intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TIN HỌC Môn: Tin học 11 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề: 821 Ngày kiểm tra: 27/12/2023 Họ và tên: ...................................................... Lớp:....................... SBD:........................ Em hãy chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:Biểu mẫu cũng có thể hiển thị các trường từ nhiều bảng ………….. A. Khác nhau không cần liên kết B. Khác nhau được liên kết C. Giống nhau không cần liên kết D. Giống nhau được liên kết Câu 2: mục đích của việc lưu trữ và cập nhật dữ liệu là gì? A. Là để phục vụ cho người dùng B. Là để khai thác thông tin, phục vụ cho việc điều hành công việc và ra quyết định của người quản lí. C. Là để phục vụ và ra quyết định của người quản lí D. Là để khai thác thông cho việc điều hành công việc Câu 3: Khi nói đến biểu mẫu trong hệ QT CSDL, phát biểu nào sau đây không phải là chức năng của biểu mẫu? A. Hạn chế bớt lỗi B. Có giao diện thuận tiện để người dùng tương tác với CSDL khi xem dữ liệu C. Cho phép xoá nhiều thông tin cùng lúc D. Tránh vi phạm ràng buộc về dữ liệu khi cập nhật CSDL Câu 4: Hành động nào sau đây là đúng? A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ. B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng. C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực. D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội. Câu 5: Trong Access của Office 365, để tạo Biểu mẫu (Form) mới theo ý người dùng một cách nhanh nhất ta thực hiện cách tạo? A. Home -> Form -> Chỉnh sửa B. Home -> Form Wizard -> Chỉnh sửa C. Create -> Form -> Chỉnh sửa D. Create -> Form Wizard -> Chỉnh sửa Câu 6: Hệ cơ sở dữ liệu bao gồm? A. Các phần mềm ứng dụng có các giao diện tương tác với CSDL B. Hệ quản trị CSDL C. CSDL của đơn vị, hệ quản trị CSDL D. CSDL của đơn vị, hệ quản trị CSDL và các phần mềm ứng dụng có các giao diện tương tác với CSDL Câu 7: Access là một hệ quản trị CSDL, truy vấn bằng những ngôn ngữ nào? A. QBE và Python B. SQL và Python C. SQL và QBE D. SQL, QBE và Python Câu 8: Khi làm việc với CSDL, phát biểu nào sau đây không phải là mục đích khi thiết kế biểu mẫu là? A. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu B. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem C. Thống kê dữ liệu D. Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu Câu 9: Nếu tên trường có chứa dấu cách thì cần phải dùng các dấu gì để đánh dấu bắt đầu và kết thúc tên trường? A. ( ) B. “ ” C. [ ] D. { } Câu 10: Bạn A phát hiện ra bạn thân của mình đã bắt đầu nghiện trò chơi trực tuyến, em không tán thành những điều nào sau đây bạn A làm với bạn thân để giúp người bạn của mình thoát khỏi tình trạng đó: A. Bạn A xem như không biết B. Bạn A sẽ nhờ sự giúp đỡ từ người lớn như thầy cô, phụ huynh. Trang 1/4 - Mã Đề 821
  2. C. Bạn A nói với bạn về sự ảnh hưởng xấu đến sức khỏe khi nghiện trò chơi trực tuyến là như thế nào. D. Bạn A khuyên bảo bạn không nên chơi trò chơi trực tuyến nữa. Câu 11: Nam chơi game rất nhiều. Đi học về là Nam ngồi ngay vào máy để chơi, nhiều lúc bỏ cả ăn uống, thậm chí chơi thâu đêm. Ngồi trong lớp, Nam chỉ mong sớm tan học để về chơi game. Đã nhiều lần Nam bỏ học để chơi game. Với kết quả học tập kém, Nam có nguy cơ bị ở lại lớp. Em hãy cho biết Nam đã bị ảnh hưởng bởi tác hại: A. Bị anh hưởng bởi nội dung xấu trên mạng, những thông tin độc hại, trái với thuần phong mĩ tục. B. Máy tính bị lây nhiễm virus do truy cập vào những trang web lạ, tải về máy các tệp chưa được kiểm chứng độ tin cậy. C. Nghiện Internet đến mức không còn thời gian cho những hoạt động lành mạnh, xao nhãng học hành. D. Lười học tập, lười đọc sách, lười suy nghĩ, dần mất đi năng lực sáng tạo. Câu 12: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,… từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết. B. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi. C. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự. D. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay. Câu 13: Em phát hiện ra có người giả mạo tài khoản Facebook của em để đăng những video đồi trụy, bạo lực, em sẽ: A. Kệ vì đó chỉ là kẻ mạo danh. B. Cảnh báo người thân, bạn bè để tránh bị lừa đảo, sau đó báo cáo tài khoản mạo danh để Facebook khóa tài khoản mạo danh. C. Đăng lên mạng để thanh minh đó không phải là mình. D. Coi như không biết. Câu 14: Trong Access của Office 365, để tạo Bảng mới ta thực hiện các bước? A. Home -> Table Design -> Thuộc tính/Kiểu dữ liệu B. Create -> Table Design -> Thuộc tính/Kiểu dữ liệu C. Create -> Form Design -> Thuộc tính/Kiểu dữ liệu D. Home -> Form Design -> Thuộc tính/Kiểu dữ liệu Câu 15: Trong CSDL, ràng buộc khóa ngoài là gì? A. Yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu. B. Yêu cầu ba giá trị của khoái ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng tham chiếu C. Yêu cầu hai giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng tham chiếu D. Yêu cầu một giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng tham chiếu Câu 16: Trong CSDL, đặc tính dư thừa dữ liệu là? A. Giúp cập nhật dữ liệu chính xác nhưng chậm B. Giúp cập nhật dữ liệu nhanh nhưng không chính xác C. Dẫn đến dữ liệu không nhất quán khi cập nhật D. Dẫn đến dữ liệu nhất quán khi cập nhật Câu 17: Để máy tính có thể hiểu và thực thi được yêu cầu của người dùng, truy vấn phải được viết theo quy tắc nào? A. Quy tắc của người dùng B. Quy tắc của người quản lí C. Quy tắc của hệ điều hành D. Quy tắc của hệ quản trị CSDL Câu 18: Trong Access của Office 365, để chuyển Bảng từ chế độ xem dữ liệu sang chế độ thiết kế ta thực hiện các bước? A. Create -> View -> Design View (hoặc nháy ) B. Create -> View -> Datasheet View (hoặc nháy ) C. Home -> View -> Datasheet View (hoặc nháy ) D. Home -> View -> Design View (hoặc nháy ) Trang 2/4 - Mã Đề 821
  3. Câu 19: Trong CSDL quan hệ, mỗi cột của bảng được gọi là A. CSDL B. Một bản ghi C. Một tài liệu D. Một trường Câu 20: Xử lí thông tin trong bài toán quản lí bao gồm? A. Tạo lập hồ sơ B. Khai thác thông tin C. Cập nhật D. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ và khai thác thông tin Câu 21: Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau gọi là gì? A. Cơ sở dữ liệu chi phối B. Cơ sở dữ liệu quan hệ C. Cơ sở dữ liệu phân cấp D. Cơ sở dữ liệu bổ sung Câu 22: các phần mềm ứng dụng khác muốn sử dụng dữ liệu trong CSDL phải làm gì? A. Thông qua internet B. Thông qua hệ quản trị CSDL C. Thông qua mạng xã hội D. Thông qua hệ điểu hành Câu 23: Em mới quen được một bạn trên mạng, bạn đó muốn nhờ em chia sẻ giúp bạn một video bạo lực. Em sẽ: A. Không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy. B. Không chia sẻ công khai nhưng sẽ gửi cho từng người trong danh sách bạn bè của em. C. Chia sẻ giúp bạn. D. Chỉ chia sẻ trong những nhóm kín. Câu 24: Trong cấu trúc truy vấn viết bằng ngôn ngữ SQL, cho biết ý nghĩa phần phía sau câu lệnh SELECT ? A. Biểu thức logic chọn các bản ghi đưa ra kết quả B. Tên các bản ghi cần đưa ra kết quả C. Tên các trường dữ liệu cần đưa ra kết quả D. Tên bảng trong CSDL được truy cập để lấy dữ liệu Câu 25: Để kiểm soát, ngăn chặn những vi phạm ràng buộc khóa đối với cập nhật dữ liệu thì hệ QT CSDL yêu cầu gì? A. Chỉ định trường làm khóa phụ B. Chỉ định trường làm khóa chính C. Chỉ định 2 trường làm khoá phụ D. Chỉ định 2 trường làm khoá chính Câu 26: Để tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện: A. Home -> Relationships -> Add Tables -> Tạo liên kết giữa các bảng B. Database Tool -> Relationships -> Add Tables -> Tạo liên kết giữa các bảng C. External Data -> Relationships -> Add Tables -> Tạo liên kết giữa các bảng D. Creat -> Relationships -> Add Tables -> Tạo liên kết giữa các bảng Câu 27: Để đổi tên/xoá đối tượng (bảng, form, query) ta thực hiện: A. Chuột phải đối tượng cần xoá -> chọn dòng Rename/Delete B. Tắt các đối tượng cần thao tác -> Chuột phải đối tượng cần xoá -> chọn dòng Rename/Delete C. Tắt các đối tượng cần thao tác -> Nháy chuột vào đối tượng cần xoá -> chọn dòng Rename/Delete D. Nháy chuột vào đối tượng cần xoá -> chọn dòng Rename/Delete Câu 28: Trong Access, để chuyển Mẫu hỏi (Query) từ chế độ thiết kế sang chế độ xem dữ liệu ta thực hiện các bước? A. Create -> View -> Design View (hoặc nháy ) B. Home -> View -> Design View (hoặc nháy ) C. Home -> View -> Data Sheet View (hoặc nháy ) D. Create -> View -> Data Sheet View (hoặc nháy ) Câu 29: Em dùng mạng xã hội trên máy tính công cộng nhưng quên không thoát đăng nhập ra, bạn thân của em thấy thế không bảo em mà dùng tài khoản của em nhắn tin cho bạn bè của em với lời lẽ không hay. Em sẽ làm gì? A. Nhắn tin lên án, phê bình gay gắt bạn. B. Đăng lên mạng xã hộ để chửi mắng người bạn này. C. Bình luận vào bài của mình để chỉ trích. Trang 3/4 - Mã Đề 821
  4. D. Gặp trực tiếp hoặc nhắn tin bảo bạn không nên làm thế vì đó là tài khoản cá nhân, nếu mình quên thoát đăng nhập thì bạn nên bảo mình hoặc thoát đăng nhập hộ mình. Câu 30: liên kết giữa hai bảng trong CSDL được thực hiện thông qua đâu? A. Khóa chính – mở ngoài B. Mở chính – mở ngoài C. Mở chính – khóa ngoài D. Khóa chính – khóa ngoài Câu 31: Em nên sử dụng webcam khi nào? A. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân, … B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng. C. Không bao giờ sử dụng webcam. D. Khi nói chuyện với bất kì ai Câu 32: Trong Access của Office 365, để chuyển Biểu mẫu (Form) từ chế độ thiết kế sang chế độ xem dữ liệu ta thực hiện thế nào? A. Create -> View -> Form View (hoặc nháy ) B. Home -> View -> Design View (hoặc nháy ) C. Create -> View -> Design View (hoặc nháy ) D. Home -> View -> Form View (hoặc nháy ) Câu 33: Nếu bị đe dọa trên mạng, em sẽ làm như thế nào? A. Viết trong nhật kí riêng. B. Tự một mình giải quyết. C. Không dám nói ra cho ai biết. D. Dũng cảm nói ra với bố mẹ, thầy cô hoặc người thân giúp đỡ. Câu 34: Trong Access, để tạo Mẫu hỏi (Query) mới ta thực hiện các bước? A. Home -> Table Design B. Home -> Query Design C. Create -> Table Design D. Create -> Query Design Câu 35: Khi CSDL có nhiều bảng, tại sao các bảng phải liên kết nhau? A. Tránh được việc thiếu dữ liệu B. Đảm bảo tính toàn vẹn và tính chính xác của dữ liệu C. Tránh sai dữ liệu D. Tránh mất dữ liệu Câu 36: Khi tạo lập hồ sơ, để phản ánh đúng thực tế, dữ liệu cần phải? A. Đầy đủ so với yêu cầu quản lí B. Đầy đủ và chính xác C. Phải chính xác D. Phải lớn và khoa học Câu 37: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:Bản chất việc khai thác một CSDL là tìm kiếm dữ liệu và kết xuất ra thông tin cần tìm, công việc này còn được gọi là………. A. Bổ sung CSDL B. Phản hồi CSDL C. Truy vấn CSDL D. Xóa CSDL Câu 38: Điền từ vào chỗ chấm thích hợp:……… là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL. A. Truy vấn CSDL B. Phân loại CSDL C. Sửa CSDL D. Sao chép CSDL Câu 39: Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Tự nhận thấy dạo này bản thân thường thức rất khuya để vào mạng xã hội”. A. Vẫn tiếp tục vào mạng xã hội như trước đó. B. Rủ rê bạn bè cùng vào mạng xã hội để trò chuyện đêm khuya. C. Ý thức được hậu quả của việc thức khuya vào mạng xã hội để tự điều chỉnh thời gian hợp lý hơn. D. Xóa luôn mạng xã hội và không bao giờ sử dụng nữa. Câu 40: các biểu mẫu minh họa trong bài đều được tạo ra bởi hệ quản trị nào? A. CSDL Microsoft Access 367 B. CSDL Microsoft Access 364 C. CSDL Microsoft Access 365 D. CSDL Microsoft Access 366 ---------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã Đề 821
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2