TRƯƠNG THPT NGUYỄN HUỆ<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I 2017-2018<br />
MÔN TIN HỌC 10<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Mã đề 104<br />
Câu 1: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?<br />
A Bộ điều khiển.<br />
B Bộ xử lý trung tâm.<br />
C Bộ nhớ trong.<br />
D Bộ nhớ ngoài.<br />
Câu 2: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:<br />
A -127 đến 127.<br />
B -127 đến 128.<br />
C -128 đến 127.<br />
D -128 đến 128.<br />
Câu 3: Hệ điều hành là:<br />
A Phần mềm tiện ích.<br />
B Phần mềm công cụ.<br />
C Phần mềm ứng dụng. D Phần mền hệ thống.<br />
Câu 4: 1011002 = ?16<br />
A A45<br />
B D12<br />
C 2C<br />
D B00<br />
Câu 5: Hệ thống tin học dùng để:<br />
A Nhập, xử lí, xuất và truyền thông tin .<br />
B Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thông tin .<br />
C Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin.<br />
D Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thông tin .<br />
Câu 6: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:<br />
A Phần mềm tiện ích.<br />
B Phần mềm ứng dụng. C Phần mềm hệ thống. D Phần mềm công cụ.<br />
Câu 7: Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:<br />
A 170.<br />
B 255.<br />
C 171.<br />
D 254.<br />
Câu 8: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?<br />
A 24 GB<br />
B 240 MB<br />
C 24 MB<br />
D 240 KB<br />
Câu 9: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:<br />
A EXCEL.DOC<br />
B Van-Ban.DOC<br />
C Lemonade1.2.dat<br />
D Bai:12.PAS<br />
Câu 10: Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?<br />
A Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.<br />
B Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.<br />
C Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .<br />
D Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.<br />
Câu 11: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:<br />
A Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu.<br />
B Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên.<br />
C Bộ nhớ chỉ đọc.<br />
D Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc.<br />
Câu 12: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tập tin trong Windows.<br />
A D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC.<br />
B D:\BAITAP.DOC \ HKI \ TIN \ LOP 10.<br />
C D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ THUC HANH.<br />
D D:\THUC HANH \ LOP 10 \ KHI \ TIN.<br />
Câu 13: Hãy sắp xếp thứ tự các công việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.<br />
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.<br />
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.<br />
3. Cắm nguồn và Bật máy.<br />
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.<br />
A 3-2-4-1<br />
B 1 – 3- 2 – 4<br />
C 4-1-3–2<br />
D 2-4-1–3<br />
Câu 14: Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5GB có<br />
thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).<br />
A 51200<br />
B 5120<br />
C 2560<br />
D 25600<br />
Câu 15: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:<br />
A Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.<br />
B Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.<br />
C Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.<br />
D Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.<br />
Câu 16: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?<br />
A Kilobyte.<br />
B Bit.<br />
C Gigabyte.<br />
D Byte.<br />
Câu 17: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý:<br />
A Blase Pascal<br />
B J. Von Newman<br />
C Anhxtanh<br />
D Newton<br />
Câu 18: Mã hóa thông tin là quá trình:<br />
A Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin bên trong máy tính.<br />
B Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được.<br />
C Chuyển thông tin về dạng mã ASCII.<br />
D Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.<br />
Câu 19: Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :<br />
A 255 kí tư<br />
B 12 kí tư<br />
C 11 kí tư<br />
D 256 kí tự<br />
Câu 20: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:<br />
A RAM là bộ nhớ trong, là nơi có thể ghi, đọc thông tin trong lúc làm việc<br />
Mã Đề 104<br />
<br />
Trang 1/2<br />
<br />
B Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2<br />
C ROM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc<br />
D Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F<br />
Câu 21: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:<br />
A Kiểu tệp.<br />
B Kích thước của tệp.<br />
C Ngày/giờ thay đổi tệp. D Tên thư mục chứa tệp.<br />
Câu 22: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:<br />
A Ổ cứng.<br />
B Rom.<br />
C Ram.<br />
D Đĩa CD.<br />
Câu 23: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang là việc vào hiện thời vào đĩa cứng:<br />
A Hibernate.<br />
B Stand By.<br />
C Shut Down.<br />
D Turn Off.<br />
Câu 24: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:<br />
A Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav.<br />
B Chương trình Turbo Pascal 7.0.<br />
C Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.<br />
D Hệ điều hành Windows 2003.<br />
Câu 25: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân!<br />
A 01000001.<br />
B 10101110.<br />
C 11010111.<br />
D 10010110.<br />
Câu 26: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ<br />
A Một văn bản. B Một gói tin. C Một trang web. D Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài.<br />
Câu 27: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:<br />
A Thông báo lỗi và hoạt động bình thường.<br />
B Máy chạy liên tục không dừng.<br />
C Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng .<br />
D Máy không làm việc được.<br />
Câu 28: Đẳng thức nào sau đây là đúng:<br />
A 1BF16 = 47010<br />
B 1BF16 = 45910<br />
C 1BF16 = 45010<br />
D 1BF16 = 44710<br />
Câu 29: Phần mềm (Software) của máy tính gồm:<br />
A Các chương trình.<br />
B Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm.<br />
C Các thiết bị của máy tính.<br />
D Sự quản lí và điều khiển của con người.<br />
Câu 30: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :<br />
A Bangdiem*xls<br />
B Onthi?nghiep.doc<br />
C Bai8:\pas<br />
D Bia giao an.doc<br />
Câu 31: Số thực 0.0013549x106 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:<br />
A 0.1355x104<br />
C 0.13549x108<br />
D 0.13549x104<br />
B 1.3549x103<br />
Câu 32: Tìm câu đúng trong các câu sau:<br />
A Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ.<br />
B Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.<br />
C Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.<br />
D Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.<br />
Câu 33: Số nhị phân 1011100101,112 biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:<br />
A 2E5,C16<br />
B 2E5,316<br />
C C,2E516<br />
D 3,2E516<br />
Câu 34: Để tạo thư mục trên màn hình nền Windows:<br />
A Nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn New -> Shortcut.<br />
B Nháy chuột phải trên màn hình nền chọn New -> Folder.<br />
C Nháy chuột trên màn hình nền chọn New -> Folder.<br />
D Nháy chuột trái trên màn hình nền chọn New -> Folder.<br />
Câu 35: Thanh ghi:<br />
A Là một phần của bộ nhớ ngoài.<br />
B Là một phần của bộ nhớ trong.<br />
C Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí.<br />
D Không là một phần của CPU.<br />
Câu 36: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:<br />
A Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường mạng.<br />
B Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa.<br />
C Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống.<br />
D Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.<br />
Câu 37: Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:<br />
A 093<br />
B A93<br />
C 39A<br />
D 390<br />
Câu 38: Biểu diễn xâu kí tự ”TIN” ta cần dãy bit nào sau đây.Cho kí tự ”A” có mã ASCII thập phân là 65.<br />
A 10000100 01011010 01001110<br />
B 01010100 01001001 01001110<br />
C 01010100 10101001 11111111<br />
D 01010101 01100110 10010001<br />
Câu 39: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?<br />
A 3 byte<br />
B 2 byte<br />
C 4 byte<br />
D 1 byte<br />
Câu 40: Bộ mã ASCII mã hóa được :<br />
A 256 kí tự.<br />
B 128 kí tự.<br />
C 512 kí tự.<br />
D 1024 kí tự.<br />
Mã Đề 104<br />
<br />
Trang 2/2<br />
<br />