
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông
lượt xem 0
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Số 1 xã Na Tông
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 XÃ NA TÔNG NĂM HỌC 2024 – 2025 (Bài kiểm tra có 02 trang) Môn: Tin học – Lớp 4 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 01 Họ và tên học sinh.............................................................. Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra: Lớp....................................................................................... 1. ……….……….................................... Điểm: Bằng số:............ Bằng chữ :................................. 2. ……….…………................................ Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .................................... Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra: ................................................................................................. 1. ………..……...................................... . 2. .……….………................................... ................................................................................................. BÀI LÀM: I. LÝ THUYẾT: (6 điểm) Khoanh vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1. (0,5 điểm): Trong các đáp án sau đâu là phần cứng máy tính? A. Bàn phím máy tính. B. Phần mềm Word. C. Phần mềm PowerPoint. D. Google Chrome. Câu 2. (0,5 điểm): Gõ phím bằng 10 ngón mang lại cho em lợi ích gì? A. Tùy theo nội dung bài mà ta gõ 10 ngón. B. Gõ như thế nào cũng được. C. Giúp em làm việc với máy tính chậm chạp hơn. D. Gõ nhanh hơn và chính xác hơn. Câu 3. (0,5 điểm): Ngón trỏ tay phải gõ các phím nào dưới đây trên hàng phím số? A. Phím 1, 6. B. Phím 6, 7. C. Phím 7, 8. D. Phím 8, 9. Câu 4. (0,5 điểm): Trang web nào sau đây giúp tìm kiếm nội dung thông tin? A. www.vietnamtourism.gov.vn. C. google.com. B. www.vtv.vn. D.www.thieunhivietnam.vn. Câu 5. (0,5 điểm): Khi truy cập Internet để giải trí em cần lưu ý điều gì? A. Xem phim hoạt hình phù hợp với lứa tuổi. B. Xem phim bạo lực học đường. C. Không xem các chương trình phù hợp với lứa tuổi. D. Xem phim giang hồ hay. Câu 6. (0,5 điểm): Để mở các thư mục có sẵn trong máy tính em làm thế nào? A. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp. B. Nhấn phím Ctrl trên bàn phím. C. Nháy đúp chuột trái hai lần liên tiếp. D. Nhấn phím Space trên bàn phím.
- Câu 7. (0,5 điểm): Trong máy tính của An có một số phần mềm sau. Theo em, trong số các phần mềm đó, phần mềm nào là không miễn phí? A. Phần mềm hỗ trợ truy cập google Chrome. B. Phần mềm soạn thảo văn bản Word, phần mềm PowerPoint. C. Phần mềm soạn thảo văn bản Notepad. D. Phần mềm luyện tập sử dụng chuột Mouse Skills. Câu 8. (0,5 điểm): Để viết hoa chữ cái đầu và kí hiệu (%*?) khi soạn thảo trong trang chiếu, em nhấn phím nào sau đây? A. Shift. B. Enter. C. Ctrl. D. Alt. Câu 9. (2 điểm): Cho các cụm từ: Kiểu chữ đậm, màu chữ, phông chữ, cỡ chữ. em hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Để định dạng văn bản trong trang chiếu em chọn nút lệnh để chọn…………….., em chọn để chọn…………….……., và để chọn……..………., và nút lệnh để chọn……………………. II. THỰC HÀNH : (4 điểm) a) Khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint và gõ nội dung dưới đây: (Đầu bài cỡ chữ: 54; Nội dung cỡ chữ: 32) b) Lưu tệp với tên (Sở thích của em) vào ổ đĩa D: ---------- Hết ----------
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH SỐ 1 XÃ NA BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TÔNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn Tin học - Lớp 4 (Hướng dẫn chấm có 01 trang) Mã đề 01 I. Hướng dẫn chấm: - Bài kiểm tra được giáo viên sửa lỗi, nhận xét và cho điểm theo thang điểm 10, không cho điểm 0 (không). Điểm của bài kiểm tra phần lý thuyết và thực hành nếu là điểm thập phân thì không làm tròn. - Sau khi cộng điểm thành điểm chung của môn Tin học thì được làm tròn và là số nguyên. (Thí dụ: 9,25 làm tròn là 9; 7,5 làm tròn là 8.) II. Đáp án, biểu điểm: 1. Lý thuyết. (6 điểm): Câu hỏi Đáp án Điểm A. Trắc nghiệm Câu 1 A 0,5 Câu 2 D 0,5 Câu 3 B 0,5 Câu 4 C 0,5 Câu 5 A 0,5 Câu 6 C 0,5 Câu 7 B 0,5 Câu 8 A 0,5 Câu 9 1) Màu chữ 0,5 2) Cỡ chữ 0,5 3) Phông chữ 0,5 4) Kiểu chữ đậm 0,5 2. Thực hành (4 điểm) a) Khởi động được phần mềm trình chiếu 1 Câu 1 - Gõ đúng đủ nội dung 2 c) Lưu tệp với tên Sở thích của em vào ổ đĩa D: 1 * Lưu ý: Tùy theo mức độ làm bài của HS để cho điểm từ 1 đến 4 trong mỗi câu thực hành. --------HẾT-------
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC LỚP 4 I. MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG Chủ Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 đề/Mạch kiến thức (Nhận biết) (Kết nối) (Vận dụng) nội dung - Nêu được tên một số thiết Nêu được vai trò của phầnNêu được ví dụ cụ Phần bị phần cứng và phần mềm cứng, phần mềm và mối thể về một số thao cứng và đã biết quan hệ phụ thuộc lẫn nhau tác không đúng sẽ phần giữa chúng gây ra lỗi cho phần Chủ đề A: mềm máy cứng và phần mềm Máy tính tính trong quá trình sử và em dụng máy tính Gõ các - Biết cách đặt tay khi gõ - Giải thích được lợi ích của - Gõ đúng cách một phím trên hàng phím số, thực hiện được việc gõ bàn phím đúng đoạn văn bản hàng thao tác gõ đúng cách; cách; khoảng 50 từ. phím số Chủ đề B: - Nhận biết và phân biệt được - Giải thích được sơ lược - Truy cập đươc Mạng Thông tin các loại thông tin chính trên tác hại của việc cố tình truy vào 1 số trang web máy tính trên trang trang web: văn bản, hình ảnh, cập vào các trang web và chỉ ra được ví và web âm thanh, siêu liên kết; không phù hợp với lứa tuổi dụ về các dạng Internet và không nên xem thông tin Tìm kiếm - Xác định được chủ đề (từ - Biết cách dùng máy tìm Thực hiện được Chủ đề C: thông tin khoá) của thông tin cần tìm; kiếm để tìm thông tin theo thao tác để tìm Tổ chức trên chủ đề. kiếm và xem nội lưu trữ, Internet dung cụ thể tìm kiếm - Thực hiện được các thao tác - Nêu được tác hại khi thao Thực hành được và trao Thao tác cơ bản với thư mục và tệp: tác nhầm, từ đó có ý thức các thao tác cơ bản đổi thông với thư sao chép, di chuyển thư mục, cẩn thận khi thực hiện các với thư mục và tệp: tin mục và tệp; xoá, đổi tên tệp; thao tác với thư mục và tệp. sao chép, di chuyển tệp thư mục, tệp; xoá, đổi tên tệp; Chủ đề D: - Hiểu được thế nào mà bản - Biết rằng chỉ được sử dụng Nêu được một vài Đạo đức, quyền phầm mềm phần mềm khi được phép. ví dụ cụ thể về Bản pháp luật phần mềm miễn phí quyền và văn và phần mềm trả phần hóa trong phí; mềm môi trường số - Biết kích hoạt và thoát khỏi - Biết lưu tệp sản phẩm vào - Thực hành Tạo phần mềm trình chiếu; tạo và đúng thư mục theo yêu cầu. được tệp trình Chủ đề E: Tạo bài lưu tệp trình chiếu. chiếu đơn giản có Ứng dụng trình - Tạo được tệp trình chiếu đơn chữ hoa và chữ tin học giản có chữ hoa và chữ thường, có hình chiếu thường, có hình ảnh, có sử ảnh, có sử dụng dụng công cụ gạch đầu dòng; công cụ gạch đầu dòng Định - Biết định dạng chữ cho văn - Định dạng được phông, Sử dụng phần mềm dạnh văn bản trên trang chiếu. kiểu, kích thước (cỡ), màu trình chiếu để tạo bản trong chữ cho văn bản trên trang bài trình chiếu. trang chiếu. chiếu
- II. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TIN HỌC LỚP 4 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng điểm và tỉ Mạch kiến câu lệ % thức, kỹ và số năng TN TL/TH TN TL/TH TN TL/TH Tổng Tỉ lệ điểm 1. Phần Số cứng và câu 1 1 phần mềm Số máy tính điểm 0,5 0,5 5% 2. Gõ các Số phím trên câu 1 1 2 hàng phím Số số điểm 0,5 0,5 1,0 10% 3. Thông tin Số trên trang câu 1 1 web Số điểm 0,5 0,5 5% Số 4. Tìm kiếm câu 1 1 thông tin Số trên Internet điểm 0,5 0,5 5% Số 5. Thao tác câu 1 1 với thư mục Số và tệp điểm 0,5 0,5 5% Số 6. Bản câu 1 1 quyền phần Số mềm điểm 0,5 0,5 5% Số 7. Tạo bài câu 1 1 2 trình chiếu Số điểm 0,5 4 4,5 45% 8. Định Số dạnh văn câu 1 1 bản trong Số trang chiếu điểm 2 2,0 20% Số câu 6 1 1 10 Số Tổng điểm 3,0 2,0 1,0 4 10 Tỉ lệ % 30% 20% 10% 40% 100% Thời gian làm bài Nội dung Số câu Điểm Tỷ lệ Lí thuyết 8 4 40% 20 phút Tự luận 1 2 20% 20 phút Thực hành 1 4 40%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
232 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
274 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
494 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
336 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
190 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
464 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
158 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
142 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
267 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
