intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHÒNG NĂM HỌC 2022-2023 GDĐT Môn: TIN HỌC – Lớp 6 BẮC TRÀ MY TRƯỜN G PTDTBT TH&TH CS TRÀ KA Nội dung/đơn Mức độ Tổng TT vị kiến nhận thức % điểm Chương/ thức chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 1. Thông tin 2 điểm 1 và dữ liệu 20 % Chủ đề 1. Bài 2. Xử Máy tính lý thông 0,5 điểm 1 và cộng tin 5% đồng Bài 3. Thông tin 0,5 điểm 1 trong máy 5% tính 2 Chủ đề 2. Bài 4. 1 0,5 điểm Mạng máy Mạng máy 5% tính và tính
  2. Bài 5. 2 điểm Internet 1 Internet 20% 3 Bài 6. Mạng 1 điểm 1 1 thông tin 10% Chủ đề 3. toàn cầu Tổ chức Bài 7. Tìm lưu trữ, kiếm tìm kiếm 2,5 điểm thông tin 1 1 và trao đổi 25% trên thông tin internet Bài 8. Thư 1 điểm 1 1 điện tử 10% Tổng 4 4 2 1 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy Bài 1. Thông Nhân biết 1 tính và cộng tin và dữ liệu Trong các tình (TL) đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với
  3. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể Bài 2. Xử lý Nhân biết 1 2 thông tin (TN) (TN) Biết được bit là Bài 3. Thông
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức tin trong máy đơn vị nhỏ nhất tính trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề 2. Bài 4. Mạng Nhận biết 1 Mạng máy tính máy tính – Nêu được (TN) và Internet khái niệm và Bài 5. Internet lợi ích của mạng máy tính. Nêu được các 1 thành phần chủ (TL) yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch,
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Access Point,... Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết 3 2 1 chức lưu trữ, thông tin toàn (TN) (TN) (TL) Trình bày được tìm kiếm và cầu trao đổi thông Bài 7. Tìm sơ lược về các tin kiếm thông tin khái niệm trên internet WWW, Bài 8. Thư điện tử website, địa chỉ của website, trình duyệt. Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước.
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng
  8. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Tổng 4 TN 4 TN 2 TL 1TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  9. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 6 Thời gian: Lý thuyết 35 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D mà theo em là đúng. Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra; B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 2. Nguy cơ máy tính em có thể gặp khi sử dụng thư điện tử? A. Nhiễm virút từ những tệp tin đính kèm; B. Thời gian chuyển thư gần như tức thời. C. Tốn tài nguyên bộ nhớ. D. Bị kẻ khác lừa đảo. Câu 3. Một bản nhạc nếu lưu trữ trên thẻ nhớ chiếm dung lượng khoảng 4 MB. Hỏi một thẻ nhớ 8 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc có dung lượng như thế? A. 2840; B. 2048; C. 2408; D. 2084. Câu 4. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google; B. Word; C. Windows Explorer; D. Excel. Câu 5: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 6: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. www\\tienphong.vn C. https//:haiha002@gmail.com D. https:\\www.tienphong.vn Câu 7. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. $; B. &; C. @; D. #. Câu 8. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web; B. Địa chỉ Web; C. Website; D. Công cụ tìm kiếm. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) Em hãy phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Em hãy phân tích tấm bảng sau đâu là dữ liệu, đâu là vật mang tin và đâu là thông tin? Câu 10. (2,0 điểm) Hãy nêu những lợi ích của Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? THỰC HÀNH (2,0 điểm) Câu 11. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm thực hiện tìm kiếm với từ khóa “cảnh đẹp”. Chọn một bức ảnh và thực hiện tải hình ảnh về máy tính. ---HẾT---
  10. PHÒNG GDĐT KIỂM TRA HỌC KỲ I BẮC TRÀ MY NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT Môn: TIN HỌC – Lớp 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian: Lý thuyết 35 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………… ……… Lớp: 6. ĐIỂM Nhận xét của giáo viên LT TH TỔNG I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D mà theo em là đúng. Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra; B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 2. Nguy cơ máy tính em có thể gặp khi sử dụng thư điện tử? A. Nhiễm virút từ những tệp tin đính kèm; B. Thời gian chuyển thư gần như tức thời. C. Tốn tài nguyên bộ nhớ. D. Bị kẻ khác lừa đảo. Câu 3. Một bản nhạc nếu lưu trữ trên thẻ nhớ chiếm dung lượng khoảng 4 MB. Hỏi một thẻ nhớ 8 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc có dung lượng như thế? A. 2840; B. 2048; C. 2408; D. 2084. Câu 4. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google; B. Word; C. Windows Explorer; D. Excel. Câu 5: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 6: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. www\\tienphong.vn C. https//:haiha002@gmail.com D. https:\\www.tienphong.vn Câu 7. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. $; B. &; C. @; D. #. Câu 8. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web; B. Địa chỉ Web; C. Website; D. Công cụ tìm kiếm. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) EM hãy phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Em hãy phân tích tấm bảng sau đâu là dữ liệu, đâu là vật mang tin và đâu là thông tin? Câu 10. (2,0 điểm) Hãy nêu những lợi ích của Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? THỰC HÀNH (2,0 điểm)
  11. ---BÀI LÀM--- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
  12. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT BẮC KIỂM TRA HỌC KỲ I TRÀ MY NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT Môn: TIN HỌC – Lớp 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian: Thực hành 10 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………………… ĐIỂM KÍ TÊN Nhận xét của giáo viên THỰC HÀNH (2,0 đ) Câu 11. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm thực hiện tìm kiếm với từ khóa “cảnh đẹp”. Chọn một bức ảnh và thực hiện tải hình ảnh về máy tính. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  13. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0đ) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B A C A C A II. TỰ LUẬN (4,0đ) Câu Đáp án Điểm - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới 0,5đ xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và 0,25đ âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải 0,25đ Câu 9 thông tin. (2 đ) Tấm bảng: + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu 0,25đ + Em hiểu nội dung giá đi xuồng máy đến địa điểm du lịch mất bao 0,5đ nhiêu phút: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin. 0,25đ - Lợi ích Internet: + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. 0,25đ + Học tập và làm việc trực tuyến 0,25đ Câu 10 + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú 0,25đ ( 2 đ) + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống 0,25đ + Là phương tiện vui chơi, giải trí. 0,25đ - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao 0,75đ đổi thông tin. III. THỰC HÀNH (2 đ) 1. Khởi động được trình duyệt web Chrome. 0,5 đ Câu 11 2. Gõ từ khóa “cảnh đẹp” tại khung tìm kiếm 0,5 đ (2 đ) 3. Tải hình ảnh về máy. 1,0 đ
  14. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC 6 (Dành cho học sinh khuyết tật) I. TRẮC NGHIỆM (4,0đ) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B A C A C A II. TỰ LUẬN (6,0đ) Câu Đáp án Điểm - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới 0,5đ xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và 0,5đ âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải 0,5đ Câu 9 thông tin. (3 đ) Tấm bảng: + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu 0,5đ + Em hiểu nội dung giá đi xuồng máy đến địa điểm du lịch mất bao 0,5đ nhiêu phút: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin. 0,5đ - Lợi ích Internet: + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, hiệu quả. 0,5đ + Học tập và làm việc trực tuyến 0,5đ Câu 10 + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú 0,5đ ( 3 đ) + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống 0,5đ + Là phương tiện vui chơi, giải trí. 0,5đ - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao 0,5đ đổi thông tin. DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2