
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
lượt xem 0
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
- SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu 28 câu trắc ĐỀ CHÍNH THỨC nghiệm,02 câu tự luận) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) HS CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU HỎI SAU Câu 1: Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn giá trị của hằng số nguyên trong chương trình? A. 11_A B. 2020 C. A11 D. ‘Hello Câu 2: A. Làm tròn số. B. Chia lấy phần dư. C. Chia lấy phần nguyên. D. Chia lấy phần thập phân. Câu 3: “Chương trình dịch có chức năng chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ… sang ngôn ngữ…”. Hãy chọn phương án điền đúng vào các chỗ ba chấm (…) trong các phương án sau: A. ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậc cao B. ngôn ngữ máy, hợp ngữ. C. ngôn ngữ lập trình bậc cao, hợp ngữ. D. ngôn ngữ lập trình bậc cao, ngôn ngữ máy. Câu 4: Trong quá trình thực hiện chương trình, biến có đặc điểm nào sau đây? A. có giá trị cố định. B. giá trị có thể thay đổi. C. không tham gia vào lệnh gán. D. không dùng để tạo biểu thức. Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch? A. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể được chương trình dịch dịch sang hợp ngữ. B. Chương trình dịch của hợp ngữ là biên dịch C. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch. D. Chương trình dịch gồm các loại: hợp dịch, thông dịch, biên dịch. Câu 6: Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là: A. . Cấu trúc lặp B. Cả ba cấu trúc C. Cấu trúc tuần tự D. Cấu trúc rẽ nhánh Câu 7: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh B. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu C. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối D. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu Câu 8: Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây? A. Longint B. Byte C. Boolean D. Char Câu 9: Câu lệnh sau giải bài toán nào: While M N do If M > N then M:=M-N else N:=N-M; A. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N B. Tìm BCNN của M và N C. Tìm hiệu lớn nhất của M và N D. Tìm UCLN của M và N Câu 10: Từ khoá program dùng để khai báo đối tượng nào sau đây? A. tên chương trình. B. thư viện. C. hằng. D. biến. Câu 11: Biến được khai báo bằng cú pháp nào sau đây? A. Var = ; B. Var ; Trang 1/3 - Mã đề 001
- C. : kiểu dữ liệu; D. Var : ; Câu 12: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về ngôn ngữ lập trình? Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao. C. Ngôn ngữ bậc cao. D. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ. Câu 13: Khi khai báo danh sách biến cùng một kiểu dữ liệu, tên các biến phân cách nhau bằng kí tự nào sau đây? A. dấu phẩy (,) B. dấu hai chấm (:) C. dấu chấm phẩy (;) D. dấu chấm (.) Câu 14: Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm A. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị B. Tự động điều chỉnh C. Tự động giảm đi 1 D. Được giữ nguyên Câu 15: Bảng chữ cái gồm các thành phần nào sau đây? A. tất cả các kí hiệu B. chữ cái, chữ số và kí tự đặc biệt. C. chữ cái, chữ số và kí hiệu. D. tất cả các kí tự Câu 16: Trong lệnh lặp For – do: (chọn phương án đúng nhất) A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối B. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối D. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối Câu 17: pháp lệnh lặp For – do dạng tiến: A. for < biến đếm> := < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; B. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; Câu 18: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to M do If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then T := T + I; A. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M B. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M C. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M D. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M Câu 19: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây? A. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảng số. B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ pháp. C. Các kí hiệu, bảng chữ cái và qui ước. D. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. Câu 20: Trong quá trình thực hiện chương trình, hằng có đặc điểm nào sau đây?? A. có giá trị không thay đổi. B. có giá trị thay đổi. C. dùng để thay thế biểu thức. D. dùng để thay thế biến. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hằng trong chương trình? A. Có tên gọi. B. Có giá trị không thay đổi. C. Có giá trị thay đổi. D. Được khai báo. Câu 22: Những phép toán nào sau đây là phép toán quan hệ? Trang 2/3 - Mã đề 001
- A. DIV. B. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn). C. MOD. D. + (cộng), - (trừ). Câu 23: Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa nào sau đây? A. End … Begin B. Start … Stop C. Start … Finish D. Begin … End Câu 24: Kiểu byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây? A. Kí tự. B. Số nguyên. C. Logic. D. Số thực. Câu 25: Biến được khai báo bằng khóa nào sau đây? A. Var B. Uses C. Const D. Type Câu 26: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; Câu 27: Các từ SQR, SQRT thuộc loại tên nào sau đây? A. . tên do người lập trình đặt. B. tên dành riêng. C. tên lệnh. D. tên chuẩn. Câu 28: Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ lập trình bậc cao trong các phát biểu sau đây? A. Thực hiện nhanh hơn ngôn ngữ máy. B. Gần với ngôn ngữ máy. C. Gần với ngôn ngữ tự nhiên. D. Là một dạng của hợp ngữ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,0 điểm): Viết lại các biểu thức dạng Toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: x2 + y2 + z2\ Câu 2 (2,0 điểm): Cho chương trình có các lỗi trong câu lệnh. Hãy viết lại chương trình đúng: Program Bai_Thi1; Var x = integer; y : real; Const c := 4; Begin x := 500; y := x/c Write (y); End; BÀI LÀM PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A Trang 3/3 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
