intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT Mức độ Nội TT nhận dung/ Chương/ thức Tổng đơn vị chủ đề Nhận Thông Vận Vận % điểm kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thông tin và dữ liệu Chủ đề Biểu diễn 1. thông tin 1 Máy tính và lưu trữ 15% và cộng 1 1 1 dữ liệu 1.5 điểm đồng trong máy tính Chủ đề Giới 2. thiệu về Mạng mạng 45% 2 1 1 1 máy tính máy tính 4.5 điểm và và Internet Internet Chủ đề World 3. Wide Tổ chức Web, thư lưu trữ, 30% 3 điện tử và 1 1 TH 1 tìm kiếm 3.0 điểm công cụ và trao tìm kiếm đổi thông thông tin tin 4 Chủ đề Đề phòng 2 10% 4: một số 1.0 điểm Đạo đức, tác hại
  2. pháp luật và văn khi tham hóa trong gia môi Internet trường số. Tổng 4 1 2 1 1 2 11 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy Thông tin và dữ Nhận biết tính và cộng liệu Trong các tình đồng. huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu - Nêu được ví
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ dụ minh hoạ về Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến mối quan hệ Chủ đề giá thức giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể Biểu diễn thông Nhận bịết 1 1 1 tin và lưu trữ dữ - Biết được bit (TN) (TN) (TN) liệu trong máy là đơn vị nhỏ tính nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đúng giữa các đơn vị đo lường Nội dung/ Chương/ này. Víđộ đánh Mức dụ: 1KB TT Đơn vị kiến Chủ đề giá bằng xấp xỉ 1 thức ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề 2. Giới thiệu về Nhận biết 1 (TL) 1(TN) Mạng máy tính mạng máy tính - Nêu được khái 1(TL) và Internet. và Internet niệm và lợi ích của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy
  5. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến tính, cáp nối, Chủ đề giá thức Switch,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3. Tổ World Wide Nhận biết 1 1 1 chức lưu trữ, Web, thư điện - Trình bày (TN) (TH) (TN) tìm kiếm và trao tử và công cụ được sơ lược về đổi thông tin. tìm kiếm thông các khái niệm tin WWW, website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức bản của dịch vụ Nội dung/ Chương/ thư điện đánh Mức độ tử so TT Đơn vị kiến Chủ đề giá với các phương thức thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... theo yêu cầu. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo, đăng nhập tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư. Vận dụng cao Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng để phục vụ cho nhu cầu học tập
  7. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá và cuộc sống. 4 Chủ đề 4. Đạo thức Đề phòng một Nhận biết 2 đức, pháp luật số tác hại khi - Nêu được một (TN) và văn hoá tham gia số tác hại và trong môi Internet. nguy cơ bị hại trường số. khi tham gia Internet. - Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. - Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Thông hiểu - Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nhận diện được một số
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thông điệp (chẳng hạn Nội dung/ email, yêu cầu Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến kết bạn, lời mời Chủ đề giá thức tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng - Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. - Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. 4 TN 2 TN Tổng 1 TL 2 TN 1TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 60% Họ và tên HS: THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 …………… MÔN THI: TIN 6 Lớp: …..... THỜI GIAN: 25 PHÚT (KKTGGĐ)
  9. Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo Họ tên, chữ ký giám Họ tên, chữ kí giám viên khảo thị 1 A. PHẦN LÝ THUYẾT (8 điểm) I. Trắc nghiệm: (4 điểm) (chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra; B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 2. Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp; B. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học; D. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu; Câu 3. Một bản nhạc nếu lưu trữ trên thẻ nhớ chiếm dung lượng khoảng 4 MB. Hỏi một thẻ nhớ 8 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc có dung lượng như thế? A. 2840; B. 2048; C. 2408; D. 2084. Câu 4. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google; B. Word; C. Windows Explorer; D. Excel. Câu 5: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D.Máy quét Câu 6: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn B. www\\tienphong.vn C. https//:haiha002@gmail.com D. https:\\www.tienphong.vn Câu 7. Phương án nào sau đây không phải là qui tắc an toàn khi sử dụng Internet?
  10. A. Giữ an toàn và không gặp gỡ; B. Đừng chấp nhận và hãy nói ra; C. Kiểm tra độ tin cậy; D. Đọc thư điện tử của người lạ. Câu 8. Qui tắc nào quan trọng nhất trong 5 qui tắc an toàn khi sử dụng Internet? A. Giữ an toàn.; B. Không gặp gỡ; C. Không chấp nhận; D. Hãy nói ra. II. Tự luận: (4 điểm) Câu 1. (2đ) a. Kể tên một số máy tìm kiếm mà em biết. b. Sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin trên internet có những thuận lợi và khó khăn nào? Câu 2. (2đ) Theo em, bệnh “nghiện Internet" có những biểu hiện như thế nào? Em có giải pháp gì để tránh bị rơi vào tình trạng đó? ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  11. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………… Họ và tên HS: THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 …………… MÔN THI:TIN 6 Lớp: …..... THỜI GIAN: 2 5 PHÚT (KKTGGĐ) Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị 1
  12. B. PHẦN THỰC HÀNH (2,0 điểm) Câu 1. Em hãy sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào trang có địa chỉ: http://olm.vn , tìm kiếm và xem một bài giảng liên quan đến chương trình môn Toán lớp 6 em đang học. ---------------Hết--------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM A. LÝ THUYẾT I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0.5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B A C A D A II. TỰ LUẬN (4,0đ) Câu Đáp án Điểm A. LÝ THUYẾT Máy tìm kiếm: 1.0 www.yahoo.com www.google.com Câu 1 www.bing.com, cococ.com,... (2 đ) - Thuận lợi: Nhanh, tìm kiếm được rất nhiều thông tin. 0.5 - Khó khăn: Phải lựa chọn từ để tìm kiếm phù hợp. Và vì kho thông 0.5 tin rất nhiều nên luôn phải sàng lọc, tổng hợp, kiểm tra độ tin cậy và đầy đủ của thông tin cần tìm kiếm. * Người bị nghiện Internet có các biểu hiện: 1.0 - Sao sút học tập. - Không thích các hoạt động rèn luyện thể chất, ngày càng ít giao tiếp với mọi người, với cuộc sống bên ngoài. - Nề nếp sinh hoạt bị đảo lộn, thức rất khuya, dậy muộn. Câu 2 * Một số giải pháp để phòng tránh “nghiện Internet" 1.0 ( 2 đ) - Hoàn thành tốt việc học tập và giúp bố mẹ làm việc nhà. - Nâng cao nhận thức, hiểu rõ tác hại của bệnh “nghiện Internet”. - Tích cực tham gia hoạt động ngoài trời, tăng cường rèn luyện thể chất và các hoạt động khác. - Tăng cường giao tiếp trực tiếp với bạn bè, người thân và tham gia sinh hoạt tập thể, cộng đồng.
  14. B. THỰC HÀNH (2 đ) 1. Khởi động được trình duyệt web 0.5 Câu 1 2. Gõ đúng địa chỉ trang Web vào trình duyệt 0.5 (2 đ) 3. Vào được trang http://olm.vn 1.0 Thực hiện đúng theo các yêu cầu ----Hết----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2