intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 132

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 132 được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT Lý Thường Kiệt<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 1<br /> Môn: Tin học<br /> Khối 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (20 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Lớp: ………………….<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> Họ tên thí sinh:...............................................................<br /> <br /> Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ?<br /> A. 5a + 7b + 8c<br /> B. 5*a + 7*b + 8*c<br /> C. {a + b}*c<br /> D. X*y(x+y)<br /> Câu 2: Khái niệm nào sau đây là đúng về tên dành riêng ?<br /> A. Tên dành riêng là các hằng hay biến<br /> B. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định đúng với ý nghĩa riêng xác định, có thể được định nghĩa lại<br /> C. Tên dành riêng là tên do người lập trình đặt<br /> D. Tên dành riêng là tên đã được NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý<br /> nghĩa khác<br /> <br /> Câu 3: Kết quả đoạn chương trình sau khi nhập a=0, b=1<br /> IF a=0 then<br /> IF b=0 then<br /> Writeln(‘VSN’)<br /> Else<br /> Writeln(‘VN’)<br /> Else<br /> Writeln(-b/a);<br /> A. 0<br /> B. VN<br /> <br /> C. Chương trình sai<br /> <br /> D. VSN<br /> <br /> Câu 4: Cho chương trình :<br /> Var x,y : real;<br /> Begin<br /> Write(‘Nhap vao gia tri cua x = ’);<br /> readln(x);<br /> y := (x+2)*x – 5 ;<br /> writeln(‘gia tri cua y = ’, y);<br /> End.<br /> Nếu nhập x = 2 thì giá trị của biến y là :<br /> A. 13<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> <br /> Câu 5: Trong NNLT Pascal, để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím<br /> A. Alt + F9<br /> B. Shift + F9<br /> C. Ctrl + F9<br /> Câu 6: Chương trình sau khi chạy máy báo lỗi gì?<br /> <br /> D. 7<br /> D. Ctrl + Alt + F9<br /> <br /> IF a>0 then A:=1;<br /> Writln(‘Gia tri của a là ‘, a);<br /> A. Sai cú pháp<br /> C. Vượt ngoài khả năng tính toán<br /> <br /> B. Thiếu dấu ;<br /> D. không có lỗi gì<br /> Câu 7: Cho đoạn CT a:=3; b:=2; IF a > b Then x:=a - b Else y:=b – a;<br /> Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng<br /> A. x= -1<br /> B. y= -1<br /> C. x= 1<br /> <br /> D. y= 1<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 8: Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong các biểu diễn sau :<br /> A. Begin<br /> B. ‘SAI’<br /> C. ‘65<br /> Câu 9: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là<br /> A. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa<br /> B. Chương trình thông dịch và chương trình biên dịch<br /> C. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa<br /> D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa<br /> Câu 10: Cho khai báo biến sau<br /> Var m, n : integer ;<br /> x, y : real ;<br /> Lệnh gán nào sau đây là sai ?<br /> A. m := -4 ;<br /> B. x := 6 ;<br /> <br /> C. y := 10.5 ;<br /> <br /> D. 58,5<br /> <br /> D. n := 3.5 ;<br /> <br /> Câu 11: Những biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?<br /> A. ( 20 > 19 ) and ( 2 < 1 )<br /> B. ( 4 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 > 4 div 2 )<br /> C. ( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 )<br /> D. 4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4<br /> Câu 12: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau<br /> A. (bai_tap)<br /> B. ‘*****’<br /> C. _Tensai<br /> D. -tenkhongsai<br /> Câu 13: Trong tin học, hằng là đại lượng<br /> A. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài toán<br /> B. Được đặt tên<br /> C. Có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình<br /> D. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình<br /> Câu 14: Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa USES dùng để khai báo<br /> A. Tên chương trình<br /> B. Biến<br /> C. Thư viện<br /> D. Hằng<br /> Câu 15: Trong các cách khai báo Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ?<br /> A. Const Pi = 3.1;<br /> B. Const Pi = 3,14;<br /> C. Const = Pi;<br /> D. Const Pi = 3.1<br /> Câu 16: Biểu diễn biểu thức (a  b) <br /> <br /> a 2  2bc<br /> a<br /> c<br /> ab<br /> <br /> trong Pascal là<br /> <br /> A. (a+b) + sqrt(a*a+2*b*c) / ( c – a / (a+b) )<br /> B. (a+b) + sqr(a*a+2*b*c) / c – a / (a+b)<br /> C. (a+b) + sqrt( sqr(a) + 2*b*c / c – a / (a+b)<br /> D. (a+b) + sqr( sqrt(a) + 2*b*c) / (c – a / (a+b) )<br /> Câu 17: Biểu thức : 25 div 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là :<br /> A. 8.5;<br /> B. 8.0;<br /> C. 15.0;<br /> D. 15.5;<br /> Câu 18: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ?<br /> A. { và }<br /> B. /* và */<br /> C. ( và )<br /> D. [ và ]<br /> Câu 19: Cho x và y là các biến kiểu thực, câu lệnh nhập nào sau đây là đúng ?<br /> A. Readln( ‘ x= ’ , x);<br /> B. Readln(x,5);<br /> C. Write(x);<br /> D. Readln(x,y);<br /> Câu 20: Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal ?<br /> A. a := a*2 ;<br /> B. a := 10 ;<br /> C. a + b := 1000 ;<br /> D. cd := 50 ;<br /> Tự luận:<br /> Viết chương trình nhập từ bàn phím 3 số thực a,b,c (a > 0, b > 0, c > 0). Kiểm tra bộ 3 số đó có phải là<br /> độ dài 3 cạnh của Tam Giác không? (là độ dài 3 cạnh Tam Giác khi tổng 2 cạnh lớn hơn cạnh còn lại)<br /> Nếu đúng thì xuất ra màn hình “Day la 3 canh cua Tam Giac” ngược lại thì “Day khong phải la 3 canh<br /> cua Tam Giac”<br /> <br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br /> <br /> PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM – MÔN TIN HỌC 11<br /> Mã đề: 132<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Mã đề: 209<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Mã đề: 357<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Mã đề: 485<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> PHIẾU ĐÁP ÁN TỰ LUẬN – MÔN TIN HỌC 11<br /> Đề chẵn:<br /> if (a = b) or (b = c) or (a = c) then Write(‘Day la Tam Giac Can’)<br /> else Write(‘Day khong phai la Tam Giac Can’);<br /> Để lẻ:<br /> If (a + b > c) and (a + c > b) and (b + c > a) then Write(‘Day la 3 canh cua Tam Giac’)<br /> Else Write(‘Day khong phai la 3 canh cua Tam Giac’);<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2