Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 6 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vi kiế n thứ c ̣ Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao % điểm chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 1. Thông tin và dữ liệu 1 1 6,7 % Chủ đề 1. Máy tính và cộng Bài 2. Xử lý thông tin 1 1 1 16,7% đồng Bài 3. Thông tin trong máy tính 1 1 1 16,7% 2 Chủ đề 2. Mạng Bài 4. Mạng máy tính 1 3,3% máy tính và Internet Bài 5. Internet 1 1 13,3% 3 Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu 3 1 20% Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên 2 1 16,6% kiếm và trao đổi internet thông tin Bài 8. Thư điện tử 2 6,7% Tổ ng 12 3 2 2 1 Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣ chung 70% 30% 100%
- BANG ĐẶC TA ĐỀ KIỂ M TRA HỌC KỲ I ̉ ̉ MÔN: TIN HỌC LỚP 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu hỏ i theo mưc độ nhận thưc ́ ́ Chương/ Nội dung/ Mứ c độ đánh giá TT Vận Chủ đề Đơn vi kiế n thứ c ̣ Nhận Thông Vận du ̣ng biế t hiểu du ̣ng cao Nhận biế t Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Bài 1. Thông tin và dữ liệu Thông hiểu 1 TN 1TN - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Chủ đề 1. 1 Máy tính và Nhận biế t cộng đồng - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Vận du ̣ng 1TN Bài 2. Xử lí thông tin - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công 1 TN 1TL cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhân ̣ biế t - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. Bài 3. Thông tin trong máy tính - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) 1TN 1TN 1TL của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1
- Số câu hỏ i theo mưc độ nhận thưc ́ ́ Chương/ Nội dung/ TT Chủ đề Đơn vi kiế n thứ c ̣ Mứ c độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biế t hiểu du ̣ng du ̣ng cao ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận du ̣ng cao - Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Nhận biế t - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. Chủ đề 2. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng 2 Mạng máy máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của tính và Bài 4. Mạng máy tính một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, 2TN 1TL Internet Bài 5. Internet Switch, Access Point,... Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Nhận biết: - Trình bày được sơ lược về các khái niệm WWW, Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu website, địa chỉ của website, trình duyệt. 3 TN 1TL Chủ đề 3. Tổ - Xem và nêu được những thông tin chính trên chức lưu trữ, trang web cho trước. 3 tìm kiếm và Nhận biết: Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. trao đổi Thông hiểu: Xác định được từ khoá ứng với một thông tin Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên mục đích tìm kiếm cho trước. 2TN 1TL Internet Vận dụng cao: - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự,
- ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Nhận biết: - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu: - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Bài 8. Thư điện tử 2 TN Vận dụng cao: - Thực hiện được một số thao tác cơ bản: Tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. 12(TN) 3(TN) Tổng 1 (TL) 2 (TL) 2 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lê ̣ chung 70% 30%
- Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A D B B C C B C D B A C D A C B ĐỀ B C D A D A D A C D B A C D D A ĐỀ A ĐỀ B Câu 16. Mỗi thiết bị đúng 0,1đ Câu 16. Mỗi thiết bị đúng 0,1đ - Thiết bị vào: máy quét, bàn phí m, Micro, - Thiết bị vào: máy quét, bàn phí m, Micro, chuô ̣t chuô ̣t - Thiết bị ra: Màn hình, má y in, loa - Thiết bị ra: Màn hình, má y in, loa - Bộ nhớ: USB, thẻ nhớ , đia CD ̃ - Bộ nhớ: USB, thẻ nhớ , đia CD ̃ Câu 17. a. Hai bạn đang sử dụng mạng kết Câu 17. a. Nhà bạn Việt đang sử dụng mạng nối không dây. (0.25đ) kết nối không dây. (0.25đ) b. Các thành phần của mạng: (0,75đ) b. Các thành phần của mạng: (0,75đ) - Thiết bị đầu cuối: Hai máy tính nhà Nam và - Thiết bị đầu cuối: điện thoại di động của bố, An mẹ Việt và một máy tính xách - Đường truyền dữ liệu: Kết nối không dây - Đường truyền dữ liệu: Kết nối không dây (Só ng wifi) (Só ng wifi) - Thiết bị kết nối: Bộ định tuyến không dây - Thiết bị kết nối: Bộ định tuyến không dây Câu 18. Mỗi thứ tự đúng 0,25đ Câu 18. Mỗi thứ tự đúng 0,25đ TL: c→ e →a→ d→ b (1đ) TL: d→ c →b→ e→ a (1đ) Câu 19. Mỗi ý đúng 0,2đ Câu 19: Mỗi ý đúng 0,2đ - Lợi ích Internet: - Internet là mạng liên kết các mạnh máy tính + Trao đổi thông tin một cách nhanh chóng, trên khắp thế giới. hiệu quả. - Các lợi ích của Internet: + Học tập và làm việc trực tuyến + Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả. + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú + Học tập và làm việc trực tuyến. + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. + Là phương tiện vui chơi, giải trí. + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. - Người sử dụng truy cập Internet để tìm + Là phương tiện vui chơi giải trí. kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin. Câu 20: (1đ) Câu 20: (1đ) 1536 tấm ảnh chiếm dung lượng là: 512 bản nhạc chiếm dung lượng là: 1536.2 = 3072(MB). 0.5đ 512.4 = 2048(MB). 0.5đ 3072:1024MB=3GB. 0.25đ 2048:1024 = 2GB. 0.25đ Vậy để chứa được 1536 tấm ảnh, mỗi tấm ảnh Vậy để chứa được 512 bản nhạc, mỗi bản có dung lượng khoảng 2 MB thì cần một thẻ nhạc có dung lượng khoảng 4 MB thì cần một nhớ có dung lượng ít nhất là 3 GB. thẻ nhớ có dung lượng ít nhất là 2 GB. 0.25đ 0.25đ
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra; B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền; C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận; D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 4. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên" rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự của quá trình xử lý thông tin. 1) Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện. 2) Bạn An nhớ nội dung câu chuyện. 3) Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên". 4) Bạn An tóm tắt câu chuyện. A. 1-2-3-4 B. 2-3-4-1 C. 3-2-4-1 D. 4-1-2-3 Câu 5. Một bít được bểu diễn bằng: A. Một chữ cái B. một kí hiệu đặc biệt C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì. Câu 6. Hình dưới là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu? A. 846 byte. B. 846 kilobyte. C. 846 kilobit. D. 0,846 megabyte. Câu 7. Thiết bị nào sau đậy không phải là thiết bị đầu cuối A. Máy tính. B. Máy in C. Bộ định tuyến D. Máy quét Câu 8. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. C. Có nhiều dịch vụ đa dạng, phong phú. B. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 9. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. B. Bản quyền. C. Các từ khóa liên quan đến trang web. D. Địa chỉ của trang web. Câu 10. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https://www.hanhtrangso.nxbgd.vn B. www\\tienphong.vn C. https//:haiha002@gmail.com D. https:\\www.tienphong.vn Câu 11. Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia B. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử C. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia
- Câu 12. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. %; B. &; C. #. D. @; Câu 13. Mỗi Website bắt buộc phải có: A. một địa chỉ truy cập B. một tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tử Câu 14. Để tìm thông tin về sốt xuất huyết, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. “sốt”+ “xuất huyết” B. sốt xuất huyết C. “sốt xuất huyết” D.xuất huyết. Câu 15. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên internet gọi là A. địa chỉ web B. trình duyệt web C. công cụ tìm kiếm D.website. II. TỤ LUẬN: Câu 16.(1đ) Cho các thiết bị sau: Máy quét, bàn phím, Micro, loa, chuột, máy in, USB, màn hình, thẻ nhớ, đĩa CD. Em hãy phân loại chúng thành: a) Thiết bị vào:................................................................................................................................ b) Thiết bị ra:................................................................................................................................... c) Bộ nhớ:....................................................................................................................................... Câu 17.(1đ) Nhà Nam và nhà An sá t ca ̣nh nhau, cá c ba ̣n đang dùng má y tính để trò chuyê ̣n vớ i nhau. a) Theo em Nam và An đang sử du ̣ng loa ̣i nà o để kế t nố i ma ̣ng? b) Hãy nêu cá c thà nh phầ n củ a ma ̣ng má y tính đó? Câu 18(1đ). Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm a) Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa b) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng c) Mở trình duyệt d) Nháy nút hoặc nhấn phím Enter e) Truy cập máy tìm kiếm Câu 19.(1đ) Hãy nêu những lợi ích của Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? Câu 20.(1đ) Cần một thẻ nhớ có dung lượng ít nhất là bao nhiêu Gi-ga-bay (GB) để chứa được 512 bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 Mê-ga-bay (MB). ---HẾT---
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Đèn giao thông. B. Tấm bảng. C. Cái nón. D. Giấy. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 3. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Lưu trữ thông tin B. Thu nhận thông tin C. Xử lý thông tin D. Truyền thông tin Câu 4. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên" rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự của quá trình xử lý thông tin. 1) Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện. 2) Bạn An nhớ nội dung câu chuyện. 3) Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên". 4) Bạn An tóm tắt câu chuyện. A. 2-3-4-1 B. 1-2-3-4 C. 4-1-2-3 D. 3-2-4-1 Câu 5. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là nhỏ nhất? A. Bit. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Gigabyte. Câu 6. Hình dưới là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu? A. 846 kilobit. B. 0,846 megabyte. C. 846 byte. D. 846 kilobyte. Câu 7. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Máy tính và các thiết bị kết nối Câu 8. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. Người quản trị mạng máy tính; C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet; B. Người quản trị mạng xã hội; D. Một máy tính khác. Câu 9. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. B. Địa chỉ của trang web. C. Các từ khóa liên quan đến trang web. D. Bản quyền. Câu 10. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. www\\tienphong.vn B. https://www.tienphong.vn C. https//:haiha002@gmail.com D. https:\\www.tienphong.vn Câu 11. Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử
- B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia Câu 12. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. $; B. &; C. @; D. #. Câu 13. Word Wide Web là A. một trò chơi máy tính B. một phần mềm máy tính C. tên khác của internet D. mạng thông tin toàn cầu. Câu 14. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona B. Vius Corona C. “Virus” + “Corona” D. “Virus Corona” Câu 15. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên internet gọi là A. trình duyệt web B. địa chỉ web C. công cụ tìm kiếm D.website. II. TỤ LUẬN: Câu 16.(1đ) Cho các thiết bị sau: Máy quét, bàn phím, Micro, loa, chuột, máy in, USB, màn hình, thẻ nhớ, đĩa CD. Em hãy phân loại chúng thành: a) Thiết bị vào:................................................................................................................................ b) Thiết bị ra:................................................................................................................................... c) Bộ nhớ:....................................................................................................................................... Câu 17.(1đ) Nhà bạn Việt có điện thoại di động của bố, mẹ và một máy tính xách tay đang cùng truy cập Internet a) Theo em nhà bạn Việt đang sử du ̣ng loa ̣i nà o để kế t nố i ma ̣ng? b) Hay nêu cá c thà nh phầ n củ a ma ̣ng má y tính đó? ̃ Câu 18.(1đ) Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm a) Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng b) Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa c) Truy cập máy tìm kiếm d) Mở trình duyệt e) Nháy nút hoặc nhấn phím Enter Câu 19.(1đ) Internet là gì? Internet có những lợi ích nào? Câu 20.(1đ) Cần một thẻ nhớ có dung lượng ít nhất là bao nhiêu Gi-ga-bay (GB) để chứa được 1536 cái ảnh? Biết rằng mỗi tấm ảnh có dung lượng khoảng 2 Mê-ga-bay (MB). ---HẾT---
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TIN HỌC – Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ HS KHUYẾT TẬT I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Đèn giao thông. B. Tấm bảng. C. Cái nón. D. Giấy. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 3. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Lưu trữ thông tin B. Thu nhận thông tin C. Xử lý thông tin D. Truyền thông tin Câu 4. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên" rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự của quá trình xử lý thông tin. 1) Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện. 2) Bạn An nhớ nội dung câu chuyện. 3) Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên". 4) Bạn An tóm tắt câu chuyện. A. 2-3-4-1 B. 1-2-3-4 C. 4-1-2-3 D. 3-2-4-1 Câu 5. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là nhỏ nhất? A. Bit. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Gigabyte. Câu 6. Hình dưới là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu? A. 846 kilobit. B. 0,846 megabyte. C. 846 byte. D. 846 kilobyte. Câu 7. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối C. Máy tính và phần mềm mạng. D. Máy tính và các thiết bị kết nối Câu 8. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. Người quản trị mạng máy tính; C. Nhà cung cấp dịch vụ Internet; B. Người quản trị mạng xã hội; D. Một máy tính khác. Câu 9. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. B. Địa chỉ của trang web. C. Các từ khóa liên quan đến trang web. D. Bản quyền. Câu 10. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. www\\tienphong.vn B. https://www.tienphong.vn C. https//:haiha002@gmail.com D. https:\\www.tienphong.vn Câu 11. Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử
- B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia Câu 12. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào sau đây? A. $; B. &; C. @; D. #. Câu 13. Word Wide Web là A. một trò chơi máy tính B. một phần mềm máy tính C. tên khác của internet D. mạng thông tin toàn cầu. Câu 14. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên internet gọi là A. trình duyệt web B. địa chỉ web C. công cụ tìm kiếm D.website. II. TỤ LUẬN: (3 điểm) Câu 15(1,5đ): Cho các thiết bị sau: Máy quét, bàn phím, Micro, loa, chuột, máy in, USB, màn hình, thẻ nhớ, đĩa CD. Em hãy phân loại chúng thành: a) Thiết bị vào:................................................................................................................................ b) Thiết bị ra:................................................................................................................................... c) Bộ nhớ:....................................................................................................................................... Câu 16. (1,5đ) Internet là gì? Internet có những lợi ích nào? ---HẾT---
- Đáp án và biểu điểm đề cho Hs khuyết tật Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐÁP ÁN C D A D A D A C D B A C D A Câu 15. Mỗi ý đúng 0,5đ - Thiết bị vào: máy quét, bàn phím, Micro, chuô ̣t - Thiết bị ra: Màn hình, má y in, loa - Bộ nhớ: USB, thẻ nhớ , đia CD ̃ Câu 16. - Internet là mạng liên kết các mạnh máy tính trên khắp thế giới. (0.5 đ) - Các lợi ích của Internet: (1đ) + Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả. + Học tập và làm việc trực tuyến. + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. + Là phương tiện vui chơi giải trí. Duyệt đề của BGH Người duyệt đề Người ra đề Lê Thị Phương Trinh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn