
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TIN HỌC - KHỐI 6 Tổng Mức độ nhận % thức điểm Chương/ chủ đề Vậ Vận T Nhận Thông n Nội dung/đơn vị kiến thức dụng T biết hiểu dụn cao g TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q 1 1. Thông 1.0 tin và dữ 2 10% liệu Chủ đề 1. Máy 2. Biểu tính và diễn cộng thông tin 0.5 đồng và lưu trữ 1 5% dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề 2. Giới thiệu Mạng về mạng 2.0 máy tính máy tính 3 1 20% và và Internet Internet 3 Chủ đề World 3 1 1 5.5 3. Tổ Wide 1 55% chức lưu Web, thư trữ, tìm điện tử và kiếm và công cụ
- trao đổi tìm kiếm thông tin thông tin 4 Chủ đề 4. Đề phòng Đạo đức, một số pháp luật tác hại và văn khi tham 1.0 1 hoá trong gia 10% môi Internet trường số. Tổng 8 2 2 1 1 14 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỷ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 Số câu hỏi theo Mức độ đánh mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1. Máy 1. Thông tin và dữ Nhân biết 2 tính và cộng liệu Trong các tình (TN) đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ
- liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể 2. Biểu diễn Nhân bịết 1 thông tin và lưu Biết được bit là (TN) trữ dữ liệu trong đơn vị nhỏ nhất máy tính trong lưu trữ thông tin. Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB,
- GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… 2 Chủ đề 2. Mạng Giới thiệu về Nhận biết 3 1 (TN) máy mạng - Nêu được khái (TN) tính và Internet máy tính và niệm và lợi ích Internet của mạng máy tính. - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng
- máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3. Tổ World Wide Web, Nhận biết 3 1 1 chức lưu trữ, tìm thư điện tử và - Trình bày được (TN) (TH) (TH) kiếm và trao đổi công sơ lược về các thông tin cụ tìm kiếm thông khái niệm WWW, tin website, địa chỉ của website, trình duyệt. 1 - Xem và nêu (TL) được những thông tin chính trên trang web cho trước. - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư
- điện tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng cao - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Chủ đề 4. Đạo Đề phòng một số Nhận biết đức, pháp luật và tác hại khi tham – Nêu được một văn hoá gia số tác hại và nguy trong môi trường Internet cơ bị hại khi tham số gia Internet. 1TL – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp.
- – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Vận dụng – Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin
- và tài khoản cá nhân. Tổng 8 TN 2 TN 2 TL 1 TH 1 TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: TIN HỌC – KHỐI 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. đầu vào, đầu ra. B. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Thẻ nhớ. C. Đĩa CD, DVD. D. Xô, chậu. Câu 3. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì? A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
- B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. D. Dãy bit đáng tin cậy hơn. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. C. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …. Câu 5. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng, phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. C. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. D. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. Câu 8. World wide web là gì? A. Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các website trên internet. D. Tên khác của internet. Câu 9. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt Web. B. Địa chỉ Web. C. Website.D. Công cụ tìm kiếm. Câu 10. Máy tìm kiếm là gì? A. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. B. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. C. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
- D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). A. LÝ THUYẾT (2.0 điểm). Câu 1 (1.0 điểm). Hãy nêu ưu và nhược điểm của dịch vụ thư điện tử so với dịch vụ gửi thư truyền thống. Cấu 2 (1.0 điểm). Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? B. THỰC HÀNH (3.0 điểm). Câu 1 (2.0 điểm). Em hãy thực hiện các bước sử dụng trình duyệt Web để truy cập vào trang có địa chỉ: http://hoahoctro.tienphong.vn. Chọn một liên kết mà em muốn xem thông tin. Câu 2 (1.0 điểm). Em thực hiện các bước thực hiện sao chép hình ảnh, văn bản từ trang web mà em vừa truy cập ở trên vào một tệp word, sau đó lưu tệp word trên vào thư mục của em trên máy tính với tên là thuchanhk1.doc tại ổ đĩa D. ---------------Hết---------------
- KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Hướng dẫn chấm môn Tin học - Khối 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Mỗi câu đúng ghi 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B C C D D C A D II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu Nội dung Điểm LÝ THUYẾT (2.0 điểm). - Ưu điểm: chi phí thấp, tiết kiệm thời gian, thuận tiện,.. 0.5 Câu 1 - Nhược điểm: phải sử dụng phương tiện điện tử kết nối mạng, 0.5 (1.0 điểm) có thể gặp một số nguy cơ, phiền toái. - Hành động đó không đơn giản chỉ là trêu chọc mà đó có thể 0.5 coi là quấy rối tinh thần khiến em buồn, suy nghĩ, chán nản, … Câu 2 ảnh hưởng đến tâm lí. 0.5 (1.0 điểm) - Em không nên tự đi gặp vì họ có thể gây nguy hiểm cho em. Cách tốt và an toàn nhất là nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để người lớn giúp em giải quyết sự việc. THỰC HÀNH (3.0 điểm). Câu 1 Học sinh thực hiện được các bước: 0.5 (2.0 điểm) 1. Khởi động được trình duyệt web 0.5 2. Gõ đúng địa chỉ trang Web vào trình duyệt 0.5 3. Vào được trang http://hoahoctro.tienphong.vn 0.5
- 4. Vào được 1 trang liên kết tại website trên. a. Thực hiện được các bước sao chép được thông tin từ trang web 0.5 Câu 2 đã truy cập. (1.0 điểm) b. Thực hiện được các bước lưu được tệp. 0.5 TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
