Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
lượt xem 3
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 ; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng % điểm T Chương/ch Nội dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T ủ đề vị kiến thức Thời Thời Số Thời Thời Số câu Số câu Số câu gian gian câu gian gian 1 Chủ đề 1. 1.Thông tin và 12.5 % Máy tính và dữ liệu 4 3 1 1.5 (1,25 điểm) cộng đồng 2,3. Biểu diễn 15 % thông tin và (1,5 điểm) 4 3 2 3 lưu trữ dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề 2. Giới thiệu về 17.5 % Mạng máy mạng máy tính 4 3 3 4.5 (1,75 điểm) tính và và Internet Internet 3 Chủ đề 3. World Wide 55 % Tổ chức Web, thư điện (5,5 điểm) lưu trữ, tử và công cụ 5 3.75 5 7.5 2 10 1 5.75 tìm kiếm tìm kiếm thông và trao đổi tin thông tin Tổng 17 12.75 11 16.5 1 10 1 5.75 10 đ Tỉ lệ % 42.5% 27.5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề 1. 1.Thông tin và Nhận biết Máy tính và dữ liệu Trong các tình huống cụ thể có sẵn: cộng đồng – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (Câu 1,2) 4 (TN) 1 (TN) – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 3,4) Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. (Câu 5) 2,3. Biểu diễn Nhận biết thông tin và lưu – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. (Câu 6) trữ dữ liệu – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. trong máy tính (Câu 7) – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, 4 (TN) 2 (TN) quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (Câu 8,9) Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 10,11) 2 Chủ đề 2. Giới thiệu về Nhận biết Mạng máy 4 3 mạng máy tính – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu (TN) (TN) 12)
- tính và và Internet – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính Internet (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,...(Câu 13.14) – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 15) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.(Câu 16,17,18) 3 Chủ đề 3. World Wide Nhận biết Tổ chức lưu Web, thư điện – Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, website, trữ, tìm tử và công cụ địa chỉ của website, trình duyệt. (Câu 19,20) kiếm và trao đổi tìm kiếm thông – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web thông tin tin cho trước. (Câu 21) – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. (Câu 22) – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. (Câu 23) Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. (Câu 24,25,26) 5 5 2 1 (TN) (TN) (TL) (TL) – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. (Câu 27,28) Vận dụng và vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống.(Bài 1, 2) – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn.(Bài 3) Tổng 17 2 1 (TN) 11(TN) (TL) (TL)
- Tỉ lệ % 42.5% 27.5% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:........................................... Môn: Tin học 6 Lớp:.................... Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút Điểm Lời Phê của Giáo Viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng Câu 1: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2: Dữ liệu là : A. Thông tin được lưu trữ trên máy tính B. Âm thanh và hình ảnh trên máy tính C. một dãy ký tự D. Dãy các số từ 0 đến 9 Câu 3: Vật nào sau đây KHÔNG PHẢI là vật mang tin? A. Sách B. Truyện tranh C. Bức ảnh D. Giấy trắng Câu 4: thông tin “Tiếng chuông điện thoại reo to” đâu là vật mang tin : A. Người cầm điện thoại. B. tai. C. Điện thoại D. Ngôi nhà. Câu 5: Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 6: Các hoạt động xử lý thông tin gồm: A. đầu vào, đầu ra. B. thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 7: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Megabyte Câu 8: Một Gigabyte xấp xỉ bằng: A. một triệu byte. B. một tỷ byte C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte. Câu 9: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Thể tích nhớ. B. Khối lượng nhớ. C. Dung lượng nhớ. D. Năng lực nhớ. Câu 10: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. B. dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. dãy bit đáng tin cậy hơn. Câu 11: Dãy “ 0001111000111111100’ được gọi là :
- A. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9. B. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1. Câu 12: Nhận định nào KHÔNG PHẢI là lợi ích của mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng B. Sử dụng chung bàn phím C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, trao đổi thông tin Câu 13: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 14: Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau B. Một số máy tính bàn C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà, Câu 15: Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Thông tin chính xác tuyệt đối. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là SAI? A. Trong cùng một văn phòng, mạng không dây lắp đặt thuận tiện hơn mạng có dây. B. Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây. C. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng có dây D. Máy tính tham gia vào mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng không dây. Câu 17: Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 18: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là: A. Mạng không dây và mạng có dây B. LAN và WAN C. Mạng Khách – Chủ D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính Câu 19: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Tên khác của Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 20: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành từng văn bản rời rạc.
- C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. D. Một cách tùy ý. Câu 21: Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Video. D. Văn bản, hình ảnh, video. Câu 22: Phát biểu nào sau đây SAI về ưu điểm của máy tìm kiếm? A. Tìm kiếm nguồn thông tin đa dạng. B. Tìm kiếm nhanh. C. Mọi thông tin tìm kiếm được đều chính xác. D. Có thể tìm kiếm mọi lúc mọi nơi miễn là có Internet và thiết bị kết nối. Câu 23: Khi tạo tài khoản thư điện tử em KHÔNG cần khai báo gì? A. Địa chỉ nhà. B. Họ và tên. C. Ngày sinh. D. Hộp thư của phụ huynh. Câu 24: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. huynhhoanggiang@gmail.com C. http://www.mail.google.com D. www.dantri.com Câu 25: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi, em dùng dịch vụ gì? A. Thư điện tử đính kèm tệp. B. Đào tạo qua mạng. C. Thương mại điện tử. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 26: Thư điện tử có HẠN CHẾ nào dưới đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không đồng thời gửi được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí thấp. Câu 27: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 28: Thông thường, em KHÔNG THỂ thực hiện được thao tác tìm kiếm bằng giọng nói trên thiết bị nào? A. Điện thoại thông minh. B. Máy tính xách tay. C. Máy tính bảng. D. Màn hình máy tính để bàn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Hãy nêu khái niệm Internet và Internet có những lợi ích gì? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? Bài 2:. (1,0 điểm) Trình duyệt Web là gì? Để truy cập vào một trang web nào đó em thực hiện như thế nào? Bài 3: (1,0 điểm) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”. _ _ _ HẾT_ _ _
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn