intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Mức độ đánh giá Tổng% Nội dung/ (4-11) điểm TT Chủ đề đơn vị kiến thức (12) (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 1. Thông tin 1 và dữ liệu (TN1) 2,5% 0,25đ Chủ đề 1. Máy tính và Bài 2. Xử lí thông 1 cộng đồng tin (TN2) 2,5% (4 tiết) 0,25đ Bài 3. Thông tin 2 trong máy tính (TN 3,4) 5% 0,5đ 2 4 Bài 4. Mạng máy 1 Chủ đề 2. (TN tính (TN5) 12,5% Mạng máy 6,7,8,9) 0,25đ tính và 1đ internet 1 (3 tiết) Bài 5. Internet (TN10) 2,5% 0,25đ 3 Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng 1 2 1 12,5% chức lưu trữ, thông tin toàn cầu (TN 13) (TN11,12) (TL23)
  2. tìm kiếm và 0,25đ 0,5đ 0,5đ trao đổi thông tin Bài 7. Tìm kiếm 1 1 (5 tiết) thông tin trên (TN14) (TL24) 7,5% Internet 0,25đ 0,5đ 5 (TN15, 1 Bài 8. Thư điện tử 16,17,18, (TL25) 22,5% 19) 1đ 1,25đ 4 Chủ đề 4. Đạo đức, Bài 9. An toàn pháp luật và 1 1 1 thông tin trên văn hóa (TN20) (TL21) (TL22) 32,5% Internet trong môi 0,25đ 2đ 1đ trường số (2 tiết) Tổng:Số câu 16 4 1 3 1 25 Điểm 4 1 2 2 1 10 Tỉ lệ% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Vận TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề Nhận biết dụng thức hiểu dụng cao Bài 1. Thông Nhận biết 1 tin và dữ liệu - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông (TN1) tin và dữ liệu. Nhân biết Bài 2. Xử lí - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí 1 Chủ đề 1. thông tin thông tin. (TN2) Máy tính và cộng đồng Nhận biết (4 tiết) 1 - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Bài 3. Thông - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ 2 tin trong thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung (TN3,4) máy tính lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Nhận biết 4 1 Chủ đề 2. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một (TN6,7,8,9) (TN5) Bài 4. Mạng Mạng máy mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết máy tính 2 tính và nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản internet như máy tính, cáp nối, Switch, Access (3 tiết) Point,... Thông hiểu
  4. - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Bài 5. Thông hiểu 1 Internet - Hiểu được các đặc điểm của Internet. (TN10) Nhận biết - Nhận biết được sơ lược về các khái niệm WWW.. Bài 6. Mạng Thông hiểu thông tin - Trình bày được sơ lược về các khái niệm 1 2 1 toàn cầu WWW, website, địa chỉ của website, trình (TN13) (TN11,12) (TL23) duyệt. Vận dụng - Xác định được từ khoá ứng với một mục Chủ đề 3. đích tìm kiếm cho trước. Tổ chức lưu Nhận biết trữ, tìm Bài 7. Tìm - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. 3 kiếm và kiếm thông Vận dụng 1 1 trao đổi tin trên - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang (TN14) (TL24) thông tin Internet web thông dụng như tra từ điển, xem thời (5 tiết) tiết, tin thời sự,... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Nhận biết - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương 5 Bài 8. Thư thức liên lạc khác. (TN15,16,17 1 điện tử - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. ,18,19) (TL25) Vận dụng cao - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email,
  5. soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Nhận biết - Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại Chủ đề 4. khi tham gia Internet. Đạo đức, Bài 9. An Thông hiểu pháp luật toàn thông - Thực hiện được các thao tác để bảo vệ 1 1 1 4 và văn hóa tin trên thông tin và tài khoản cá nhân. (TN20) (TL21) (TL22) trong môi Internet Vận dụng trường số - Thực hiện được một số biện pháp cơ bản (2 tiết) để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên.
  6. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Tin học - Khối 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 2. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin. B. Hiển thị thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Xử lí thông tin. Câu 3. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là nhỏ nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 4. Một gigabyte xấp xỉ bằng A. một triệu byte. B. một tỉ byte. C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi,... D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. Câu 6. Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. một số máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 7. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ A. máy in. B. dữ liệu. C. máy quét. D. bàn phím và chuột. Câu 8. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 9. Mạng máy tính gồm các thành phần nào? A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữa của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 11. Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. địa chỉ thư điện tử.
  7. Câu 12. Đâu không phải là biểu tượng của trình duyệt web? A. . B. . C. . D. . Câu 13. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 14. Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Video. D. Văn bản, hình ảnh, video. Câu 15. Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật? A. Mật khẩu là dãy số từ 0 đến 9. B. Mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. C. Mật khẩu là ngày sinh của mình. D. Mật khẩu giống tên của địa chỉ thư. Câu 16. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây là sai? A. khoa123@gmail.com. B. minhtuan.gmail.com. C. minhha@gmail.com. D. thuyk39@yahoo.com. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của thư điện tử? A. Gửi và nhận thư nhanh chóng. B. ít tốn kém. C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì. D. Có thể gửi kèm tệp. Câu 18. Địa chỉ thư điện tử có dạng A. @ . B. @ . C. #
  8. II. THỰC HÀNH (2đ) ĐỀ 1: Câu 23. (0.5đ) Hãy truy cập vào trình duyệt web và sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm các nội dung văn bản, hình ảnh về lĩnh vực Di tích Lịch sử. Câu 24. (0.5đ) Hãy thực hiện sao chép và định dạng các nội dung văn bản, hình ảnh đã tìm kiếm được vào phần mềm Microsoft Word và lưu lại với tên “Kiem tra”. Câu 25. (1đ) Hãy thực hiện soạn thư và gửi đính kèm tệp “Kiem tra” qua địa chỉ gmail giáo viên “phuongit19051986@gmail.com”. (Lưu ý: Ghi rõ địa chỉ gmail, tiêu đề thư, nội dung thư) ĐỀ 2: Câu 23. (0.5đ) Hãy truy cập vào trình duyệt web và sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm các nội dung văn bản, hình ảnh về lĩnh vực Du lịch. Câu 24. (0.5đ) Hãy thực hiện sao chép và định dạng các nội dung văn bản, hình ảnh đã tìm kiếm được vào phần mềm Microsoft Word và lưu lại với tên “Kiem tra”. Câu 25. (1đ) Hãy thực hiện soạn thư và gửi đính kèm tệp “Kiem tra” qua địa chỉ gmail giáo viên “phuongit19051986@gmail.com”. (Lưu ý: Ghi rõ địa chỉ gmail, tiêu đề thư, nội dung thư) ĐỀ 3: Câu 23. (0.5đ) Hãy truy cập vào trình duyệt web và sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm các nội dung văn bản, hình ảnh về lĩnh vực học tập. Câu 24. (0.5đ) Hãy thực hiện sao chép và định dạng các nội dung văn bản, hình ảnh đã tìm kiếm được vào phần mềm Microsoft Word và lưu lại với tên “Kiem tra”. Câu 25. (1đ) Hãy thực hiện soạn thư và gửi đính kèm tệp “Kiem tra” qua địa chỉ gmail giáo viên “phuongit19051986@gmail.com”. (Lưu ý: Ghi rõ địa chỉ gmail, tiêu đề thư, nội dung thư)
  9. ỦY BAN NHÂN DÂN NAM GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Tin học – Khối 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C D B D C D C C D B D C D B B C A A C án B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Điểm I. LÝ THUYẾT (3đ) 21 a. Bảo vệ thông tin cá nhân: 1đ (2đ) - Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. - Đặt mật khẩu mạnh. Bảo vệ mật khẩu. - Đăng xuất các tài khoản khi đã dùng xong. - Tránh dùng mạng cộng đồng. - Không truy cập vào các liên kết lạ; không mở thư điện tử và các tệp đính kèm gửi từ những người không quen; không kết bạn nhắn tin với người lạ. b. Chia sẻ thông tin an toàn: 1đ - Không chia sẻ những thông tin cá nhân và những thông tin chưa được kiểm chứng trên internet. - Không lan truyền tin giả làm tổn thương đến người khác. 22 * Những trò lừa đảo trên Internet thường là: (1đ) - Quảng cáo đánh vào lòng tham vật chất; 0,25đ - Những lời dụ dỗ, rủ rê làm những việc liên quan đến các vấn 0,25đ đề nhạy cảm; - Tin nhắn tự giới thiệu là người quen của cha mẹ để bảo em 0,25đ làm điều gì đó mà không cho bố mẹ biết; - Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó 0,25đ liên quan đến tiền bạc, những lời giới thiệu gây tò mò, hiếu kì,… II. THỰC HÀNH (2đ) 23 - Tìm kiếm được các tài liệu về một trong các lĩnh vực mà em 0,5đ (0,5đ) yêu thích như Lịch sử, Địa lí, Tin học, Du lịch, từ điển, thời tiết, thời sự …. 24 - Thực hiện sao chép và định dạng các nội dung văn bản, hình 0,25đ (0,5đ) ảnh vào phần mềm Microsoft Word. - Lưu được bài với tên “Kiểm tra”. 0,25đ 25 - Soạn được thư điện tử. 0,5đ (1đ) - Gửi được qua địa chỉ mail GV. 0,5đ
  10. KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trần Thị Phượng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2