Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KÌ I Họ và tên: ............................................ Môn:Tin học - Lớp 6 Lớp: ..................... Thời gian: 45 phút Năm học: 2023-2024 Điểm Nhận xét của Thầy, cô giáo A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (5 điểm). (Mỗi câu 0.25đ) Câu 1. (0.25đ) Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 2. (0.25đ) Dữ liệu là………? A. Vật chứa dữ liệu. B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người. C. Những gì nhìn thấy. D. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh , … Câu 3. (0.25đ) Các hoạt động xử lí thông tin của con người gồm? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin, xử lí thông tin. C. Truyền thông tin. D. Thu nhận, xử lí, lưu trữ và truyền thông tin. Câu 4. (0.25đ) Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. (0.25đ) “Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam” thuộc hoạt động nào của quá trình xử lí thông tin của con người? A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lí thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 6. (0.25đ) Vật nào sau đây được gọi là vật mang thông tin? A. Hôm nay em thấy trời nắng gắt B. Đi qua đường thấy người tham gia giao thông rất đông C. Tấm bảng, đèn giao thông, USB D. Mẹ nói ngày mai sẽ dẫn em đi sở thú chơi
- Câu 7. (0.25đ) Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài, em nghe và ghi bài vào vở”. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Cô giáo đang thu nhận thông tin C. Cô giáo và em đang trao đổi thông tin B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin D. Em đang nhận và lưu trữ thông tin Câu 8. (0.25đ) Internet là mạng? A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 9. (0.25đ) Các thành phần của mạng máy tính gồm? A. Thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng B. Thiết bị kết nối mạng, phần mềm mạng C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối mạng, phần mềm mạng. D. Thiết bị đầu, thiết bị cuối Câu 10. (0.25đ) Theo em, máy tính được sử dụng để mọi người thuận tiện hơn trong quá trình thiết kế nhà ở thuộc vào lĩnh vực nào? A. Hội họa B. Xây dựng C. Y tế D. Thương mại điện tử Câu 11. (0.25đ) World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Mạng thông tin toàn cầu D. Tên khác của Internet Câu 12.(0.25đ) Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web gọi là gì? A. Trình duyệt web B. Địa chỉ web C. Website D. Công cụ tìm kiếm Câu 13. (0.25đ) Sắp xếp các thứ tự các bước sau để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết. A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 1, 3, 2 D. 2, 3, 1 Câu 14. (0.25đ) Tệp ảnh dưới đây có dung lượng bao nhiêu?
- A. 364 Kilobyte B. 634 Kiobite C. 364 Kilobit D. 1024 Byte Câu 15. (0.25đ) Em thường truy cập Internet để làm gì? (0.25đ) A. Vui chơi, giải trí B. Vào mạng xã hội. C. Xem tài liệu học tập D. Xem tài liệu học tập, giải trí, giao lưu với bạn bè. Câu 16. (0.25đ) Để tìm kiếm thông tin về Tin học, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Tin B. Tin học C. “Tin học” D. “Tin” + “học” Câu 17. (0.25đ) Trong các câu sau, đâu là máy tìm kiếm? A. www.hoahoctro.com B. www.dantri.com C. www.google.com D. www.phapluat.com Câu 18. (0.25đ) Tìm cụm từ thích hợp để điền vào câu sau đây? “Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ ……………. trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng” A. Từ khóa B. Liên kết C. Tìm kiếm thông tin D. Trình duyệt web Câu 19. (0.25đ) Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng? A. khoa123@gmail.com B. minhtuan.gmail.com C. nmha@hnmu.edu.vn D. thuyk39@gmail.com Câu 20. (0.25đ) Khi tạo tài khoản thư điện tử, em không cần khai báo thông tin nào dưới đây? A. Họ và tên B. Ngày sinh C. Địa chỉ nhà D. Hộp thư của phụ huynh B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Quan sát hình trên và cho biết thông tin về dung lượng từng ổ đĩa sau? (1đ) Ổ đĩa C có dung lượng: ........................................................................................................ Ổ đĩa D có dung lượng: ........................................................................................................ Câu 2: Đánh dấu X vào cột ưu điểm hoặc nhược điểm tương ứng khi nói về thư điện tử?(1đ)
- Phát biểu về thư điện tử Ưu điểm Nhược điểm 1. Đơn giản, dễ sử dụng, dễ quản lí 2. Có thể bị virus, tin tặc tấn công 3. Thư rác ngày một nhiều, tốn thời gian để loại bỏ 4. Bảo vệ môi trường do không dùng đến giấy, mực Câu 3: Phân biệt thông tin và vật mang tin? (1đ) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 4: Hãy nêu một số lợi ích của Internet? (1đ) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu 5: Nêu nhược điểm của dịch vụ gửi thư điện tử?(1đ) ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP: 6
- A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu đúng 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D D A C D C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B A D C C C B C B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 - Ổ đĩa C có dung lượng: 140GB - Ổ đĩa D có dung lượng: 97.6GB 1đ (1 điểm) 2 1 và 4: Ưu điểm 0.5đ (1 điểm) 2 và 3: Nhược điểm 0.5đ + Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới 3 xung quanh và về chính bản thân mình. 0.5đ (1 điểm) + Vật mang tin dùng để lưu trữ và truyền tài thông tin (giấy, đĩa CD, thẻ 0.5đ nhớ, USB,…) + Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả + Học tập và làm việc trực tuyến 4 + Cung cấp nguồn tài liệu phong phú (1 điểm) 1đ + Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống + Là phương tiện vui chơi, giải trí. + Nhược điểm: • Phải kết nối mạng máy tính 0.25đ 5 • Có thể kèm theo virus 0.25đ (1 điểm) 0.25đ • Có thể bị làm phiền bởi các thư rác 0.25đ • Có thể bị lừa đảo bởi các thư giả mạo ( HS làm theo nhiều cách, đúng đáp án vẫn tính điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn