intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên: MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 .............................................. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ......................... Lớp: 6/............ Điểm Nhận xét của giáo viên A . TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau và ghi đáp án vào bảng: Câu 1: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. văn bản B. hình ảnh C. video D. văn bản, hình ảnh, video. Câu 2: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $ B. & C. @ D. # Câu 3: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Bộ chuyển mạch B. Máy in C. Máy tính D. Máy quét Câu 4: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính B. người quản trị mạng xã hội C. nhà cung cấp dịch vụ Internet D. một máy tính khác Câu 5: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google B. Word C. Excel D. Windows Explorer. Câu 6: Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu 5 máy tính được liên kết với nhau B. một số máy tính bàn C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà Câu 7: Một ổ cứng di động 2GB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB B. 1024 GB C. 2048 MB D. 2048 GB Câu 8: Những chữ và số trên tấm bảng được gọi là gì? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Vật truyền tin Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Lưu trữ lớn B. Hoạt động bền bỉ C. Suy nghĩ sáng tạo D. Thực hiện nhanh và chính xác. Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 11: Word Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet. Câu 12: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau A. tên nhà cung cấp dịch vụ Internet B. ngày tháng năm sinh đã khai báo. C. địa chỉ thư của người bạn D. tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. Câu 13: Máy tìm kiếm là gì?
  2. A. Là một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Là một chương sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet. Câu 14: Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. đầu vào, đầu ra B. thu nhận, xử lí, lưu trữ và truyền C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 15: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bít vì A. dãy bít đáng tin cậy hơn B. dãy bít được xử lý dễ dàng hơn. C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 B . TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa? (2đ) Câu 2. Em hãy thực hiện cách mã hóa số 10 thành dãy số nhị phân (dãy bit)? (1đ) Câu 3:(thực hành) (2đ) Em hãy nêu các bước soạn thư điện tử gửi file danh sách tổ cho GVCN lớp em? BÀI LÀM: A . TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ/c Đ.A B . TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………………….... …………. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………….. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………….... …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………
  3. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………................ …………………………………………………… ................................................................................ …………………………………………………… TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG Họ và tên: ....................................................................... Lớp: 6/............ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên A . TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau và ghi đáp án vào bảng: Câu 1: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google B. Word C. Excel D. Windows Explorer. Câu 2: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bít vì A. dãy bít đáng tin cậy hơn B. dãy bít được xử lý dễ dàng hơn. C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1 Câu 3: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính B. người quản trị mạng xã hội C. nhà cung cấp dịch vụ Internet D. một máy tính khác Câu 4: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Bộ chuyển mạch B. Máy in C. Máy tính D. Máy quét Câu 5. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. đầu vào, đầu ra B. thu nhận, xử lí, lưu trữ và truyền C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Lưu trữ lớn B. Hoạt động bền bỉ C. Suy nghĩ sáng tạo D. Thực hiện nhanh và chính xác. Câu 7: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau A. tên nhà cung cấp dịch vụ Internet B. ngày tháng năm sinh đã khai báo. C. địa chỉ thư của người bạn D. tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 9: Một ổ cứng di động 1TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 1048 KB B. 1024 GB C. 2048 MB D. 2048 GB Câu 10: Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu 5 máy tính được liên kết với nhau B. một số máy tính bàn C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà Câu 11: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. văn bản B. hình ảnh C. video D. văn bản, hình ảnh, video. Câu 12: Những chữ và số trên tấm bảng được gọi là gì?
  4. A. Thông tin B. Vật mang tin C. Vật truyền tin D. Dữ liệu Câu 13: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $ B. @ C. & D. # Câu 14: Máy tìm kiếm là gì? A. Là một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Là một chương sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet. Câu 15: Word Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Tên khác của Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. B . TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1. Em hãy thực hiện cách mã hóa số 12 thành dãy số nhị phân (dãy bit)? (1đ) Câu 2: Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa? (2đ) Câu 3:(thực hành) (2đ) Em hãy nêu các bước soạn thư điện tử gửi file BÀI TẬP cho bạn em? BÀI LÀM: A . TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Đ/c Đ.A B . TỰ LUẬN: …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………………….... …………………………………………………… ................................................................................ …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ………………………………………………….... …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… ……………………………………………………
  5. …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 6 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ). Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D C A C A C C B C C C D D B D án B. TỰ LUẬN: (5đ). Điểm (Điểm con) Câu Nội dung đáp án Câu 1: (2,0đ) - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con 0.5đ Phân biệt sự khác người về thế giới xung quanh và về chính bản thân nhau giữa thông tin, mình. dữ liệu và vật mang - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, 0.5đ thông tin? Cho ví dụ văn bản, hình ảnh và âm thanh. minh họa? - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để 0.5đ lưu trữ và truyền tải thông tin Ví dụ: 0.5đ
  6. + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin Câu 2: (1,0đ) Mã hóa đúng số 10 HS có thể trình bày bằng một trong hai cách đã 1.0đ Mã hóa số 10 học Số 10 mã hóa thành dãy bit: 1010 B1: Nháy chuột vào nút lệnh soạn thư để soạn thư 0.33đ Câu 3: (2,0đ) mới. B2: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận là GVCN 0.33đ Em hãy nêu các bước 0.33đ B3: Nhập tiêu đề thư soạn thư điện tử gửi 0.33đ B4: Nhập nội dung thư file danh sách tổ cho 0.33đ GVCN lớp em B5: Gửi đính kèm tệp DANH SÁCH TỔ 0.33đ B6: Nháy chuột vào nút gửi để gửi thư.
  7. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 6 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ). Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A D C A B C D C B C D D B D D án B. TỰ LUẬN: (5đ). Điểm (Điểm con) Câu Nội dung đáp án Câu 1: (1,0đ) Mã hóa đúng số 12 HS có thể trình bày bằng một trong hai cách đã 1.0đ Mã hóa số 12 học Số 12 mã hóa thành dãy bit: 1100 Câu 2: (2,0đ) - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con 0.5đ Phân biệt sự khác người về thế giới xung quanh và về chính bản thân nhau giữa thông tin, mình. dữ liệu và vật mang - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, 0.5đ thông tin? Cho ví dụ văn bản, hình ảnh và âm thanh. minh họa? - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để 0.5đ lưu trữ và truyền tải thông tin Ví dụ: 0.5đ
  8. + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin B1: Nháy chuột vào nút lệnh soạn thư để soạn thư 0.33đ Câu 3: (2,0đ) mới. B2: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận là bạn em 0.33đ Em hãy nêu các bước 0.33đ B3: Nhập tiêu đề thư soạn thư điện tử gửi 0.33đ B4: Nhập nội dung thư file danh sách tổ cho 0.33đ GVCN lớp em B5: Gửi đính kèm tệp BÀITẬP 0.33đ B6: Nháy chuột vào nút gửi để gửi thư. I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Học sinh sẽ nắm được kiến thức về các bài đã học từ bài 1 đến bài 8 gồm: - Phân biệt được thông tin, dữ liệu và vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. - Biết được Bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn xấp xỉ. Các đơn vị cơ bản của đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB…cách đổi ra các đơn vị này. - Nêu được ví dụ minh họa về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh họa về tầm quan trọng của thông tin - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin với chỉ 2 kí hiệu 0, 1. - Nêu được các thành phần chủ yếu của mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như: máy tính cáp nối, Switch... - Trình bày được sơ lược về các khái niệm: WWW, Website, địa chỉ của website, trình duyệt. - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng ký tài khoản thư điện tử. - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: đăng kí tài khoản email, đăng nhập, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư… * Đối với HSKT trí não, khiếm thị không thực hiện phần vận dụng như: thực hiện được
  9. một số thao tác cơ bản: đăng kí tài khoản email, đăng nhập, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư… 2. Năng lực - Phát triển năng lực tư duy, kĩ năng tìm kiếm nhanh và chính xác, sàng lọc và lựa chọn thông tin về một vấn đề. - Nội dung trong bài học giúp ích nhiều cho các em trong thực tế, tích hợp các môn học, tích lũy và mở rộng kiến thức, vận dụng cho việc học tập và làm bài. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sáng tạo và giải quyết vấn đề, xử lí tốt bài làm. 3. Phẩm chất: Các hoạt động luôn hướng đến việc khuyến khích các em có ý thức trách nhiệm, tính chính xác và cẩn trọng trong quá trình làm bài. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên: Đề kiểm tra cuối HKI 2. Đối với học sinh: kiến thức và ý thức làm bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: (đề kiểm tra cuối HKI)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1