Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập
lượt xem 2
download
Luyện tập với Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC LỚP 6 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Câu 1, 3, 4, Câu 7, Câu 8, 12 CHƯƠNG 1: Tin học và máy 17 15 tính điện tử 1.0 0.5 0.5 Câu 2 Câu 18 Câu 16 Câu 11, CHƯƠNG II: Phần mềm 19 học tập 0.25 0.25 0.25 0.5 CHƯƠNG III: Câu 6, 20 Câu 10 Câu 5, 9, 13 Câu 14 Hệ điều hành 0.5 0.25 0.75 0.25
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC LỚP 6 Mã đề thi 132 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1: USB là thiết bị ? A. Bộ sử lý trung tâm; B. Thiết bị vào ra. C. Bộ nhớ trong; D. Bộ nhớ ngoài; Câu 2: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Câu 3: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí? A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng. B. Viết ra nhằm mục đích giải trí C. Viết ra nhằm mục đích thương mại. D. Viết ra nhằm mục đích học tập. Câu 4: Hệ điều hành Windows? A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có 2 phiên bản 98 và XP. B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. D Có nhiều phiên bản. Câu 5: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì? A. Thư mục mẹ. B. Thư mục con. C. Tệp tin. D. Tất cả đều đúng. Câu 6: Theo em, thông tin là gì? A. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người. C. Cả 2 câu A và B đúng. D. Cả 2 câu A và B sai Câu 7: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là : A. Thông tin lên; B. Thông tin vào; C. Thông tin xuống. D. Thông tin ra; Câu 8: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là: A. Con chuột B. Ram. C. Máy Quét. D. Máy in. Câu 9: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin? A. Xử lí thông tin thông tin vào thông tin ra B. Thông tin ra thông tin vào Xử lí C. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. D. Thông tin vào Xử lí thông tin ra Câu 10: Các thiết bị vào của máy tính là: A. Màn hình, máy in. B. Loa và bàn phím. C. Bàn phím, chuột. D. Đĩa mềm, chuột, loa. Câu 11: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính? A. Nhấn công tắc màn hình B. Chọn Turn Off Computer Turn Off.
- C. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. D. Nhấn công tắc ở thân máy tính. Câu 12: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng: A. 5; B. 3; C. 6. D. 4; Câu 13: Tên tệp tin gồm mấy phần? A. Ba B. Hai C. Một D. Bốn Câu 14: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ? A. Dãy Mb; B. Dãy bit; C. KB. D. Dãy lục phân; Câu 15: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có: A. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. B. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. C. Phần cứng và phần mềm. D. Thư mục và tệp tin. Câu 16: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø: A. Âm thanh; B. Hình ảnh C. Văn bản D. Tất cả đều đúng Câu 17: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống: A. Mouse skill. B. Mario. C. Game. D. Câu 18: Khi em mua phần mềm em sẽ được: A. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm. B. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm. C. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm. D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm. Câu 19: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; B. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; D. Cả A, B, và C đều đúng Câu 20: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm tiện ích; B. C. Phần mềm hệ thống. D. Hệ điếu hành; II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ? Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì? Câu 23 (2.0đ): a. Đâu là thư mục gốc? b. Thư muc con cua th ̣ ̉ ư muc TRUYEN ̣ ̀ ư mục nào? THIEU NHI la th c. Viêt́ đường dân ́ thư muc: ̃ đên ̣ PHONG 2? d. Viêt́ đường dân ́ thư muc: ̃ đên ̣ TRUYEN TRANH?
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC LỚP 6 Mã đề thi 209 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1: Các thiết bị vào của máy tính là: A. Màn hình, máy in. B. Loa và bàn phím. C. Bàn phím, chuột. D. Đĩa mềm, chuột, loa. Câu 2: Hệ điều hành Windows? A. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. D Có nhiều phiên bản. B. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có 2 phiên bản 98 và XP. Câu 3: Theo em, thông tin là gì? A. Cả 2 câu A và B đúng. B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) C. Cả 2 câu A và B sai D. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người. Câu 4: Tên tệp tin gồm mấy phần? A. Một B. Ba C. Bốn D. Hai Câu 5: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính? A. Nhấn công tắc màn hình B. Chọn Turn Off Computer Turn Off. C. Nhấn công tắc ở thân máy tính. D. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. Câu 6: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là : A. Thông tin lên; B. Thông tin vào; C. Thông tin xuống. D. Thông tin ra; Câu 7: USB là thiết bị ? A. Bộ sử lý trung tâm; B. Bộ nhớ trong; C. Bộ nhớ ngoài; D. Thiết bị vào ra. Câu 8: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø: A. Hình ảnh B. Âm thanh; C. Tất cả đều đúng D. Văn bản Câu 9: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; B. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; D. Cả A, B, và C đều đúng Câu 10: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có: A. Phần cứng và phần mềm. B. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. C. Thư mục và tệp tin. D. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. Câu 11: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng: A. 5; B. 3; C. 6. D. 4;
- Câu 12: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Câu 13: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là: A. Máy in. B. Máy Quét. C. Con chuột D. Ram. Câu 14: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống: A. Mouse skill. B. Mario. C. Game. D. Windows 7. Câu 15: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì? A. Tệp tin. B. Tất cả đều đúng. C. Thư mục mẹ. D. Thư mục con. Câu 16: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ? A. KB. B. Dãy bit; C. Dãy lục phân; D. Dãy Mb; Câu 17: Khi em mua phần mềm em sẽ được: A. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm. B. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm. C. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm. D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm. Câu 18: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin? A. Thông tin ra thông tin vào Xử lí B. Thông tin vào Xử lí thông tin ra C. Cả 3 câu trên đều sai. D. Xử lí thông tin thông tin vào thông tin ra Câu 19: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm tiện ích; C. Phần mềm hệ thống. D. Hệ điếu hành; Câu 20: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí? A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng. B. Viết ra nhằm mục đích học tập. C. Viết ra nhằm mục đích thương mại. D. Viết ra nhằm mục đích giải trí II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ? Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì? Câu 23 (2.0đ): a. Đâu là thư mục gốc? b. Thư muc con cua th ̣ ̉ ư muc TRUYEN ̣ ̀ ư mục nào? THIEU NHI la th c. Viêt́ đường dân ́ thư muc: ̃ đên ̣ PHONG 2? d. Viêt́ đường dân ́ thư muc: ̃ đên ̣ TRUYEN TRANH?
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC LỚP 6 Mã đề thi 357 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1: Khi em mua phần mềm em sẽ được: A. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm. B. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm. C. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm. D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm. Câu 2: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí? A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng. B. Viết ra nhằm mục đích thương mại. C. Viết ra nhằm mục đích giải trí D. Viết ra nhằm mục đích học tập. Câu 3: Tên tệp tin gồm mấy phần? A. Một B. Hai C. Bốn D. Ba Câu 4: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø: A. Hình ảnh B. Âm thanh; C. Tất cả đều đúng D. Văn bản Câu 5: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm ứng dụng; B. Phần mềm tiện ích; C. Phần mềm hệ thống. D. Hệ điếu hành; Câu 6: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính? A. Nhấn công tắc màn hình B. Nhấn công tắc ở thân máy tính. C. Chọn Turn Off Computer Turn Off. D. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. Câu 7: Các thiết bị vào của máy tính là: A. Loa và bàn phím. B. Màn hình, máy in. C. Đĩa mềm, chuột, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 8: Hệ điều hành Windows? A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có 2 phiên bản 98 và XP. B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. D Có nhiều phiên bản. Câu 9: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng: A. 5; B. 3; C. 6. D. 4; Câu 10: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có: A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. B. Phần cứng và phần mềm. C. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. D. Thư mục và tệp tin.
- Câu 11: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Câu 12: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là: A. Ram. B. Máy Quét. C. Con chuột D. Máy in. Câu 13: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì? A. Tệp tin. B. Tất cả đều đúng. C. Thư mục mẹ. D. Câu 14: USB là thiết bị ? A. Bộ sử lý trung tâm; B. Thiết bị vào ra. C. Bộ nhớ trong; D. Bộ nhớ ngoài; Câu 15: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ? A. KB. B. C. Dãy lục phân; D. Dãy Mb; Câu 16: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là : A. Thông tin vào; B. Thông tin xuống. C. Thông tin ra; D. Thông tin lên; Câu 17: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin? A. Thông tin ra thông tin vào Xử lí B. Thông tin vào Xử lí thông tin ra C. Cả 3 câu trên đều sai. D. Xử lí thông tin thông tin vào thông tin ra Câu 18: Theo em, thông tin là gì? A. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người. B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) C. Cả 2 câu A và B sai D. Cả 2 câu A và B đúng. Câu 19: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống: A. Mouse skill. B. Game. C. Mario. D. Windows 7. Câu 20: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; B. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; D. Cả A, B, và C đều đúng II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ? Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì? Câu 23 (2.0đ): a. Đâu là thư mục gốc? b. Thư muc con cua th ̣ ̉ ư muc TRUYEN ̣ ̀ ư mục nào? THIEU NHI la th c. Viêt́ đường dân ́ thư muc: ̃ đên ̣ PHONG 2? d. Viêt́ đường dân ́ thư muc: ̃ đên ̣ TRUYEN TRANH?
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC LỚP 6 Mã đề thi 485 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Câu 1: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø: A. Hình ảnh B. Âm thanh; C. D. Văn bản Câu 2: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có: A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng. B. Phần cứng và phần mềm. C. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài. D. Thư mục và tệp tin. Câu 3: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là : A. Thông tin vào; B. Thông tin lên; C. Thông tin xuống. D. Thông tin ra; Câu 4: Hệ điều hành Windows? A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98. C. Có 2 phiên bản 98 và XP. B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP. D Có nhiều phiên bản. Câu 5: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc? A. B. C. D. Câu 6: Khi em mua phần mềm em sẽ được: A. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm. B. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm. C. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm. D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm. Câu 7: Các thiết bị vào của máy tính là: A. Loa và bàn phím. B. Bàn phím, chuột. C. Màn hình, máy in. D. Đĩa mềm, chuột, loa. Câu 8: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng: A. 5; B. 3; C. 6. D. 4; Câu 9: Tên tệp tin gồm mấy phần? A. Ba B. Một C. Bốn D. Hai Câu 10: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí? A. Viết ra nhằm mục đích giải trí B. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng. C. Viết ra nhằm mục đích thương mại. D. Viết ra nhằm mục đích học tập. Câu 11: USB là thiết bị ? A. Bộ nhớ trong; B. Thiết bị vào ra. C. Bộ sử lý trung tâm; D. Bộ nhớ ngoài; Câu 12: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì? A. Tệp tin. B. Tất cả đều đúng. C. Thư mục mẹ. D. Thư mục con. Câu 13: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:
- A. Máy Quét. B. Con chuột C. Ram. D. Máy in. Câu 14: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ? A. KB. B. C. Dãy bit; D. Dãy Mb; Câu 15: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành? A. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin; B. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính; C. Cả A, B, và C đều đúng D. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính; Câu 16: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin? A. Thông tin vào Xử lí thông tin ra B. Thông tin ra thông tin vào Xử lí C. Cả 3 câu trên đều sai. D. Xử lí thông tin thông tin vào thông tin ra Câu 17: Theo em, thông tin là gì? A. Cả 2 câu A và B đúng. B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) C. Cả 2 câu A và B sai D. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người. Câu 18: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống: A. Mouse skill. B. Game. C. Mario. D. Windows 7. Câu 19: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây: A. Phần mềm tiện ích; B. Phần mềm hệ thống. C. Hệ điếu hành; D. Phần mềm ứng dụng; Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính? A. Nhấn công tắc màn hình B. Vào Start Turn Off Computer Turn Off. C. Chọn Turn Off Computer Turn Off. D. Nhấn công tắc ở thân máy tính. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ? Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì? Câu 23 (2.0đ): a. Đâu là thư mục gốc? b. Thư muc con cua th ̣ ̉ ư muc TRUYEN ̣ ̀ ư mục nào? THIEU NHI la th c. Viêt́ đường dân ́ thư muc: ̃ đên ̣ PHONG 2? d. Viêt́ đường dân ́ thư muc: ̃ đên ̣ TRUYEN TRANH?
- PHÒNG GD&ĐT Huyện Krông Năng ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN : TIN HỌC LỚP 6 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mã đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485 1 D C C C 2 C B A B 3 A A B D 4 A D C A 5 A D A A 6 C D D C 7 D C D B 8 B C A A 9 D B A D 10 C A B B 11 C A C D 12 A C A C 13 B D C C 14 B D D C 15 C C B B 16 D B C A 17 D B B A 18 B B D D 19 A A D D 20 B A B B II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU Nội dung Điể m Có 3 dạng thông tin cơ bản + Hình ảnh: tranh Bác Hồ, ảnh quê hương,… 1.5 21 + Âm thanh: Tiếng còi xe, tiếng nhạc,… + Văn bản: bài thơ, bài vè,… Thanh công việc: công cụ tiện ích của hệ điều hành + Nút START + Các chương trình gắn vào thanh công việc 22 2 + Các chương trình đang chạy + Các tiện ích thường dùng (mạng, loa, ngày tháng,…) Nhấn Insert để chèn hình 23 a) GIAI TRI (F:\) 2 b) TIEU THUYET, TRUYEN CO TICH, TRUYEN TRANH c) GIAI TRI (F:\)\ Truong QUE HIEP\ PHONG2
- d) GIAI TRI (F:\) \ Truong QUE HIEP\ THU VIEN\ TRUYEN THIEU NHI\ TRUYEN TRANH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn