
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
lượt xem 2
download

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
- UBND MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I HUYỆ NĂM HỌC 2023 – 2024 N CAI Môn. TIN HỌC – LỚP 6 LẬY TRƯỜ NG THCS HỘI XUÂN Mức độ TT nhận Nội thức Chương/ dung/đơ Vận Nhận Thông Vận chủ đề n vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao % Tổng điểm Số câu TG Số câu TG Số câu TG Số câu TG 1 CHỦ Bài 1. 40% ĐỀ 1. Thông (4.0điể 2 2’ 2 2’ 1 5.5’ MÁY tin và m) TÍNH dữ liệu VÀ Bài 2. CỘNG Xử lí 2 2’ 2 2’ ĐỒNG thông tin Bài 3. 2 2’ 2 2’ Thông tin trong máy 1
- tính Bài 4. Chủ đề Mạng 2 2. Mạng 2 2’ 2 2’ 1 6’ máy máy tính 27.5% tính và (2.75 Bài 5. Internet 2 2’ 1 1’ điểm) Internet Bài 6. Mạng 3 thông 2 2’ 1 1’ Chủ đề tin toàn 3. Tổ cầu chức Bài 7. lưu trữ, Tìm tìm kiếm kiếm và 2 2’ 1 1’ 1 5.5’ 32,5% thông trao đổi (3.25 tin trên thông điểm) Internet tin Bài 8. Thư 2 2’ 1 1’ điện tử Tổng 16 16’ 12 12’ 2 11’ 1 6’ 100% 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
- 3
- UBND MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I HUYỆN CAI NĂM HỌC 2023 – 2024 LẬY Môn. TIN HỌC – LỚP 6 TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 CHỦ ĐỀ 1. Bài 1. Thông Nhâṇ biết 2 (TN) 2 (TN) 1 (TL) MÁY TÍNH tin và dữ liệu Trong các VÀ CỘNG tình huống cụ ĐỒNG thể có sẵn. – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông 4
- tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể Bài 2. Xử lí Nhâṇ biết 2 (TN) 2 (TN) thông tin - Nêu được các bước cơ bản trong xử lý thông tin - Biết được các thành phần cấu tạo của máy tính và vai trò của 5
- từng thành phần đối với quá trình xử lý thông tin Thông hiểu - Giải thích được máy tính là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Vận dụng - Củng cố khái niệm vật mang tin đã được giới thiệu ở Bài 1 Bài 3. Thông Nhâṇ biết 2 (TN) 2 (TN) tin trong máy – Biết được tính bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. – Nêu được 6
- tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin. Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ. 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. 2 Chủ đề 2. Bài 4. Mạng Nhận biết 2 (TN) 2 (TN) 1 (TL) Mạng máy máy tính – Nêu được 7
- tính và khái niệm và Internet lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến, bộ định tuyến không dây Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Bài 5. Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) 8
- Internet – Biết Internet là gì. – Biết một số đặc điểm của Internet. Thông hiểu – Giải thích lợi ích chính của Internet. Vận dụng - Nêu được ví dụ cho thấy Internet mang lại lợi ích cho việc học tập và giải trí. 3 Chủ đề 3. Tổ Bài 6. Mạng Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) 1 (TL) chức lưu trữ, thông tin toàn – Nêu được tìm kiếm và cầu sơ lược về trao đổi thông các khái tin niệm. World Wide Web (WWW), website, địa chỉ của website, trình duyệt. Thông hiểu – Biết cách sử dụng trình duyệt để vào 9
- trang web cho trước xem và nêu được các thông tin chính trên trang web đó. Vận dụng cao - Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, thời sự. Bài 7. Tìm Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) kiếm thông – Nêu được tin trên công dụng Internet của máy tìm kiếm. Thông hiểu – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng 10
- cao Thực hiện được việc tìm kiếm và khai thác thông tin trên Internet. Bài 8. Thư Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) điện tử – Biết được thư điện tử là gì. – Biết tài khoản thư điện tử, hộp thư điện tử, thành phần của địa chỉ thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác Vận dụng Thực hiện được một số thao tác cơ 11
- bản. đăng kí tài khoản thư điện tử, đăng nhập, soạn, gửi, đăng xuất thư điện tử. Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn. TIN HỌC – Lớp 6 (Đề có 4 trang) Ngày kiểm tra. 02/01/2024 Thời gian làm bài. 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) Câu 1. Vật mang tin là. A. Thông tin đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh B. Dữ liệu C. Xô chậu D. Phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin Câu 2. Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. 12
- D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 3. Mắt thường không thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây? A. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp. B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu. C. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp họC. D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 5. Các hoạt động xử lí thông tin gồm? A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 6. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin Câu 7. Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình B. Chuột C. Bàn phím D. CPU Câu 8. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận 13
- B. Lưu trữ C. Xử lí D. Truyền Câu 9. Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng. A. Thông tin B. Dãy bit C. Số thập phân D. Các ký tự Câu 10. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì. A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn so với các đối tượng khác C. Dãy bit chiếm dung lượng ít hơn D. My tính chỉ làm việc với hai ký hiệu 0 và 1 Câu 11. Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu? A. 32 Megabyte B. 32 Kilobyte C. 32 Gigabyte D. 32 Byte Câu 12. Dãy bit “011111110” là của hàng nào trong hình dưới đây (quy ước. màu đen là 1 và màu trắng là 0). A. Hàng 2, hàng 4 từ trên xuống B. Hàng 2, hàng 5 từ trên xuống C. Hàng 3, hàng 4 từ trên xuống D. Hàng 4, hàng 5 từ trên xuống Câu 13. Một mạng máy tính gồm. A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. Một số máy tính bàn. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 14. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ 14
- A. Máy in. B. Máy quét. C. Bàn phím và chuột. D. Dữ liệu. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in không thể được chia sẻ. C. Virus không thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 16. Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Người sử dụng có thể giảm chi phí khi dùng chung phần cứng máy tính tiết kiệm được tiền. B. Người sử dụng có thể giảm chi phí khi dùng chung phần mềm máy tính tiết kiệm được tiền. C. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. D.Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 17. Người sử dụng có thể làm được những gì khi truy cập internet? A. Tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ dữ liệu B. Chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin C. Tìm kiếm, trao đổi thông tin D. Tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin Câu18. Theo em Internet có những đặc điểm chính nào? A. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính cập nhật, tính lưu trữ B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu C. Tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu, tính đa dạng, tính ẩn danh D. Tính toàn cẩu, tính dễ tiếp cận, tính ẩn danh, tính lưu trữ Câu 19. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi . A. Nhà cung cấp dịch vụ Internet B. Người quản trị mạng máy tính C. Người quản trị mạng xã hội D. Một máy tính khác Câu 20. Hệ thống các website trên Internet tạo thành A. Mạng website toàn cầu 15
- B. Mạng máy tính C. Mạng thông tin toàn cầu D. Mạng lưới toàn cầu Câu 21. Điền vào chổ trống. “Thông tin trên Internet được tạo nên từ nhiều …… kết nối với nhau bởi các liên kết.” A. Máy tính B. Trang web C. Người dùng D. Văn bản Câu 22. Mỗi website bắt buộc phải có A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu C. Một địa chỉ truy cập D. Địa chỉ thư điện tử Câu 23. Nêu công dụng của máy tìm kiếm? A. Giúp lưu trữ thông tin trên Internet B. Giúp tìm kiếm thông tin trên Internet C.Giúp chia sẻ thông tin trên Internet D. Giúp trao đổi thông tin trên Internet Câu 24. Tên nào sao đây là tên của máy tìm kiếm? A. Word B. Excel C. Video D. Google Câu 25. Để tìm kiếm hình ảnh về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây? A. Corona B. “Virus Corona” C. Hình ảnh Virus Corona D. “Virus” + “Corona” Câu 26. Đâu là nhược điểm của thư điện tử. 16
- A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần B. Chỉ gửi được cho một người C. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh…. D. Có thể bị virus, tin tặc tấn công Câu 27. Địa chỉ thư điện tử có dạng. A. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. B. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. C. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. D. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. Câu 28. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. Hongha&hotmail.com. C. Quynhanh.432@gmail.com. D. Hoa675439@gf@yahoo.com. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Khi đang tham gia giao thông trên đường, nhìn thấy đèn tín hiệu giao thông chuyển sang màu đỏ, Lan dừng lại trước vạch kẻ đường. Cho biết đâu là thông tin đâu là dữ liệu Câu 2. (1.0 điểm) Bạn Bình không biết cách để truy cập vào trang web có địa chỉ https.//thanhnien.vn Em hãy nêu rõ các bước thực hiện để bạn có thể truy cập được trang web đó. Câu 3. (1.0 điểm) Máy tìm kiếm là gì? Kể tên một vài máy tìm kiếm mà em biết? - HẾT - Lưu ý. - Mỗi câu trắc nghiệm khách quan đúng được 0.25 điểm 17

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
