intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

25
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TIN HỌC LỚP 12  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  004 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1:  Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có  ý nghĩa gì? A.  Xác định các trường cần sắp xếp B.  Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi C.  Khai báo tên các trường được chọn D.  Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi Câu 2: Chọn thao tác không liên quan đế chế độ Design view trong bảng: A. Thêm bản ghi mới B. Thay đổi khóa chính C. Thêm trường mới D. Thay đổi tính chất một trường Câu 3: Để tạo biểu mẫu  mới ta thường thực hiện các bước: A. Tạo biểu mẫu  bằng lệnh Design  Chỉnh sửa biểu mẫu  trong chế độ Design view B. Tạo biểu mẫu  trong chế độ Design view C. Tạo mới biểu mẫu  và chỉnh sửa biểu mẫu  trong chế độ Design view D. Tạo biểu mẫu  bằng thuật sĩ  Chỉnh sửa biểu mẫu  trong chế độ Design view Câu 4: Các thao tác nào có thể thực hiện trong chế độ Design view đối với Form: A. Thay đổi tiêu đề chữ Việt B. Thay đổi vị trí đối tượng C. Thay đổi kích thước đối tượng D. Tất cả ý trên Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: A. Bản ghi là tổng số hàng của bảng B. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu trong một bảng C. Trường là tổng số cột trên một bảng D. Bảng có cấu trúc gồm các cột và các hàng Câu 6:  Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức? A. Tệp văn bản B. Bảng dữ liệu điểm học sinh C. Bảng dữ liệu hồ sơ bệnh nhân D. Bảng dữ liệu Khách Hàng Câu 7: Thao tác nào không thực hiện được trong Biểu mẫu: A. Tìm kiếm dữ liệu trong bảng B. Lọc dữ liệu trong bảng C. Xem và cập nhật dữ liệu cho bảng D. In dữ liệu ra giấy theo định dạng Câu 8: Để đếm số lượng học sinh của từng tổ, trong mẫu hỏi ta dùng hàm: A. AVG B. COUNT C. MIN D. MAX Câu 9: Trình tự các bước để xây dựng một CSDL cho một bài toán quản lí là: A. Kiểm thử ­ Khảo sát ­ Thiết kế B. Khảo sát ­ Thiết kế ­ Kiểm thử ­ Thiết kế C. Khảo sát ­ Thiết kế­ Kiểm thử D. Thiết kế ­ Khảo sát ­ Kiểm thử Câu 10:  Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng  B. Biểu tượng  C. Biểu tượng  D. Biểu tượng  Câu 11: Đối tượng nào có thế mạnh về thống kê, tính toán, kết xuất dữ liệu: A. Form B. Table C. Report D. Query Trang 1/4 ­ Mã đề 004
  2. Câu 12:  Có bao nhiêu chế độ làm việc chính đối với các đối tượng? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 13: Mỗi bản ghi là: A. Dữ liệu của bất kỳ hàng nào trong bảng B. Toàn bộ dữ liệu trong một cột C. Gồm dữ  liệu về các thuộc tính của một cá thể D. Dữ liệu của một ô Câu 14:  Cập nhật dữ liệu trong bảng là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi B. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng D. Thay đổi cấu trúc của bảng Câu 15: Mẫu hỏi tạo ra dùng để: A. Thuận thiện cho cập nhật dữ liệu B. Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu được xác định từ một hoặc nhiều bảng C. In ấn theo định dạng D. Lưu trữ dữ liệu Câu 16: Khi tạo một mẫu hỏi, dữ liệu nguồn có thể là: A. Bảng B. Báo cáo C. Bảng hoặc biểu mẫu D. Bảng hoặc mẫu hỏi khác Câu 17:  Trong khi nhập dữ  liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện   lệnh:  A. Insert Rows B. Record C. New Record D. New Rows Câu 18: Biểu mẫu tạo ra dùng đề: A. Xem và cập nhật dữ liệu cho bảng thuận lợi hơn B. Xem và nhập dữ liệu cho bảng C. Lọc dữ liệu trong bảng D. Tìm kiếm dữ liệu trong bảng Câu 19: Đâu không phải là công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức? A. Tạo lập hồ sơ B. Thu thập thông tin C. Khai thác hồ sơ D. Cập nhật hồ sơ Câu 20: Lợi ích của việc quản lý mượn/trả sách ở thư viện bằng CSDL là :  A. Có tính khoa học hơn B. Mất ít thời gian cho việc tìm kiếm sách C. Công việc chính xác hơn D. Tất cả đều đúng    Câu 21:  Người nào có vai trò quan trọng nhất trong việc quản lý và điều hành hoạt động hệ  CSDL: A. Người dùng. B. Người lập trình ứng dụng. C. Người quản lí CSDL D. Người quản trị CSDL. Câu 22:  Để tổng hợp được dữ liệu từ nhiều bảng ta cần: A. Liên kết giữa các bảng với nhau B. Tạo khóa chính cho mỗi bảng Trang 2/4 ­ Mã đề 004
  3. C. Có dữ liệu giữa các bảng giống nhau D. Có hai bảng trở lên Câu 23:  Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào SAI? A.  Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. B.  Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một chủ thể  được quản lý. C.  Trường (field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. D.  Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Câu 24:  Để cập nhật dữ liệu cho bảng ta chọn chế độ nào? A.  Data view B. Datasheet view C.  Design view D.  Datasheet Type Câu 25:  Cơ sở dữ liệu (CSDL) là: A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được  lưu trên các thiết bị nhớ. Đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một  chủ thể nào đó. C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được ghi  lên giấy. D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu  trên máy tính điện tử. Câu 26:  Hệ quản trị CSDL là: A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL Câu 27:  Trong Acess, nháy vào biểu tượng   để thực hiện: A. Lưu CSDL B. Tạo mới CSDL C. Mở tệp CSDL đã có D. Kết thúc phiên làm việc với Access Câu 28:  Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Xem, nhập và sửa dữ liệu B. Tính toán cho các trường tính toán C. Sửa cấu trúc bảng D. Lập báo cáo II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29: Cho CSDL QL_DIEM_TIN_HOC gồm hai bảng có cấu trúc như sau: Bảng: HO_SO Bảng: DIEM Tên  Kiểu dữ  Mô tả Tên trường Kiểu dữ  Mô tả trường liệu liệu Ma_So Mã số học sinh STT Số thứ tự  Ma_So Mã số học sinh Ho_ten Họ và tên TX1 Điểm thường xuyên 1 Ngay_sinh Ngày sinh TX2 Điểm thường xuyên 2 TX3 Điểm thường xuyên 3 GT Giới tính GK1 Điểm giữa kì 1 CK1 Điểm cuối kì 1 Trang 3/4 ­ Mã đề 004
  4. a. Hãy chọn kiểu dữ liệu đúng cho các trường ở hai bảng trên? Chỉ ra trường khóa chính cho  mỗi bảng? b. Hãy xác định trường liên kết cho hai bảng? Giải thích lí do? c. Hãy tạo Mẫu hỏi cho biết kỉ lục điểm trung bình môn Tin học giữa học sinh nam và nữ?  (học sinh điền vào lưới QBE của mẫu hỏi)  ­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2