intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 – THỜI GIAN: 45 PHÚT Mức độ Tổn nhậ % tổng điểm Nội g n TT Chư dun thức ơng/ g/đơ Vận chủ n vị Nhậ Thô Vận dụn Số Thời đề kiến n ng dụn câu g gian thức biết hiểu g cao hỏi Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời TN TL hỏi gian hỏi gian hỏi gian hỏi gian Chủ Thô đề 1. ng Máy tin tính 1 tron 1 1 và g cộng máy đồng tính Chủ Mạn 2 đề 2. g 2(T (TN) 4 Mạn máy N) g tính 2 máy tính Inter 1(T và 1 net N) Inter net Chủ đề 3. Tổ chức Mạn lưu g trữ, thôn 3 3 tìm 3 g tin (TN) kiếm toàn và cầu trao đổi thôn g tin
  2. Mức độ Tổn nhậ % tổng điểm Nội g n TT Chư dun thức ơng/ g/đơ Vận chủ n vị Nhậ Thô Vận dụn Số Thời đề kiến n ng dụn câu g gian thức biết hiểu g cao hỏi Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời TN TL hỏi gian hỏi gian hỏi gian hỏi gian Tìm kiếm thôn 1(TL 1(TL g tin 2 ) ) trên Inter net Thư 2(T 1(TL điện 2 1 N) ) tử 8 Tổn 3(T 1(T 1(T (TN 10 4 10 g N) L) L) ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% điể m Tỉ lệ chung 70% 30% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6
  3. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao Vận dụng cao - Tính và giải được Thông tin bài toán trong liên quan 1 (TL) máy tính đến đơn Chủ đề 1. vị đo 1 Máy tính thông tin và cộng đồng 2 Chủ đề 2. Mạng Nhận biết 2(TN) 2 (TN) 1 (TL) Mạng máy tính - Nêu được máy tính khái niệm và và lợi ích Internet của máy tính - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,… - Nêu được các đặc điểm và ích lợi
  4. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơ Mức độ Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá biết hiểu Vận dụng cao thức chính của Internet Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây Vận dụng Truy cập được trang web Nhận biết Internet Đặc điểm 1(TN) Internet 3 Chủ đề 3. Mạng Nhận biết 3 (TN) Tổ chức thông tin - Trình bày lưu trữ, toàn cầu được sơ tìm kiếm lược về các và trao khái niệm đổi thông WWW, tin website, địa chỉ của website, trình duyệt - Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm
  5. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT dung/Đơ Mức độ Nhận Thông Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá biết hiểu Vận dụng cao thức - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử Tìm kiếm Thông thông tin hiểu trên - Nêu được Internet công dụng của máy tính - Xác định được từ khoá 1(TL) 1(TL) Vận dụng Thực hiện được viêc tìm kiếm và khai thác thông tin Thư điện Nhận biết tử Biết được 2(TN) thư điện tử là gì Tổng 8 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Một mạng máy tính gồm: A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. một số máy tính bàn. C. hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiểu. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,… D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. Câu 5: Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 6: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. D. Tên khác của Internet. Câu 7: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 8: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer.
  7. Câu 9: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $. B. &. C. @. D. #. Câu 10: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. hoctap123@gmail.com. C. hocmai@12@yahoo.com. D. hoang&hotmail.com. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Từ khóa là gì? Câu 2 (1 điểm): Thư điện tử là gì? Câu 3 (2 điểm): Để truy cập vào một trang web em phải thực hiện như thế nào? Câu 4 (1 điểm): Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
  8. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 5: Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 1: Một mạng máy tính gồm: A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. một số máy tính bàn. C. hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiểu. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,… D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. Câu 9: Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $. B. &. C. @. D. #. Câu 6: World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Là mạng thông tin toàn cầu, liên kết các website trên Internet. D. Tên khác của Internet. Câu 8: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 10: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. hoctap123@gmail.com. C. hocmai@12@yahoo.com. D. hoang&hotmail.com. Câu 2: Mạng máy tính gồm các thành phần A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
  9. C. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 7: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Từ khóa là gì? Câu 2 (1 điểm): Thư điện tử là gì? Câu 3 (2 điểm): Để truy cập vào một trang web em phải thực hiện như thế nào? Câu 4 (1 điểm): Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? Câu Đáp án Điểm I. Trắc nghiệm (5 điểm). 5 Mỗi ý đúng được 0, 5đ ĐỀ A 1C, 2C, 3D, 4D, 5A, 6C, 7A, 8D, 9C, 10B ĐỀ B 1A, 2C, 3D, 4D, 5C, 6C, 7D, 8B, 9C, 10A II. Tự luận (3 điểm) Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do Câu 1 (1đ) người sử dụng cung cấp. 1 Câu 2 (1đ) Thư điện tử là thư được gởi và nhận bằng phương pháp điện tử 1 - Để truy cập một trang web, em thực hiện như sau: 2 Câu 3 (2đ) + B1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt + B2: Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ + B3. Nhấn Enter 40(GB) = 40.1024 = 40960(MB) 1 Câu 4 (1đ) Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960 : 5 = 8192 (cuốn sách) có dung lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A. PHÓ HIỆU TRƯỞNG Người duyệt đề Người ra đề TTCM/TPCM Nguyễn Đức Anh Trí Lê Viết Bình Phương Nguyễn Thị Lộc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2