Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Võ Thị Sáu, Phú Yên
- TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: CN - TIN - NN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tuy An, ngày 12 tháng 12 năm 2023 KẾ HOẠCH KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TIN HỌC – LỚP 10 - NĂM HỌC 2023 - 2024 - Căn cứ vào kế hoạch giáo dục và Quy chế kiểm tra đánh giá của của tổ CN – TIN - NN năm học 2023-2024. - Tổ CN – TIN - NN họp xây dựng ma trận, bản mô tả chi tiết và phân công giáo viên ra đề thi giữa kỳ 1 các môn của tổ như sau: I. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ: 1. Tin học 10: Chương trình giáo dục 2018 (sách Kết nối tri thức với cuộc sống) ● Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 (Từ ngày 25/12 – 30/12/2023) ● Thời điểm chấm trả bài và hoàn thành điểm số trên VnEdu: Trong tuần 18 (Từ ngày 08 – 13/01/2024) ● Thời gian làm bài: 45 phút. ● Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận). a. Cấu trúc: ● Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. ● Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm. ● Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). ● Nội dung: + Chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự giúp đỡ của máy tính (Bài 16, 17, 18, 19)
- B. Ma trận đề Tổng % Mức độ nhận thức điểm Nội dung kiến Thông Vận dụng STT Đơn vị kiến thức/kĩ năng Nhận biết Vận dụng thức/kĩ năng hiểu cao TN TN TNK TN TL TL TL TL KQ KQ Q KQ 15% Bài 16. Ngôn ngữ lập trình 4 2 bậc cao Python 1,5 điểm 22,5% Chủ đề 5. Bài 17. Biến và lệnh gán 5 4 Giải quyết 2,25 điểm 1 vấn đề với sự trợ giúp của 27.5% máy tính Bài 18. Các lệnh vào ra đơn 4 3 1 giản 2.75 điểm 35 % Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh If 3 3 1 1 3,5 điểm Tổng 16 12 2 10 Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Giải thích: Các câu TNKQ mỗi câu 0.25 điểm. Các câu tự luận trọng số khác nhau tùy vào từng đơn vị kiến thức. + Nhận biết: 16 TN * 0.25 = 4 điểm (40%) + Thông hiểu: 12 TN * 0.25 = 3 điểm (30%) + Vận dụng thấp: 2 TL * 1 = 2 điểm (20%) + Vận dụng cao: 1 TL * 1 = 1 điểm (10%)
- C. Bản đặc tả Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội dung thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Stt kiến thức/kĩ Vận thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận năng dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết - Biết khái niệm NNLT bậc cao và NNLT bậc cao Python - Biết cách nhập biểu thức và Bài 16. Ngôn câu lệnh ở chế độ gõ lệnh trực ngữ lập trình bậc 4TN 2TN tiếp cao Python Thông hiểu - Hiểu cách thực hiện đưa ra kết quả khi gõ lệnh ở chế độ trực tiếp Nhận biết: - Biết cấu trúc lệnh gán - Xác định được tên biến hợp lệ - Biết phép toán phù hợp với Bài 17. Biến và kiểu dữ liệu tương ứng 5TN 4TN Chủ đề 5. lệnh gán Thông hiểu: Giải quyết - Hiểu ý nghĩa phép lặp xâu vấn đề với - Hiểu thứ tự thực hiện các 1 sự phép toán trong biểu thức trợ giúp của - Kết hợp phép gán và biểu máy tính thức tính toán Nhận biết: - Biết kiểu dữ liệu cơ bản của Python - Biết lệnh chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python - Xác định được kiểu dữ liệu của biểu thức Bài 18. Các lệnh Thông hiểu: 4TN 3TN 1TL vào ra đơn giản -Hiểu được quy tắc chuyển đổi dữ liệu -Thực hiện được biểu thức và xác định được kiểu của biểu thức Vận dụng - Thực hiện được các lệnh vào ra dữ liệu trong bài toán.
- Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội dung thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng Stt kiến thức/kĩ Vận thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận năng dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Biết được các phép toán với kiểu dữ liệu logic. - Biết cấu trúc câu lệnh if Thông hiểu - Hiểu cấu trúc câu lệnh if Bài 19. Câu lệnh trong lập trình 3TN 3TN 1TL 1TL rẽ nhánh If Vận dụng - Sử dụng câu lệnh if trong lập trình đơn giản Vận dụng cao - Sử dụng câu lệnh if trong lập trình Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- II. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ: SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TTRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Môn thi: Tin học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:……………………. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Ai đã phát triển Ngôn ngữ lập trình Python? A. Wick van Rossum. B. Rasmus Lerdorf. C. Guido van Rossum. D. Niene Stom. Câu 2. Ngôn ngữ Python được ra mắt lần đầu vào năm nào? A. 1995. B. 1972. C. 1981. D. 1991. Câu 3. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python? A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” B. Có thể sử dụng keyword làm tên biến C. Tên biến có thể bắt đầu bằng một chữ số D. Tên biến có thể có các kí hiệu @, #, %, &, … Câu 4. Ngôn ngữ lập trình là gì? A. Là ngôn ngữ máy tính B. Là ngôn ngữ biểu diễn thuật toán dưới dạng dễ hiểu C. Là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính D. Là ngôn ngữ dùng để thực hiện giao tiếp giữa người và máy tính Câu 5. Lệnh sau in ra kết quả nào? >>> 10+7/2 A. 10 B. 13 C. 11 D. 13.5 Câu 6. Giá trị của biểu thức Python sau sẽ là bao nhiêu? 6–6/2+4*5–6/2 A. 17. B. 20. C. 18. D. 19. Câu 7. Trong Ngôn ngữ Python, câu lệnh sau bị lỗi ở đâu? >>> 3 + * 5 A. 3. B. + *. C. 5. D. Không có lỗi. Câu 8. Cú pháp nào là lệnh gán? A. x =5 B. x = =5 C. x != 5 D. x :=5 Câu 9. Ký tự đặc biệt nào có thể xuất hiện trong tên biến của Python? A. _ B. @ C.! D. #. Câu 10. Tên biến nào dưới đây là hợp lệ trong Python? A. abc_123 B. 12abc C. abc@123 D. abc 123 Câu 11. Phép toán nào sau đây KHÔNG thực hiện với kiểu số thực? A. % B. - C. * D. + Câu 12. Lệnh “124” * 3 cho ra kết quả là A. 124124124 B. 1234 C. 1243 D. 732
- Câu 13. Biểu thức (13 – 11 // 2) **2 – 4 cho kết quả là bao nhiêu? A. 8 B. 12 C. 60 D. 30 Câu 14. x, y nhận giá trị gì sau các lệnh sau? x,y = 7,3 x,y = x+y, x-y A. 10, 4 B. 10, 7 C. 7, 3 D. 4, 10 Câu 15. Kiểu dữ liệu nào KHÔNG dùng trong NNLT Python? A. bool B. int C. str D. byte Câu 16. Lệnh nào KHÔNG có chức năng chuyển đổi dữ liệu từ kiểu khác về kiểu dữ liệu tương ứng? A. int(). B. str(). C. bool() D. float() Câu 17. Kiểu của biểu thức x = “7 + 3 * 2” là gì? A. int B. bool C. float D. str Câu 18. Lệnh nào sau đây sẽ báo lỗi? A. int(“173”) B. float(“17.3”) C. str(17.3) D. int(“17.3”) Câu 19. Kiểu và giá trị của biểu thức 7 = = 15/2 là gì? A. float, 7.5 B. bool, False C. int, 7 D. int, 1 Câu 20. Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng? A. S:=R*R*pi. B. S=R*R*pi. C. S:=2(R)*pi. D. S:=R2*pi. Câu 21. Hãy chọn cách dùng SAI. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau A. if (A < B): X = A B. if (A b): print(a-b)
- else: print(b-a) A.7 B. 10 C. 3 D. Error Câu 25. Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào? A. print(). B. input(). C. type(). D. abs(). Câu 26. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biểu thức lôgic? A. Biểu thức lôgic là biểu thức chỉ nhận giá trị True hoặc False. B. Giá trị của biểu thức lôgic thuộc kiểu bool C. Ngoài hai giá trị True, False biểu thức lôgic nhận giá trị undefined D. Biểu thức “2 * 3 // 5 == 1” mang giá trị True Câu 27. Câu lênh nào sau đây không báo lỗi? 1) float(4) 2) int(“1+3”) 3) int(“3.5”) 4) float(“1+2+3”) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Tìm giá trị m và n thoả mãn (m+4) % 5 =0 và n*2//3=5 A. m = 1, n = 8 B. m = 2, n = 9 C. m = 3, n = 10, s. m = 0, n = 7 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: Hãy lập trình nhập từ bàn phím một số nguyên bất kì có 2 chữ số, sau đó đưa lên màn hình tổng 2 số trong số nguyên vừa nhập. Ví dụ: Nhập số: 45 Kết quả thông báo: 9 Bài 2: Hãy lập trình từ bàn phím một số nguyên bất kì, kiểm tra số đó là số chẵn hay số lẻ Bài 3: Hãy lập trình từ bán phím nhập ba số bất kì, tìm số lớn nhất trong 3 số
- III. ĐÁP ÁN SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TTRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Môn thi: Tin học, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D A C D B B A A A A A C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C D D B B B A B C A C A A * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) HS có thể làm cách khác với cách dưới đây, GV linh động cho điểm. Stt Câu Đáp án Điểm so = int(input("Nhập một số nguyên có 2 chữ số: ")) 0,25 Câu 1 c = so // 10 0,25 1 Vận dụng dv = so % 10 0,25 (1 điểm) print("Tổng hai số trong số nguyên vừa nhập:", c+dv) 0,25 number = 20; 0,25 Câu 2 if (number % 2 == 0): 0,25 2 Vận dụng print (str(number) + " là số chẵn") else : 0,25 (2 điểm) print (str(number) + " là số lẻ") 0,25 a = int(input("nhập số a :")) 0,1 b = int(input("nhập số b :")) 0,1 c = int(input("nhập số c :")) 0,1 Câu 3 max = a 0,1 3 VD cao if b > max : 0,1 (1 điểm) max = b 0,1 if c > max: 0,1 max = c 0,1 print("giá trị lớn nhất là :", max) 0,2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn