intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Thứ Chương/ dung/đơn Mức độ đánh giá Thông Vận dụng tự chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 26) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Chủ đề – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. ( câu 1,2,3) A. Máy 1. Thông Thông hiểu 1 1 tính và tin và dữ – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ 4 (TN) (TN) cộng liệu giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 4) đồng – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 1
  2. * Nhận biết: - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng 2. Biểu thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được diễn một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường thông tin này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB và lưu trữ xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (Câu 3(TN) 2 (TN) dữ liệu 5, 24,25) trong máy * Thông hiểu: tính - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 8, 23) * Vận dụng cao: - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Giới thiệu * Nhận biết: về mạng - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy Chủ đề máy tính tính. (Câu 13) B. và - Nêu được các thành phần chủ yếu của một Mạng Internet mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết 2 9 (TN) 3 (TN) máy nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản tính và như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... Internet (Câu 6, 7, 9, 18 ) - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 10, 12, 15, 16) 2
  3. * Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 11, 14, 17 ) Vận dụng: - Biết sử dụng Internet vào phục vụ công việc học tập và giải trí. (Câu 29) 1 (TL) Nhận biết – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. – Xem và nêu được những thông tin chính trên Chủ đề trang web cho trước. C. World – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Tổ chức Wide – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. lưu trữ, Web, thư Thông hiểu 3 tìm kiếm điện tử và – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của và trao công cụ dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên đổi tìm kiếm lạc khác. (Câu 21, 22) thông thông tin – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tin tìm kiếm cho trước. (Câu 19, 20, 27, 28) Vận dụng Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web 6 (TN) thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... theo yêu cầu. Vận dụng cao 3
  4. – Nhận dạng địa chỉ thư điện tử và giải thích được phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. (Câu 30) 1TL – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Tổng số câu: 30 16 12 1(TL) 1(TL) (TN) (TN) Tổng số điểm: 10 4 3 2 1 Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
  5. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Thông Vận Vận dụng Tổng Nội Nhận biết hiểu dụng cao Thứ Chương/ dung/đơn T T tự chủ đề vị kiến T TNK N N thức TNKQ TL TL TL L Q K K Q Q 4 câu 1 câu 5 câu 1. Thông tin 1đ 0,25đ 1,25đ và dữ liệu 10% 2,5% 12,5% Chủ đề A. 1 Máy tính và 2. Biểu diễn 3 câu 2 câu 5 câu cộng đồng thông tin và 0,75đ 0,5đ 1,25đ lưu trữ dữ 7,5% 5% 12,5% liệu trong máy tính Chủ đề B. Giới thiệu 9 câu 3 câu 1 câu 13 câu Mạng máy về mạng 2,25đ 0,75đ 2đ 5đ 2 22,5% 7,5% 20% 50% tính và máy tính và Internet Internet Chủ đề C. World Tổ chức Wide 6 câu 1 câu 7 câu lưu trữ, Web, thư 1,5đ 1đ 2,5đ 3 tìm kiếm điện tử và 15% 10% 25% và trao đổi công cụ thông tin tìm kiếm tin thông tin Tổng số câu: 30 16 12 1 1 Tổng số diểm: 10 4 3 2 1 Tỉ lệ: 100% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 5
  6. PHÒNG GD &ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 601 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1: Hoạt động thông tin là: A.Tiếp nhận thông tin. B. Xử lí, lưu trữ thông tin. C. Truyền (trao đổi) thông tin. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 2: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 3: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. B. Đầu vào, đầu ra. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4: Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 8 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là: A. Thông tin. B. Dữ liệu. C. Vật mang tin. D. Văn bản, hình ảnh. Câu 5: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 8 B. 9 C. 32 D. 36 Câu 6: Mạng không dây được kết nối bằng: A. Bluetooth B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… C. Cáp điện D. Cáp quang Câu 7: Chiếc điều khiển liên lạc với ti vi bằng gì? A. Dây cáp B. Bluetooth C. Sóng điện từ D. Mạng không dây Câu 8: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1 C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn Câu 9: Mạng máy tính gồm các thành phần: 6
  7. A. Máy tính và thiết bị kết nối B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng D. Máy tính và phần mềm mạng Câu 10: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính C. Mạng máy tính D. Internet Câu 11: Mạng thông tin toàn cầu không cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu. Câu 12: Trong trường hợp nào dưới đây, mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 13: Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”. A. liên lạc với nhau - dữ liệu - thông tin - thiết bị. B. dữ liệu - thông tin - liên lạc với nhau - thiết bị. C. liên lạc với nhau - thông tin- dữ liệu - thiết bị. D. thông tin - dữ liệu - liên lạc với nhau - thiết bị. Câu 14: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối? A. Switch. B. Máy in. C. Máy ảnh. D. Ti vi. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet? A. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. B. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. Câu 16: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 17: Một máy in có thể kết nối với mấy máy tính? A. 1 B. 3 7
  8. C. 2 D. nhiều máy Câu 18: Một mạng máy tính gồm: A. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau. B. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. C. Tất cả các máy tính trong một phòng học. D. Một số máy tính để bàn. Câu 19: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 2. Truy cập vào máy tìm kiếm. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 20: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 21: Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 22: Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, … C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 23: Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 5 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 000 001 010 011 100 Dựa vào bảng mã trên hãy cho biết số 2023 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 000 001 011 010. B. 010 000 011 010. C. 000 010 011 011. D. 010 000 010 011 Câu 24: Cho dãy bóng như hình bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn). Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn theo thứ tự trong hình thành dãy bit là A. 01101100. B. 01101001. C. 0110101. D. 01111001. 8
  9. Câu 25: Trong dãy ô dưới đây, kí hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 010010011. B. 101010011. C. 101100100. D. 0110011011. Câu 26: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Cuộn phim. B. Giấy. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 28: Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Kon Tum ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Kon Tum ngày hôm nay. B. Thời tiết Kon Tum. C. “Thời tiết” + “Kon Tum” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Kon Tum hôm nay”. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (2,0 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ cho thấy internet mang lại lợi ích cho bản thân em trong học tập và giải trí? Câu 30: (1,0 điểm) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. ...................................Hết................................... 9
  10. PHÒNG GD &ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 602 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Thời gian gửi thư lâu. B. Phải phòng tránh virus, thư rác. C. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. D. Chi phí cao. Câu 2. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 2. Truy cập vào máy tìm kiếm. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1-3-2 B. 2-1-3 C. 1-2-3 D. 2-3-1 Câu 3. Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”. A. liên lạc với nhau - thông tin- dữ liệu - thiết bị. B. liên lạc với nhau - dữ liệu - thông tin - thiết bị. C. thông tin - dữ liệu - liên lạc với nhau - thiết bị. D. dữ liệu - thông tin - liên lạc với nhau - thiết bị. Câu 4. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D. Cuộn phim. Câu 5. Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 8 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là: A. Vật mang tin. B. Dữ liệu. C. Thông tin. D. Văn bản, hình ảnh. Câu 6. Trong dãy ô dưới đây, kí hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 010010011. B. 101010011. C. 101100100. D. 010011011. Câu 7. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 9 B. 36 C. 8 D. 32 Câu 8. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng B. Máy tính và phần mềm mạng 10
  11. C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối D. Máy tính và thiết bị kết nối Câu 9. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet? A. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài. Câu 10. Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. Câu 11. Mạng thông tin toàn cầu không cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ y tế toàn cầu. B. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. Câu 12. Cho dãy bóng như hình bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn). Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn theo thứ tự trong hình thành dãy bit là A. 01101100. B. 01101001. C. 0110101. D. 01111001. Câu 13. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Mạng máy tính B. Internet C. Laptop D. Máy tính Câu 14. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 5 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 000 001 010 011 100 Dựa vào bảng mã trên hãy cho biết số 2023 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010 000 011 010. B. 000 010 011 011. C. 000 001 011 010. D. 010 000 010 011 Câu 15. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, … B. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. C. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. D. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. Câu 16. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn 11
  12. B. Dãy bit đáng tin cậy hơn C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1 D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn Câu 17. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối? A. Máy ảnh. B. Ti vi. C. Máy in. D. Switch. Câu 18. Trong trường hợp nào dưới đây, mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin tốc độ cao. C. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. D. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. Câu 19. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Kon Tum ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết Kon Tum. B. “Thời tiết” + “Kon Tum” + “hôm nay”. C. “Thời tiết Kon Tum hôm nay”. D. Thời tiết tại Kon Tum ngày hôm nay. Câu 20. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Virus Corona. B. “Virus” + “Corona”. C. Corona. D. “Virus Corona”. Câu 21. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. B. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. C. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. D. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. Câu 22. Hoạt động thông tin là: A. Truyền (trao đổi) thông tin. B. Tiếp nhận thông tin. C. Xử lí, lưu trữ thông tin. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 23. Chiếc điều khiển liên lạc với ti vi bằng gì? A. Sóng điện từ B. Bluetooth C. Dây cáp D. Mạng không dây Câu 24. Mạng không dây được kết nối bằng: A. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… B. Cáp điện C. Cáp quang D. Bluetooth Câu 25. Một mạng máy tính gồm: A. Tất cả các máy tính trong một phòng học. B. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. D. Một số máy tính để bàn. Câu 26. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. C. Kiến thức về phân bố dân cư. D. Phiếu điều tra dân số. Câu 27. Một máy in có thể kết nối với mấy máy tính? 12
  13. A. 2 B. nhiều máy C. 3 D. 1 Câu 28. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. B. Đầu vào, đầu ra. C. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. D. Mở bài, thân bài, kết luận. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (2,0 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ cho thấy internet mang lại lợi ích cho bản thân em trong học tập và giải trí? Câu 30: (1,0 điểm) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. ...................................Hết................................... 13
  14. PHÒNG GD &ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 603 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 32 B. 36 C. 8 D. 9 Câu 2. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 5 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 000 001 010 011 100 Dựa vào bảng mã trên hãy cho biết số 2023 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 000 001 011 010. B. 010 000 010 011 C. 010 000 011 010. D. 000 010 011 011. Câu 3. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn B. Dãy bit đáng tin cậy hơn C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1 Câu 4. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối B. Máy tính và phần mềm mạng C. Máy tính và thiết bị kết nối D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng Câu 5. Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. B. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. C. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. D. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. Câu 6. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối? A. Ti vi. B. Máy ảnh. C. Switch. D. Máy in. Câu 7. Mạng thông tin toàn cầu không cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ chuyển phát nhanh. C. Dịch vụ y tế toàn cầu. D. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. Câu 8. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Xô, chậu. B. Cuộn phim. C. Giấy. D. Thẻ nhớ. 14
  15. Câu 9. Một máy in có thể kết nối với mấy máy tính? A. nhiều máy B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Internet C. Máy tính D. Mạng máy tính Câu 11. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 2. Truy cập vào máy tìm kiếm. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1-3-2 B. 2-1-3 C. 1-2-3 D. 2-3-1 Câu 12. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 13. Cho dãy bóng như hình bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn). Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn theo thứ tự trong hình thành dãy bit là A. 01101100. B. 01101001. C. 0110101. D. 01111001. Câu 14. Chiếc điều khiển liên lạc với ti vi bằng gì? A. Mạng không dây B. Dây cáp C. Bluetooth D. Sóng điện từ Câu 15. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. “Virus” + “Corona”. B. Corona. C. “Virus Corona”. D. Virus Corona. Câu 16. Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. Một số máy tính để bàn. D. Tất cả các máy tính trong một phòng học. Câu 17. Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 8 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là: A. Thông tin. B. Văn bản, hình ảnh. C. Vật mang tin. D. Dữ liệu. Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, kí hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 010010011. B. 101010011. C. 101100100. D. 0110011011. Câu 19. Phương án nào sau đây là thông tin? 15
  16. A. Phiếu điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây, mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin tốc độ cao. B. Trao đổi thông tin khi di chuyển. C. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 21. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Chi phí cao. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. Câu 22. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. B. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. C. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, … D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 23. Mạng không dây được kết nối bằng: A. Cáp quang B. Bluetooth C. Cáp điện D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. D. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. Câu 25. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet? A. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. C. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài. D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. Câu 26. Hoạt động thông tin là: A. Tiếp nhận thông tin. B. Xử lí, lưu trữ thông tin. C. Truyền (trao đổi) thông tin. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 27. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Kon Tum ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Kon Tum ngày hôm nay. B. Thời tiết Kon Tum. C. “Thời tiết” + “Kon Tum” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Kon Tum hôm nay”. Câu 28. Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”. A. dữ liệu - thông tin - liên lạc với nhau - thiết bị. 16
  17. B. thông tin - dữ liệu - liên lạc với nhau - thiết bị. C. liên lạc với nhau - dữ liệu - thông tin - thiết bị. D. liên lạc với nhau - thông tin- dữ liệu - thiết bị. B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29: (2,0 điểm) Em hãy lấy 4 ví dụ cho thấy internet mang lại lợi ích cho bản thân em trong học tập và giải trí? Câu 30: (1,0 điểm) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. ...................................Hết................................... 17
  18. PHÒNG GD &ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 604 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các chữ cái A, B, C, D của các câu sau: Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. B. Mở bài, thân bài, kết luận. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Đầu vào, đầu ra. Câu 2. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Chi phí cao. B. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Thời gian gửi thư lâu. Câu 3. Điền vào chỗ chấm: “Nhờ vào mạng máy tính, người sử dụng có thể (1)….. để trao đổi (2)….. chia sẻ (3)….. và dùng chung các (4)….. trên mạng”. A. liên lạc với nhau - dữ liệu - thông tin - thiết bị. B. dữ liệu - thông tin - liên lạc với nhau - thiết bị. C. liên lạc với nhau - thông tin- dữ liệu - thiết bị. D. thông tin - dữ liệu - liên lạc với nhau - thiết bị. Câu 4. Mạng thông tin toàn cầu không cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ y tế toàn cầu. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. C. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. D. Dịch vụ chuyển phát nhanh. Câu 5. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Cuộn phim. B. Thẻ nhớ. C. Xô, chậu. D. Giấy. Câu 6. Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 8 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là: A. Thông tin. B. Vật mang tin. C. Văn bản, hình ảnh. D. Dữ liệu. Câu 7. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1 C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn Câu 8. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Máy tính B. Internet C. Laptop D. Mạng máy tính Câu 9. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet? 18
  19. A. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. C. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn nước ngoài. D. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. Câu 10. Một mạng máy tính gồm: A. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau. B. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. C. Tất cả các máy tính trong một phòng học. D. Một số máy tính để bàn. Câu 11. Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa. 2. Truy cập vào máy tìm kiếm. 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1-3-2 B. 2-3-1 C. 2-1-3 D. 1-2-3 Câu 12. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối B. Máy tính và phần mềm mạng C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng D. Máy tính và thiết bị kết nối Câu 13. Trong trường hợp nào dưới đây, mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin tốc độ cao. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin khi di chuyển. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 14. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 5 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 000 001 010 011 100 Dựa vào bảng mã trên hãy cho biết số 2023 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 000 001 011 010. B. 000 010 011 011. C. 010 000 010 011 D. 010 000 011 010. Câu 15. Cho dãy bóng như hình bên dưới, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn). Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn theo thứ tự trong hình thành dãy bit là A. 01101100. B. 01101001. C. 0110101. D. 01111001. Câu 16. Hoạt động thông tin là: A. Tiếp nhận thông tin. B. Truyền (trao đổi) thông tin. C. Xử lí, lưu trữ thông tin. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 17. Trong dãy ô dưới đây, kí hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. 19
  20. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 010010011. B. 101010011. C. 101100100. D. 0110011011. Câu 18. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 32 B. 8 C. 36 D. 9 Câu 19. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. C. Kiến thức về phân bố dân cư. D. Phiếu điều tra dân số. Câu 20. Trong các nhận định sau nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 21. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. “Virus” + “Corona”. B. Corona. C. Virus Corona. D. “Virus Corona”. Câu 22. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. B. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. C. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. D. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, … Câu 23. Mạng không dây được kết nối bằng: A. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… B. Cáp điện C. Cáp quang D. Bluetooth Câu 24. Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối? A. Switch. B. Máy in. C. Ti vi. D. Máy ảnh. Câu 25. Chiếc điều khiển liên lạc với ti vi bằng gì? A. Dây cáp B. Mạng không dây C. Bluetooth D. Sóng điện từ. Câu 26. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. B. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. C. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 27. Một máy in có thể kết nối với mấy máy tính? A. 2 B. nhiều máy C. 3 D. 1 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0