kê<br />
hoặc sơ đồ<br />
khối<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm : 03<br />
<br />
Tổng số câu : 04<br />
Tổng điểm : 10<br />
<br />
Số câu : 03<br />
Số điểm : 3,75<br />
<br />
Số câu : 01<br />
Số điểm : 03<br />
<br />
Số câu : 04<br />
Số điểm : 3,25<br />
<br />
Số câu:<br />
02<br />
Tỉ lệ<br />
20%<br />
<br />
Số câu:<br />
02<br />
Tỉ lệ<br />
20%<br />
<br />
Số câu:<br />
02<br />
Tỉ lệ<br />
40%<br />
Số câu :<br />
08<br />
Số điểm<br />
: 10<br />
<br />
Họ và tên học sinh:…………………………...<br />
<br />
Sở GD & ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Lê Duẩn<br />
<br />
Lớp :…………….<br />
<br />
Số báo danh:………………..<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 10 THPT<br />
NĂM HỌC: 2017-2018<br />
Môn: Tin học<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
Đề chính thức<br />
<br />
ĐỀ:<br />
(Đề có 01 trang)<br />
Câu 1 (2,0 điểm)<br />
Em hãy nêu đặc tính của máy tính điện tử ?<br />
Cho 1 ví dụ về ứng dụng của máy tính ?<br />
Câu 2 (2,0 điểm)<br />
a) Chuyển từ hệ thập phân sang hệ nhị phân<br />
250 10 = ??? 2<br />
b) Chuyển từ hệ nhị phân sang hệ thập phân<br />
1001001 2 = ??? 10<br />
Câu 3 (2,0 điểm)<br />
Cấu trúc của một máy tính bao gồm những thành phần nào ?<br />
Hãy kể tên một số thiết bị ngoại vi ?<br />
Câu 4 (4,0 điểm)<br />
Cho bài toán “Tìm nghiệm của phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0 ”<br />
Hãy xác định bài toán và nêu thuật toán (dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối) để giải bài<br />
toán trên.<br />
----------HẾT----------<br />
<br />
ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC 10<br />
HỌC KỲ I<br />
Câu 1 :<br />
Đặc tính của máy tính điện tử (Mỗi ý 0.25 điểm)<br />
- Máy tính làm việc không mệt mỏi, 24 giờ/ngày.<br />
- Tốc độ xử lí thông tin của máy tính rất nhanh và ngày càng đựơc nâng cao<br />
- Máy tính là một thiết bị tính toán có độ chính xác cao<br />
- Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian hạn chế<br />
- Giá thành máy tính ngày càng hạ nhờ những tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ<br />
thuật<br />
- Máy tính ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng<br />
- Các máy tính có thể liên kết với nhau tạo thành mạng<br />
Ví dụ về ứng dụng của máy tính (0.25 điểm)<br />
Câu 2:<br />
250 10 = 1111 1010 2<br />
1001001 2 = 73 10<br />
<br />
(1 điểm)<br />
(1 điểm)<br />
<br />
Câu 3:<br />
Cấu trúc của một máy tính bao gồm : (1 điểm)<br />
- Bộ xử lí trung tâm<br />
- Bộ nhớ ngoài<br />
- Bộ nhớ trong<br />
- Thiết bị vào<br />
- Thiết bị ra<br />
Kể tên một số thiết bị ngoại vi (trên 3 thiết bị :1 điểm ; dưới 3 thiết bị : 0,5 điểm)<br />
Máy in, máy scan , loa, tai nghe , webcam , camera ,.....<br />
Câu 4 :<br />
In put: Ba số thực a.b.c (a # 0)<br />
(0.5 điểm)<br />
Output: Kết luận về nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0<br />
<br />
(0.5 điểm)<br />
<br />
Thuật toán ở dạng liệt kê :<br />
B1: Nhập ba số thực a,b,c (a # 0)<br />
(0.5 điểm)<br />
2<br />
B2 : D ← b – 4ac<br />
(0.5 điểm)<br />
B3: Nếu D < 0 thì thông báo phương trình vô nghiệm, rồi kết thúc (0.5 điểm)<br />
B4: Nếu D = 0 thì x ← - b/ 2a ; thông báo phương trình có nghiệm kép x, rồi kết thúc.<br />
(0.5 điểm)<br />
B5: Nếu D > 0 thì x1 ←<br />
<br />
b D<br />
b D<br />
, x2 ←<br />
và thông báo phương trình có 2<br />
2a<br />
2a<br />
<br />
nghiệm phân biệt là x1 và x2 rồi kết thúc.<br />
<br />
( 1 điểm)<br />
<br />
Thuật toán ở dạng sơ đồ khối : (điểm số tương tự dạng liệt kê)<br />
<br />
Nhập 3 số thực<br />
a,b,c ( a # 0 )<br />
<br />
D ← b 2 -4ac<br />
<br />
T<br />
D