intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 6 Nội Mức độ dung/đơ Tổng TT nhận n vị kiến % điểm Chương/ thức thức chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 1. Thông 1.33 tin và dữ 1 1 điểm liệu 13.3 % Chủ đề 1. Máy Bài 2. Xử tính và 1 điểm lý thông 1 cộng 10% tin đồng Bài 3. 1 Thông 1 điểm 1 1 tin trong 10% máy tính 2 Bài 4. 0,33 Chủ đề Mạng 1 điểm 2. Mạng máy tính 3.3% máy tính Bài 5. 1 0.67 và Internet 1 điểm Internet 6.7%
  2. 3 Bài 6. 0.33 Mạng 1 điểm thông tin 3.3% Chủ đề toàn cầu 3. Tổ Bài 7. 1 1 chức lưu Tìm 2.67 trữ, tìm kiếm 1 điểm kiếm và thông tin 26.7% trao đổi trên thông tin internet Bài 8. 1 2.67 Thư điện 1 1 điểm tử 26.7% Tổng 6 3 1 3 3 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung
  3. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC - Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1. 1. Thông tin và Nhận biết 1 TN Máy tính và dữ liệu - Biết khái cộng đồng niệm thông tin. Thông hiểu 1TL - Hiểu được các thành phần của hoạt động xử lý thông tin. Vận dụng
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến -Mức độ đánh Đưa ra một TT thức thức số vígiá về dụ thông tin. Vận dụng cao - Vận dụng cho ví dụ minh họa về thông tin, dữ liệu và vật mang tin. Bài 2. Xử lý Nhận biết 1TN 1 TN 1TL thông tin - Biết được 1TN Bài 3. Thông dạng biến đổi tin trong máy thông tin khi tính đưa vào trong máy tính. - Biết chức năng của bộ nhớ máy tính. Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT mềm giá ứng thức thức dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. - Phân loại được các hoạt động trong quá trình xử lí thông tin. Vận dụng Ước lượng được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ. 2 Chủ đề 2. Bài 4. Mạng Nhận biết 2TN Mạng máy máy tính - Biết khái tính và niệm mạng Internet Bài 5. Internet máy tính. - Biết Internet là gì? - Biết một số 1TN đặc điểm và lợi ích chính
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT thức thức giá của Internet Thông hiểu - Hiểu được các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. - Hiểu được cách truy cập Internet Vận dụng - Tìm ra được các ưu điểm của mạng không dây và mạng có dây. - Truy cập Internet để tìm kiếm, trao đổi, chia sẻ, lưu trữ thông tin 3 Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết 2TN 2TN chức lưu trữ, thông tin toàn - Trình bày tìm kiếm và cầu được sơ lược trao đổi thông Bài 7. Tìm về các khái tin kiếm thông tin trên internet niệm WWW, Bài 8. Thư website, địa điện tử chỉ của 1TN
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ đánh TT website, trình 1TH thức thức giá duyệt. - Biết được tác 1TL hại của bệnh nghiện Internet. - Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu - Hiểu được các thao tác khi sử dụng thư điện tử. - Kể tên một số trình duyệt.
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức - Xác định Nội dung kiến Đơn vị kiến được độ đánh Mức từ khoá TT ứng với một thức thức giá mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng - Tìm kiếm được thông tin cụ thể trên Internet. Vận dụng cao - Vận dụng cấu trúc về địa chỉ thư điện tử tìm ra địa chỉ cụ thể. - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến nhu cầuđánh Mức độ học TT thức thức giá tập và cuộc sống. 3TN, Tổng 6 TN 3 TN, 1TL 1TL 2TL,1TH Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ 60% c h u n g PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu. B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
  10. D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin. Câu 2. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. Câu 3. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung, đó là gì? A. Dãy bit. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 4. Em đang nghe thầy cô giảng bài thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 5. Nguy cơ máy tính em có thể gặp khi sử dụng thư điện tử? A. Nhiễm virút từ những tệp tin đính kèm. B. Thời gian chuyển thư gần như tức thời. C. Tốn tài nguyên bộ nhớ. D. Bị kẻ khác lừa đảo. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 7. Thư điện tử có hạn chế nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, bị thư rác làm phiền. D. Chi phí thấp. Câu 8. Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer.
  11. Câu 9. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. $. B. &. C. @. D. #. Câu 10. Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. thcsmyduc@gmail.com Câu 11. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3. B. 2-1-3. C. 1-3-2. D. 2-3-1 Câu 12. Máy tính kết nối với nhau để A. Chia sẻ các thông tin. B. Tiết kiệm điện. C. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu. D. Thuận lợi cho việc sửa chữa. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Dữ liệu là gì? Hãy giải thích vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit? Câu 2. (1 điểm) Hãy kể tên những khả năng to lớn làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu? Câu 3. (2 điểm) Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin em thấy có thuận lợi và khó khăn gì?
  12. III. THỰC HÀNH: (2 điểm) Mở trình duyệt Web, đăng nhập địa chỉ thư điện tử của em. Soạn thư điện tử có gửi kèm ảnh cho bạn của em. …Hết…
  13. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Đúng mỗi câu 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 0 Đáp án B C A D A D C D C D B C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm Câu 1 Dữ liệu là: 0,5 điểm 1 điểm Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh
  14. Giải thích: Máy tính không thể hiểu được ngôn ngữ tự nhiên mà sử dụng ngôn ngữ riêng được gọi là ngôn ngữ máy tính nên dữ liệu để được xử lí cần phải mã hóa thành dãy bit. Làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 0.5 điểm Những khả năng to lớn: 0.25 điểm Câu 2 + Khả năng tính toán nhanh. 0.25 điểm 1 điểm + Khả năng tính toán với độ chính xác cao. 0.25 điểm + Khả năng lưu trữ lớn. 0.25 điểm + Khả năng “làm việc” không mệt mỏi. Những thuận lợi và khó khăn: Câu 3 - Thuận lợi: Nhanh, tìm kiếm được rất nhiều thông tin. 1 điểm 2 điểm - Khó khăn: Phải lựa chọn từ để tìm kiếm phù hợp. Và vì kho thông tin rất nhiều nên luôn phải sàng lọc, tổng hợp, kiểm tra độ tin cậy và đầy đủ 1 điểm của thông tin cần tìm kiếm. III. THỰC HÀNH: (1 điểm) Đăng nhập thư điện tử và soạn thư và gửi thư có đình kèm tệp hình ảnh cho bạn. Người duyệt đề Người ra đề Dương Thị Hạnh Trần Thị Phú
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0