Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN TIN HỌC 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................Lớp……. Mã đề 003 Câu 1: Cho khai báo sau var b, a: byte; s: real; Cho biết tổng dung lượng lưu trữ các biến trên là bao nhiêu Byte? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 2: Dịch và thực hiện từng câu lệnh, nếu còn câu lệnh tiếp theo thì quá trình này còn tiếp tục A. Chương trình B. Biên dịch C. Thông dịch D. Ngôn ngữ máy Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, phát biểu nào dưới đây là đúng với câu lệnh rẽ nhánh if…then …? A. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc đơn; B. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc nhọn; C. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa BEGIN và END. D. Nếu sau then muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa begin và end; Câu 4: Trong pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục: A. Reset(); B. Read(); C. Rewrite(); D. Write(); Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình pascal từ khóa VAR dùng để A. Khai báo biến B. Khai báo tên chương trình C. Khai báo hằng D. Khai báo thư viện Câu 6: Xét chương trình sau là: var a:real; begin a:=12.789; writeln(a:5:2); end. Kết quả của chương trình trên là : A. 12.79 B. 12000000E+0 C. 12.78 D. 12.00 Câu 7: Chọn phát biểu đúng dưới đây: A. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không B. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có C. Không có định nghĩa về chương trình D. Trong một chương trình, phần khai báo bắt buộc phải có Câu 8: Trong một ngôn ngữ lập trình, ngữ nghĩa dùng để ? A. Phát hiện lỗi cú pháp B. Xác định các ý nghĩa thao tác cần thực hiện, ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó C. Xác định các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình D. Giải thích các cú pháp của các câu lệnh Câu 9: Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là: A. If< biểu diễn điều kiện> then ; B. If< biểu diễn điều kiện> then else ; C. Iff< biểu diễn điều kiện> then else ; D. Iff< biểu diễn điều kiện> then ; Câu 10: Xét chương trình sau var i, s1, s2: integer; begin s1:=0; s2:=0; for i:=1 to 5 do if ((i mod 2) 0) then begin s1:=s1 + 1; s2:=s2 + i; end; writeln(s1,’ ’,s2); end. Kết quả chương trình trên là: A. 5 5 B. 3 9 C. 0 10 D. 5 10 Câu 11: Muốn kiểm tra giá trị của A>=10 hay không ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng ? A. If 0A>10 then… D. If (A>10) or (A=10) then… Câu 12: Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần lặp biết trước là: A. For < biến đếm>:= downto do ; B. For < biến đếm>:= to do ; C. For < biến đếm>:= downto ; D. For < biến đếm>:=to ; Câu 13: Xét chương trình sau var i, j, s: integer; begin s:=0; i:=1; while s
- end. Kết quả chương trình trên là: A. 9 B. 4 C. 7 D. 8 Câu 14: Trong turbo Pascal, xác định tên đúng: A. Tin hoc 11 B. Tin_hoc11 C. 1_HKI_tinhoc11 D. /Tinhoc_11 Câu 15: Kết thúc câu lệnh sử dụng: A. Dấu hai chấm(:) B. Dấu chấm phẩy(;) C. Dấu phẩy(,) D. Dấu ! Câu 16: Biểu thức trong pascal là gì? A. -b - sqrt(b*b - 4*a*c)/(2*a) B. -b - sqr(b*b - 4*a*c)/(2*a) C. (-b - sqrt(b*b - 4*a*c))/(2*a) D. (-b - sqrt(bb - 4ac))/(2a) Câu 17: Xét chương trình sau var i, s: integer; begin s:=0; for i:=1 to 5 do if (i mod 2 =0) then s:=s+1; writeln(s); end. Kết quả chương trình trên là: A. 6 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Cho cấu trúc lặp For < biến đếm>:= to do ; thì trong đó: A. chỉ là kiểu kí tự và , là các biểu thức cùng kiểu với B. là biến đơn, thường là kiểu nguyên và , là các biểu thức cùng kiểu với C. là biến đơn, thường là kiểu nguyên và , là các biểu thức khác kiểu với D. thường là kiểu thực và , là các biểu thức cùng kiểu với Câu 19: Cho s,i,n là số nguyên dương. Câu lệnh tính s=n! là: A. s:=1; For i:=1 To n Do s:=s*n; B. s:=1; For i:=1 To n Do s:=s+i; C. s:=1; For i:=1 To n Do s:=s*i; D. s:=0; For i:=1 To n Do s:=s*i; Câu 20: Xét chương trình sau: var a, b, c, d, k: integer; begin a:=2; b:=1; c:=9; d:=2; k:=(sqr(a)+b+sqrt(c))*d; write(k); end. Kết quả của chương trình trên là : A. 18 B. 16 C. 17 D. 19 Câu 21: Trong pascal, để thực hiện lưu chương trình ta dùng: A. Nhấn tổ hợp phím Alt+X B. Nhấn phím F2 C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 D. Nhấn phím F9 Câu 22: Xét chương trình sau: var a, b : integer; begin a:=10 b:=10; if ab then write(1); end. Kết qủa của chương trình trên là: A. 1 B. -10 C. -1 D. 0 Câu 23: Để khai báo hai biến a kiểu số nguyên, c kiểu kí tự, ta chọn cách khai báo sau A. Var :a integer; c: char; B. Var =a integer; c: char; C. Var a=integer; c: char; D. Var a: integer; c: char; Câu 24: Cho a=5, b= 10, d=100 vậy S= (a*a+b+d)/2 thì khai báo kiểu gì phù hợp nhất A. Longint B. Word; C. Byte; D. Real; Câu 25: Đoạn chương trình nào thu được giá trị của biến s = 10? A. s:=5; s:=s+s; write(s); B. s:=10; s:=s+s; write(s); C. s:=5; s:=s*s; write(s); D. s:=10; s:=s*s; write(s); Câu 26: Trong pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau có phạm vi giá trị là nhỏ nhất A. Byte B. Word C. Integer D. Longint Câu 27: Để thực hiện phép chia trong số nguyên ta dùng phép toán số học nào trong pasacal? A. Không có phép toán nào. B. : C. / D. Div, mod Câu 28: Để kiểm tra số tự nhiên N vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 được thể hiện trong pascal là gì? A. (N div 2=0) or (N div 3=0) B. (N mod 2=0) and (N mod 3=0) C. (N mod 2=0) or (N mod 3=0) D. (N mod 2=0) not (N mod 3=0) Câu 29: Xét chương trình sau var i, j, s: integer; begin s:=0; for i:=1 to 3 do for j:=1 to 3 do if (( i+j) mod 3=0) then s:=s+i; writeln(s); end. Kết quả chương trình trên là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 30: Kiểu Boolean và Byte có cùng kích thước với kiểu dữ liệu nào? A. Không có kiểu dữ liệu nào B. Word; C. Char; D. Real; ------ HẾT ------ Trang 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn