Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS TRÀ KA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ----o0o---- NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: Tin học 6 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Máy tính và Hiểu được Mã hóa số cộng đồng thông tin thành dãy ảnh hưởng bit đến sự thay đổi quyết định trong cuộc sống, vật mang tin Hiểu được dung lượng chứa Số câu- 3-1.5 1-1 1-2 5-4.5 điểm Tỉ lệ % 15% 10% 20% 45% Mạng máy Biết mạng Vẽ được tính và máy tính. mạng máy Internet Biết đặc tính điểm của Internet, các dịch vụ trên Internet. Biết những rủi ro khi sử dụng Internet. Số câu- 3-1.5 1-1 4-2.5 điểm Tỉ lệ % 15% 10% 25% Tổ chức lưu Biết được Hiểu được trữ, tìm siêu văn mỗi website kiếm và trao bản. phải có địa đổi thông tin Biết địa chỉ chỉ truy cập. email.
- Biết địa chỉ website là máy tìm kiếm Số câu- 3-1.5 1-1 1-0.5 5-3 điểm Tỉ lệ % 15% 10% 5% 30% Số câu-điểm 6-3 1-1 4-2 1-1 1-2 1-1 14-10 Tổng Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10% 20% 10% 100%
- B. BẢNG ĐẶC TẢ. I. Trắc nghiệm Câu 1. Biết dữ liệu vào máy tính là thông tin vào. Câu 2. Hiểu thông tin có khả năng làm thay đổi hành động của con người. Câu 3. Nhận biết địa chỉ thư điện tử Câu 4. Hiểu được vật mang tin xuất hiện trong hoạt động của quá trình xử lí thông tin Câu 5. Biết được những rủi ro khi dùng Internet Câu 6. Hiểu dung lượng nhớ. Câu 7. Biết diêu văn bản Câu 8. Hiểu trên Internet mỗi website bắt buộc phải có địa chỉ. Câu 9. Biết dịch vụ trên Internet. Câu 10. Biết địa chỉ máy tìm kiếm II. Tự luận Câu 1. Nhận biết và ghi ra được các đặc điểm chính của Internet. Câu 2. Hiểu được thông tin đã ảnh hưởng đến sự thay đổi quyết định của em trong cuộc sống. Câu 3. Vận dụng kiến thức mã hóa số ra dãy số nhị phân. Câu 4. Vận dụng kiến thức vẽ hệ thống mạng. ----HẾT----
- C. NỘI DUNG KIỂM TRA I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Viết đáp án A, B, C hoặc D mà theo em là đúng vào giấy bài làm. Câu 1. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra. C. thông tin máy tính. D. thông tin vào. Câu 2. Vì sao thông tin có khả năng làm thay đổi hành động của con người? A. Vì thông tin chứa dữ liệu. B. Vì thông tin là các kiến thức mà con người học tập và ghi nhớ, để thay đổi hành động của mình. C. Vì thông tin là kiến thức của con người. D. Vì thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người. Câu 3. Đâu là địa chỉ thư điện tử. A. Gmail.com B. truonghoc@gmail.com C. Vnedu.vn D. Google.com.vn Câu 4. Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin, truyền thông tin. B. Xử lí thông tin C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 5. Em hãy tìm phương án sai. Khi dùng Internet có thể? A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B. máy tính bị nhiễm Virut và mã độc. C. bị lừa đảo hoặc lợi dụng. D. tin tưởng mọi nguồn thông tin từ Internet. Câu 6. Một file âm thanh có dung lượng khoảng 128MB, nếu có một USB có dung lượng 1GB thì USB đó chứa được bao nhiêu file âm thanh? A. 7 B. 8 C. 6 D.5 Câu 7. Siêu văn bản là A. trang văn bản đặc biệt. B. tác liên kết đến các trang web khác. C. tích hợp các văn bản, hình ảnh, âm thanh,… D. tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… và các liên kết trỏ đến vị trí khác trong trang hay các trang web khác. Câu 8. Trên Internet mỗi website bắt buộc phải có A. địa chỉ trụ sở của chủ sở hữu. B. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. một địa chỉ truy cập. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 9. Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Chuyển phát nhanh. B. Tra cứu thông tin trên web (dịch vụ web). C. Quảng cáo, bán hàng trên mạng. D. Thư điện tử. Câu 10. Website nào dưới đây là máy tìm kiếm? A. http://thanhnien.vn. B. http://vnedu.vn C. http://gmail.com D. www.google.com II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm). Em hãy cho biết các đặc điểm chính của Internet. Câu 2. (1.0 điểm). Em hãy cho 2 ví dụ để thấy thông tin ảnh hưởng đến sự thay đổi quyết định của em trong cuộc sống. Câu 3. (2.0 điểm). Hãy mã hóa số 9 và 15 ra dãy số nhị phân. Câu 4. (1.0 điểm). Một hệ thống gồm 6 máy tính, em hãy vẽ 2 cách khác để kết nối chúng thành một mạng. ----HẾT----
- D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D B A D B D C A D II. Tự luận. (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm). Em hãy cho biết các đặc điểm chính của Internet. (Đúng mỗi đặc điểm 0.25 điểm) - Tính toàn cầu. - Tính tương tác. - TÍnh dễ tiếp cận. - Tính không chủ sở hữu. Câu 2. (1.0 điểm). Em hãy cho 2 ví dụ để thấy thông tin ảnh hưởng đến sự thay đổi quyết định của em trong cuộc sống. Đúng mỗi ví dụ 0.5 điểm. Câu 3. (2.0 điểm). Hãy mã hóa số 9 và 15 ra dãy số nhị phân. (Mỗi đáp án đúng 1.0 điểm) - 9 có dãy bit: 1001 - 15 có dãy bit: 1111 Câu 4. (1.0 điểm). Một hệ thống gồm 6 máy tính, em hãy vẽ 2 cách khác để kết nối chúng thành một mạng. (mỗi kết nối đúng 0.5 điểm. Hs có thể vẽ kết nối khác.). Học sinh khuyết tật không làm vẫn ghi 1.0 điểm. Duyệt đề GV ra đề
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: Tin học Lớp 6 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 6 Điểm Lời phê Đề: I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) (Khoanh tròn vào đáp án A, B, C, D mà em cho là đúng nhất) Câu 1. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập và máy tính là A. dữ liệu được lưu trữ. B. thông tin ra. C. thông tin máy tính. D. thông tin vào. Câu 2. Vì sao thông tin có khả năng làm thay đổi hành động của con người? A. Vì thông tin chứa dữ liệu. B. Vì thông tin là các kiến thức mà con người học tập và ghi nhớ, để thay đổi hành động của mình. C. Vì thông tin là kiến thức của con người. D. Vì thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người. Câu 3. Đâu là địa chỉ thư điện tử. A. Gmail.com B. truonghoc@gmail.com C. Vnedu.vn D. Google.com.vn Câu 4. Vật mang tin xuất hiện trong hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin, truyền thông tin. B. Xử lí thông tin C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 5. Em hãy tìm phương án sai. Khi dùng Internet có thể? A. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh. B. máy tính bị nhiễm Virut và mã độc. C. bị lừa đảo hoặc lợi dụng. D. tin tưởng mọi nguồn thông tin từ Internet. Câu 6. Một file âm thanh có dung lượng khoảng 128MB, nếu có một USB có dung lượng 1GB thì USB đó chứa được bao nhiêu file âm thanh? A. 7 B. 8 C. 6 D.5 Câu 7. Siêu văn bản là A. trang văn bản đặc biệt. B. tác liên kết đến các trang web khác. C. tích hợp các văn bản, hình ảnh, âm thanh,… D. tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,… và các liên kết trỏ đến vị trí khác trong trang hay các trang web khác. Câu 8. Trên Internet mỗi website bắt buộc phải có A. địa chỉ trụ sở của chủ sở hữu. B. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. một địa chỉ truy cập. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 9. Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Chuyển phát nhanh. B. Tra cứu thông tin trên web (dịch vụ web). C. Quảng cáo, bán hàng trên mạng. D. Thư điện tử. Câu 10. Website nào dưới đây là máy tìm kiếm? A. http://thanhnien.vn. B. http://vnedu.vn C. http://gmail.com D. www.google.com II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm). Em hãy cho biết các đặc điểm chính của Internet. Câu 2. (1.0 điểm). Em hãy cho 2 ví dụ để thấy thông tin ảnh hưởng đến sự thay đổi quyết định của em trong cuộc sống. Câu 3. (2.0 điểm). Hãy mã hóa số 9 và 15 ra dãy số nhị phân. Câu 4. (1.0 điểm). Một hệ thống gồm 6 máy tính, em hãy vẽ 2 cách khác để kết nối chúng thành một mạng. BÀI LÀM
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn