Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
lượt xem 2
download
‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u TL Câ 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 u TL Câu 1: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Date/Time. B. Yes/No. C. True/False. D. Boolean. Câu 2: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2, ta chọn lọc theo mẫu, ở trường “Tổ” ta gõ A. Không thực hiện đượcB. 1 and 2 C. 1 , 2 D. 1 or 2 Câu 3: Các đối tượng cơ bản trong Access là A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. B. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Báo cáo. C. Bảng, Thiết kế, Môđun, Báo cáo. D. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. Câu 4: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế trong đối tượng Tables, ta nháy nút A. hoặc B. C. D. Câu 5: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là A. TXT B. DOC C. MDB D. XLS Câu 6: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp. B. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn. C. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc. D. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. Câu 7: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi cách trình bày biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. biểu mẫu. B. trang dữ liệu. C. thuật sĩ. D. thiết kế. Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI? A. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. B. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. C. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí. D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Câu 9: Mỗi bản ghi là một … của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. Từ còn thiếu là gì? A. trang B. hàng C. cột D. góc Câu 10: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ........... A. New Rows. B. Record. C. New Record. D. Rows. Câu 11: Trong đối tượng Tables, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 12: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toan, Van, Tin,… A. Yes/No. B. AutoNumber. C. Currency. D. Number. Câu 13: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
- A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. B. Thay đổi nội dung tiêu đề. C. Di chuyển trường. D. Thêm một bản ghi mới. Câu 14: Hãy sắp xếp các bước sau để tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) (4) (3) (1) B. (2) (1) (3) (4) C. (1) (3) (4) (2) D. (1) (2) (3) (4) Câu 15: Ý nghĩa của nút lệnh là A. tìm kiếm.B. lọc theo ô dữ liệu. C. lọc theo mẫu. D. lọc/Hủy lọc. Câu 16: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện A. Edit Delete Rows hoặc nháy nút . B. RecordDelete Rows hoặc nháy nút . C. Edit Delete Rows hoặc nháy nút . D. Rows Delete. Câu 17: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access? A. Character. B. Text. C. Currency. D. String. Câu 18: Trong Access, khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text. B. Memo. C. Currency. D. Longint. Câu 19: Chế độ nào cho phép thực hiện việc tạo cấu trúc bảng? A. Chế độ biểu mẫu.B. Chế độtrang dữ liệu. C. Chế độ mẫu hỏi. D. Chế độ thiết kế. Câu 20: Các trường mà giá trị của chúng xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là A. bản ghi chính. B. khóa chính. C. trường chính. D. kiểu dữ liệu. Câu 21: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng đối tượng A. Forms. B. Tables. C. Queries. D. Reports. Câu 22: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Forms. B. Tables. C. Queries. D. Reports. Câu 23: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là A. thiết kế và sử dụng. B. chỉnh sửa và cập nhật. C. thiết kế và cập nhật. D. trang dữ liệu và thiết kế. Câu 24: Cập nhật dữ liệu gồm các thao tác A. Thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. B. Thêm bản ghi, chỉnh sửa, xóa bản ghi. C. Sắp xếp và lọc dữ liệu trong bảng. D. Đặt tên trường và chọn kiểu dữ liệu cho trường. Câu 25: Để thực hiện các thao tác lọc dữ liệu thì ta mở bảng ở chế độ nào? A. Chế độ báo cáo.B. Chế độ thiết kế. C. Chế độ bảng. D. Chế độ trang dữ liệu. Câu 26: Để sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần của một trường, ta chọn biểu tượng nào ? A. B. C. D. Câu 27: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Một bảng có thể có nhiều khóa chính. B. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính. C. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường. D. Có thể thay đổi khóa chính. Câu 28: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. B. lập báo cáo. C. xem, nhập và sửa dữ liệu. D. sửa cấu trúc bảng. Câu 29: Trong Access, kiểu dữ liệu Date/time có kích thước lưu trữ trong máy tính là A. 4 byte. B. 1 byte. C. 1 bit. D. 8 byte. Câu 30: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. B. Access cho phép tạo ra các bảng và liên kết giữa các bảng.
- C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. D. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL.
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u TL Câ 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 u TL Câu 1: Trong đối tượng Tables, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 2: Cập nhật dữ liệu gồm các thao tác A. Thêm bản ghi, chỉnh sửa, xóa bản ghi. B. Đặt tên trường và chọn kiểu dữ liệu cho trường. C. Thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. D. Sắp xếp và lọc dữ liệu trong bảng. Câu 3: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Có thể thay đổi khóa chính. B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường. C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính. D. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính. Câu 4: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Boolean. B. True/False. C. Yes/No. D. Date/Time. Câu 5: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2, ta chọn lọc theo mẫu, ở trường “Tổ” ta gõ A. 1 , 2B. Không thực hiện được C. 1 and 2 D. 1 or 2 Câu 6: Mỗi bản ghi là một … của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. Từ còn thiếu là gì? A. hàng B. cột C. trang D. góc Câu 7: Trong Access, khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Longint. B. Currency. C. Memo. D. Text. Câu 8: Ý nghĩa của nút lệnh là A. lọc theo ô dữ liệu.B. lọc theo mẫu. C. tìm kiếm. D. lọc/Hủy lọc. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. B. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp. C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn. D. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc. Câu 10: Trong Access, kiểu dữ liệu Date/time có kích thước lưu trữ trong máy tính là A. 4 byte. B. 1 byte. C. 8 byte. D. 1 bit. Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toan, Van, Tin,… A. Yes/No. B. AutoNumber. C. Currency. D. Number. Câu 12: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. B. Access cho phép tạo ra các bảng và liên kết giữa các bảng.
- C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. D. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL. Câu 13: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là A. MDB B. DOC C. TXT D. XLS Câu 14: Các đối tượng cơ bản trong Access là A. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Thiết kế, Môđun, Báo cáo. C. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Báo cáo. D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. Câu 15: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. B. Thay đổi nội dung tiêu đề. C. Thêm một bản ghi mới. D. Di chuyển trường. Câu 16: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ........... A. Record. B. Rows. C. New Rows. D. New Record. Câu 17: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi cách trình bày biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. trang dữ liệu. B. thiết kế. C. biểu mẫu. D. thuật sĩ. Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. B. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. C. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí. D. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Câu 19: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. lập báo cáo. B. sửa cấu trúc bảng. C. thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. D. xem, nhập và sửa dữ liệu. Câu 20: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là A. thiết kế và sử dụng. B. chỉnh sửa và cập nhật. C. trang dữ liệu và thiết kế. D. thiết kế và cập nhật. Câu 21: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế trong đối tượng Tables, ta nháy nút A. B. C. hoặc D. Câu 22: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng đối tượng A. Forms. B. Queries. C. Reports. D. Tables. Câu 23: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Queries. B. Forms. C. Reports. D. Tables. Câu 24: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện A. Rows Delete. B. Edit Delete Rows hoặc nháy nút . C. Edit Delete Rows hoặc nháy nút . D. RecordDelete Rows hoặc nháy nút . Câu 25: Để sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần của một trường, ta chọn biểu tượng nào? A. B. C. D. Câu 26: Các trường mà giá trị của chúng xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là A. kiểu dữ liệu. B. khóa chính. C. trường chính. D. bản ghi chính. Câu 27: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access? A. Character. B. String. C. Currency. D. Text. Câu 28: Chế độ nào cho phép thực hiện việc tạo cấu trúc bảng? A. Chế độ thiết kế.B. Chế độ mẫu hỏi. C. Chế độ biểu mẫu. D. Chế độtrang dữ liệu. Câu 29: Để thực hiện các thao tác lọc dữ liệu thì ta mở bảng ở chế độ nào? A. Chế độ báo cáo.B. Chế độ trang dữ liệu. C. Chế độ bảng. D. Chế độ thiết kế. Câu 30: Hãy sắp xếp các bước sau để tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (1) (3) (4) (2) B. (2) (4) (3) (1)
- C. (1) (2) (3) (4) D. (2) (1) (3) (4)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u TL Câ 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 u TL Câu 1: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toan, Van, Tin,… A. AutoNumber. B. Currency. C. Number. D. Yes/No. Câu 2: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là A. thiết kế và cập nhật. B. chỉnh sửa và cập nhật. C. trang dữ liệu và thiết kế. D. thiết kế và sử dụng. Câu 3: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. B. sửa cấu trúc bảng. C. lập báo cáo. D. xem, nhập và sửa dữ liệu. Câu 4: Trong đối tượng Tables, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy: A. B. C. D. Câu 5: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ........... A. Rows. B. New Rows. C. Record. D. New Record. Câu 6: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng đối tượng A. Forms. B. Tables. C. Reports. D. Queries. Câu 7: Trong Access, khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Longint. B. Text. C. Memo. D. Currency. Câu 8: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Queries. B. Reports. C. Forms. D. Tables. Câu 9: Để thực hiện các thao tác lọc dữ liệu thì ta mở bảng ở chế độ nào? A. Chế độ bảng.B. Chế độ trang dữ liệu. C. Chế độ thiết kế. D. Chế độ báo cáo. Câu 10: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính. B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường. C. Một bảng có thể có nhiều khóa chính. D. Có thể thay đổi khóa chính. Câu 11: Các đối tượng cơ bản trong Access là A. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Báo cáo. B. Bảng, Thiết kế, Môđun, Báo cáo. C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. D. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. Câu 12: Hãy sắp xếp các bước sau để tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) (1) (3) (4) B. (1) (2) (3) (4) C. (1) (3) (4) (2) D. (2) (4) (3) (1) Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI? A. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. B. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. C. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
- D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Câu 14: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế trong đối tượng Tables, ta nháy nút A. B. C. D. hoặc Câu 15: Mỗi bản ghi là một … của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. Từ còn thiếu là gì? A. hàng B. góc C. cột D. trang Câu 16: Ý nghĩa của nút lệnh là A. lọc/Hủy lọc.B. lọc theo mẫu. C. tìm kiếm. D. lọc theo ô dữ liệu. Câu 17: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc. B. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn. D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp. Câu 18: Để sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần của một trường, ta chọn biểu tượng nào? A. B. C. D. Câu 19: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access? A. Character. B. Text. C. Currency. D. String. Câu 20: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. B. Access cho phép tạo ra các bảng và liên kết giữa các bảng. C. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL. D. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. Câu 21: Trong Access, kiểu dữ liệu Date/time có kích thước lưu trữ trong máy tính là A. 4 byte. B. 1 bit. C. 8 byte. D. 1 byte. Câu 22: Chế độ nào cho phép thực hiện việc tạo cấu trúc bảng? A. Chế độ biểu mẫu.B. Chế độ mẫu hỏi. C. Chế độtrang dữ liệu.D. Chế độ thiết kế. Câu 23: Cập nhật dữ liệu gồm các thao tác A. Thêm bản ghi, chỉnh sửa, xóa bản ghi. B. Sắp xếp và lọc dữ liệu trong bảng. C. Đặt tên trường và chọn kiểu dữ liệu cho trường. D. Thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. Câu 24: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. B. Di chuyển trường. C. Thay đổi nội dung tiêu đề. D. Thêm một bản ghi mới. Câu 25: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi cách trình bày biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. trang dữ liệu. B. biểu mẫu. C. thuật sĩ. D. thiết kế. Câu 26: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện A. Edit Delete Rows hoặc nháy nút .B. Edit Delete Rows hoặc nháy nút . C. Rows Delete. D. RecordDelete Rows hoặc nháy nút . Câu 27: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Yes/No. B. True/False. C. Date/Time. D. Boolean. Câu 28: Các trường mà giá trị của chúng xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là A. khóa chính. B. trường chính. C. kiểu dữ liệu. D. bản ghi chính. Câu 29: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là A. DOC B. TXT C. MDB D. XLS Câu 30: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2, ta chọn lọc theo mẫu, ở trường “Tổ” ta gõ
- A. 1 and 2B. 1 or 2C. Không thực hiện được D. 1 , 2
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u TL Câ 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 u TL Câu 1: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ........... A. New Rows. B. Record. C. New Record. D. Rows. Câu 2: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là A. thiết kế và sử dụng. B. chỉnh sửa và cập nhật. C. trang dữ liệu và thiết kế. D. thiết kế và cập nhật. Câu 3: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access? A. Currency. B. Character. C. String. D. Text. Câu 4: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Thêm một bản ghi mới. B. Di chuyển trường. C. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu. D. Thay đổi nội dung tiêu đề. Câu 5: Mỗi bản ghi là một … của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. Từ còn thiếu là gì? A. cột B. trang C. góc D. hàng Câu 6: Để thực hiện các thao tác lọc dữ liệu thì ta mở bảng ở chế độ nào? A. Chế độ bảng.B. Chế độ báo cáo. C. Chế độ thiết kế. D. Chế độ trang dữ liệu. Câu 7: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng đối tượng A. Forms. B. Tables. C. Queries. D. Reports. Câu 8: Trong Access, kiểu dữ liệu Date/time có kích thước lưu trữ trong máy tính là A. 1 bit. B. 1 byte. C. 4 byte. D. 8 byte. Câu 9: Cập nhật dữ liệu gồm các thao tác A. Thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. B. Sắp xếp và lọc dữ liệu trong bảng. C. Thêm bản ghi, chỉnh sửa, xóa bản ghi. D. Đặt tên trường và chọn kiểu dữ liệu cho trường. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc. C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn. D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp. Câu 11: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Boolean. B. Date/Time. C. Yes/No. D. True/False. Câu 12: Các đối tượng cơ bản trong Access là A. Bảng, Thiết kế, Môđun, Báo cáo. B. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. C. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Báo cáo. D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. Câu 13: Hãy sắp xếp các bước sau để tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (4) Chọn Blank Database A. (2) (4) (3) (1) B. (1) (2) (3) (4)
- C. (2) (1) (3) (4) D. (1) (3) (4) (2) Câu 14: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. B. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL. C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. D. Access cho phép tạo ra các bảng và liên kết giữa các bảng. Câu 15: Chế độ nào cho phép thực hiện việc tạo cấu trúc bảng? A. Chế độ biểu mẫu.B. Chế độ thiết kế. C. Chế độtrang dữ liệu. D. Chế độ mẫu hỏi. Câu 16: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Reports. B. Queries. C. Tables. D. Forms. Câu 17: Để chuyển đổi qua lại giữa chế độ trang dữ liệu và chế độ thiết kế trong đối tượng Tables, ta nháy nút A. B. C. D. hoặc Câu 18: Các trường mà giá trị của chúng xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là A. khóa chính. B. bản ghi chính. C. kiểu dữ liệu. D. trường chính. Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. B. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí. C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí. Câu 20: Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Có thể thay đổi khóa chính. B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường. C. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính. D. Một bảng có thể có nhiều khóa chính. Câu 21: Ý nghĩa của nút lệnh là A. lọc theo ô dữ liệu.B. lọc theo mẫu. C. tìm kiếm. D. lọc/Hủy lọc. Câu 22: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2, ta chọn lọc theo mẫu, ở trường “Tổ” ta gõ A. 1 or 2B. Không thực hiện được C. 1 and 2 D. 1 , 2 Câu 23: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. thay đổi kiểu dữ liệu cho các trường. B. xem, nhập và sửa dữ liệu. C. sửa cấu trúc bảng. D. lập báo cáo. Câu 24: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xóa một trường đã chọn, ta thực hiện A. Edit Delete Rows hoặc nháy nút . B. Edit Delete Rows hoặc nháy nút . C. Rows Delete. D. RecordDelete Rows hoặc nháy nút . Câu 25: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi cách trình bày biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ A. thuật sĩ. B. biểu mẫu. C. trang dữ liệu. D. thiết kế. Câu 26: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là A. TXT B. XLS C. MDB D. DOC Câu 27: Trong Access, khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào? A. Text. B. Memo. C. Currency. D. Longint. Câu 28: Để sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần của một trường, ta chọn biểu tượng nào? A. B. C. D. Câu 29: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toan, Van, Tin,… A. Yes/No. B. AutoNumber. C. Number. D. Currency. Câu 30: Trong đối tượng Tables, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng, ta chọn bảng đó rồi nháy:
- A. B. C. D.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn