intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘’Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều

  1. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Tin học 6 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên:.................................................................................Lớp:........................ ĐỀ BÀI - Đề thi gồm 04 trang – Học sinh làm trực tiếp vào đề thi này PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Paint. Câu 2: Một gigabyte (GB) bằng: A. 1024 byte (B) B. 10024 byte (B). C. 1024 Kilobyte (KB). D. 1024 Megabyte (MB) Câu 3: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Bit (B) C. Gigabyte (GB) B. Kilobyte (KB) D. Terabyte (TB) Câu 4: Một ổ cứng máy tính có dung lượng 1 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 1024 MB. C. 2048 GB. B. 1024 GB. D. 2048 B Câu 5: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 6: Một bit được biểu diễn bằng A. Một chữ cái. C. Kí hiệu 0 hoặc 1. B. Một kí hiệu đặc biệt. D. Chữ số bất kì. Câu 7: Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây? A. Tiếng chim hót. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
  2. Câu 8: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 9: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Địa chỉ thư điện tử. D. Loại máy tính đang dùng Câu 10: Ai là chủ sở hữu của Internet A. Thầy cô B. Không có ai là chủ thực sự của Internet. C. Google. D. Dân tri thức. Câu 11: Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì? A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus. B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính. C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội. D. Truy cập vào các liên kết lạ. Câu 12: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. C. Xử lí. B. Lưu trữ. D. Truyền. Câu 13: Dãy bit là gì: A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 B. Là dãy những số 1. C. Là dãy những số 2. D. Là dãy âm thanh phát ra từ máy tính. Câu 14 : Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’? A. 1024 C. 100 B. 64 D. 102400 Câu 15 : Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. C. Thẻ nhớ. B. Xô, chậu. D. Cuộn phim. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Không có độ tin cậy cao, không đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
  3. Câu 17: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ? A. Thu nhận. C. Xử lí. B. Lưu trữ. D. Truyền. Câu 18: Tính toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận, không chủ sở hữu là những đặc điểm cơ bản của? A. Mạng máy tính. B. Internet. C. Mạng xã hội Facebook. D. Mạng wifi. Câu 19: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 21: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. C. Bàn phím. B. Chuột. D. CPU. Câu 22: Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là mạng kết nối các máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính Câu 23: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? A. Bộ nhớ. C. Thiết bị vào. B. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị ra. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng
  4. A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính Câu 25: Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn. C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. D. Mở video đó và xem. Câu 26: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Số thập phân. C. Thông tin. B. Dãy bit. D. Các kí tự. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 28: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi. D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1.5 điểm): Em hiểu thế nào là Internet? Đặc điểm của Internet là gì? Lợi ích của Internet đối với con người ngày nay là gì? Câu 2 (1,5 điểm): Trình duyệt là gì? Người sử dụng có thể liên kết để khai thách thông tin từ các trang web không? Em hãy cho một số trình duyệt phổ biến mà em biết. - HẾT -
  5. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Chúc các em làm bài tốt !
  6. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Tin học 6 (Thời gian:45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D D B B C A B C B A B A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D C A A D D C C C C B D C PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Trả lời: 1.5 điểm - Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp 0.5 điểm thế giới. - Đặc điểm của Internet: Tính toàn cầu, tính tương tác, 0.5 điểm tính dễ tiếp cận, tính không sở hữu. - Lợi ích của Internet: 0.5 điểm + Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả. + Học tập và làm việc trực tuyến. + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. + Là phương tiện vui chơi, giải trí. Câu 2 - Trình duyệt là phần mềm giúp người sử dụng truy cập 0.5 điểm các trang web trên Internet. 1.5 điểm
  7. - Người sử dụng có thể theo các liên kết để khai thác 0.5 điểm thông tin từ trang web. - Một số trình duyệt được sử dụng phổ biến: 0.5 điểm + Mozilla Firefox + Google Chrom + Safari + Cốc cốc GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0