
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc
- UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NGUYỄN VĂN Năm học 2024-2025 BÁNH Môn: Tin học – Lớp 6 (Lý thuyết - 7.0 điểm) Họ và tên: Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) …………………… ……………. Lớp:……… ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI MÃ ĐỀ 01: Câu 1. Tại sao khi ghi âm lại dùng micro máy tính? A. Vì Micro là thiết bị ra C. Vì Micro là thiết bị nhận âm thanh vào B. Vì Micro là để máy tính nghe được em D. Vì Micro là thiết bị lưu trữ âm thanh Câu 2. 1B=8bit, 1KB=1024B, 1MB=1024KB, vậy 1MB bằng khoảng bao nhiêu bit? A. 80.000 B. 8.000.000 C. 800.000 D. 80.000.000 Câu 3.Trên 1 bảng thông báo ghi “Công trình đang thi công”. Hãy chỉ ra dữ liệu trong tình huống này? A. Câu thông báo C. Bảng thông D. Con đường B. Công trình báo Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dữ liệu? A. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. B. Thông tin là những con chữ, số ghi trên một bảng thông báo. C. Dữ liệu là những hiểu biết của em về mọi vật xung quanh. D. Để ghi lại dữ liệu em phải dùng giấy, bút, Câu 5. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. người quản trị mạng xã hội. D. một máy tính khác. Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống Intrnet là mạng ……(1)…….. các……(2)……..máy tính trên khắp thế giới A. (1)Chia sẻ - (2) thông tin C. (1)Liên kết – (2) mạng B. (1)Dịch vụ - (2) liên kết D. (1)Dịch vụ - (2) mạng Câu 7. Chọn phát biểu đúng A. Người sử dụng Internet có thể bị nghiện Internet. B. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần phải xin phép. C. Sử dụng Internet tuyệt đối an toàn với người sử dụng. D. Thông tin trên Internet rất độc hại với học sinh nên cần cấm học sinh sử dụng Internet.
- Câu 8. Khi đi du lịch bằng tàu, xe mà vẫn muốn nghe nhạc trên Intenet thì em dùng cách nào để kết nối Internet? A. Kết nối dây mạng từ nhà mình vào tàu, xe B. Lắp đặt dây mạng từ nhà cung cấp vào tàu, xe C. Kết nối phát wifi D. Đăng kí 3G, 4G từ điện thoại hoặc lắp đặt thiết bị modem phát wifi từ Sim 3G, 4G rồi kết nối Internet Câu 9. Khi tìm kiếm thông tin trên Internet em cần gõ từ khóa vào máy tìm kiếm, từ khoá là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 10. Cho bảng như sau, dãy bít nào mã hóa số 2023 ? 0 1 2 3 4 5 6 7 00 001 010 011 100 101 110 111 0 A. 001 000 001 000 B. 001 000 001 011 C. 011 000 110 111 D. 010 000 010 011 Câu 11. Khi ta muốn biểu diễn thông tin bằng dãy số 010101…Vậy mỗi số 0 hoặc 1 gọi là gì? A. Byte B. Bite C. Bit D. Bike Câu 12. Những dòng chữ trên thời khóa biểu được em ghi lại gọi là? A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Dòng chữ Câu 13. Hãy cho biết thẻ nhớ sau có dung lượng khoảng bao nhiêu? A. 8MB C. 8KB B. 8BG D. 8GB Câu 14. Bảng thông báo “Công trình đang thi công”. Hãy xác định vật mang tin trong tình huống này? A. Câu thông báo C. Bảng thông D. Con đường B. Công trình báo Câu 15. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. Câu 16.World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet B. Một phần mềm máy tính. D. Tên khác của Internet. Câu 17. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. C. Website. B. Địa chỉ web. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 18. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
- A. Corona C. “Virus Corona” B. Virus + Corona D. “Virus”+ “Corona” Câu 19. Em hãy chọn phương án đúng. Máy tính kết nối với nhau để: A. Chia sẻ các thiết bị. C. Trao đổi dữ liệu B. Tiết kiệm điện. D. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ các thiết bị. Câu 20. Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Văn bản, hình ảnh. B. Siêu liên kết. C. Âm thanh, phim video. D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, liên kết. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. D. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. Câu 22. Công dụng của máy tìm kiếm Google.com là A. Tìm kiếm và liệt kê danh sách trang web có thông tin liên quan với từ khóa B. Xem thông tin trang web có thông tin liên quan với từ khóa C. Dịch thông tin trang web có thông tin liên quan với từ khóa D. Liệt kê danh sách trang web có thông tin liên quan với từ khóa Câu 23. Địa chỉ trang web nào sao đây là hợp lệ? A. https://haiha002@gmail.com C. https://www.tienphong.vn B. https:\\www.tienphong.vn D. https\\:www.tienphong.vn Câu 24. Mô hình nào mô tả quá tình xử lí thông tin? A. Tiếp nhậnTruyền thông tin đi Lưu trữ Xử lí B. Tiếp nhận Lưu trữ Xử lí Truyền thông tin đi C. Tiếp nhận Xử lí Truyền thông tin đi Lưu trữ D. Tiếp nhận Lưu trữ Truyền thông tin đi Xử lí Câu 25. Một mạng máy tính gồm: A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn. C. Hai hoặc nhiều máy được kết nối với nhau. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet là chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 27. Mỗi website bắt buộc phải có: A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 28. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt.
- C. Là địa chỉ của một trang web. D. Là địa chỉ thư điện tử. -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – MÃ ĐỀ 01 Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu Trả lời
- 15 16 17 18 19 2 21 2 2 24 25 26 27 28 Câu 0 2 3 Trả lời UBND HUYỆN MỎ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I CÀY BẮC Năm học 2024-2025 TRƯỜNG THCS Môn: Tin học – Lớp 6 (Lý thuyết - 7.0 điểm) NGUYỄN VĂN Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) BÁNH Họ và tên: …………………… ……………. Lớp:……… ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI MÃ ĐỀ 02: Câu 1. Tại sao khi ghi âm lại dùng micro máy tính? A. Vì Micro là thiết bị ra C. Vì Micro là để máy tính nghe được em B. Vì Micro là thiết bị nhận âm thanh vào D. Vì Micro là thiết bị lưu trữ âm thanh Câu 2. 1B=8bit, 1KB=1024B, 1MB=1024KB, vậy 1MB bằng khoảng bao nhiêu bit? A. 80.000 B. 80.000.000 C. 800.000 D. 8.000.000 Câu 3.Trên 1 bảng thông báo ghi “Công trình đang thi công”. Hãy chỉ ra dữ liệu trong tình huống này? A. Câu thông báo C. Bảng thông D. Con đường B. Công trình báo Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dữ liệu? A. Để ghi lại dữ liệu em phải dùng giấy, bút B. Thông tin là những con chữ, số ghi trên một bảng thông báo. C. Dữ liệu là những hiểu biết của em về mọi vật xung quanh. D. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 5. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính. C. người quản trị mạng xã hội. B. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tính khác. Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- Intrnet là mạng ……(1)…….. các……(2)……..máy tính trên khắp thế giới A. (1)Chia sẻ - (2) thông tin C. (1)Dịch vụ - (2) mạng B. (1)Dịch vụ - (2) liên kết D. (1)Liên kết – (2) mạng Câu 7. Chọn phát biểu đúng A. Chúng ta có thể sử dụng bất kì thông tin nào trên Internet mà không cần phải xin phép. B. Người sử dụng Internet có thể bị nghiện Internet. C. Sử dụng Internet tuyệt đối an toàn với người sử dụng. D. Thông tin trên Internet rất độc hại với học sinh nên cần cấm học sinh sử dụng Internet. Câu 8. Khi đi du lịch bằng tàu, xe mà vẫn muốn nghe nhạc trên Intenet thì em dùng cách nào để kết nối Internet? A. Kết nối dây mạng từ nhà mình vào tàu, xe B. Lắp đặt dây mạng từ nhà cung cấp vào tàu, xe C. Đăng kí 3G, 4G từ điện thoại hoặc lắp đặt thiết bị modem phát wifi từ Sim 3G, 4G rồi kết nối Internet D. Kết nối phát wifi Câu 9. Khi tìm kiếm thông tin trên Internet em cần gõ từ khóa vào máy tìm kiếm, từ khoá là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 10. Cho bảng như sau, dãy bít nào mã hóa số 2023 ? 0 1 2 3 4 5 6 7 00 001 010 011 100 101 110 111 0 A. 010 000 010 011 B. 001 000 001 000 C. 001 000 001 011 D. 011 000 110 111 Câu 11. Khi ta muốn biểu diễn thông tin bằng dãy số 010101…Vậy mỗi số 0 hoặc 1 gọi là gì? A. Byte B. Bit C. Bite D. Bike Câu 12. Những dòng chữ trên thời khóa biểu được em ghi lại gọi là? A. Dữ liệu B. Thông tin C. Vật mang tin D. Dòng chữ Câu 13. Hãy cho biết thẻ nhớ sau có dung lượng khoảng bao nhiêu? A. 8MB C. 8KB B. 8BG D. 8GB Câu 14. Bảng thông báo “Công trình đang thi công”. Hãy xác định vật mang tin trong tình huống này? A. Câu thông báo C. Bảng thông D. Con đường B. Công trình báo Câu 15. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khoá tìm kiếm. B. danh sách trang chủ của các website có liên quan. C. nội dung của một trang web có chứa từ khoá tìm kiếm. D. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khoá tìm kiếm.
- Câu 16.World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính. C. Một hệ thống các website trên Internet B. Một phần mềm máy tính. D. Tên khác của Internet. Câu 17. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. C. Website. B. Địa chỉ web. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 18. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona C. “Virus Corona” B. Virus + Corona D. “Virus”+ “Corona” Câu 19. Em hãy chọn phương án đúng. Máy tính kết nối với nhau để: A. Chia sẻ các thiết bị. C. Trao đổi dữ liệu B. Tiết kiệm điện. D. Trao đổi dữ liệu, chia sẻ các thiết bị. Câu 20. Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Văn bản, hình ảnh. B. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, liên kết. C. Siêu liên kết. D. Âm thanh, phim video. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. B. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. C. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. D. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. Câu 22. Công dụng của máy tìm kiếm Google.com là A. Xem thông tin trang web có thông tin liên quan với từ khóa B. Dịch thông tin trang web có thông tin liên quan với từ khóa C. Liệt kê danh sách trang web có thông tin liên quan với từ khóa D. Tìm kiếm và liệt kê danh sách trang web có thông tin liên quan với từ khóa Câu 23. Địa chỉ trang web nào sao đây là hợp lệ? A. https://www.tienphong.vn C. https:\\www.tienphong.vn B. https://haiha002@gmail.com D. https\\:www.tienphong.vn Câu 24. Mô hình nào mô tả quá tình xử lí thông tin? A. Tiếp nhậnTruyền thông tin đi Lưu trữ Xử lí B. Tiếp nhận Xử lí Truyền thông tin đi Lưu trữ C. Tiếp nhận Lưu trữ Truyền thông tin đi Xử lí D. Tiếp nhận Lưu trữ Xử lí Truyền thông tin đi Câu 25. Một mạng máy tính gồm: A. Hai hoặc nhiều máy được kết nối với nhau. B. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. C. Một số máy tính bàn. D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. B. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. C. Internet là chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. Câu 27. Mỗi website bắt buộc phải có:
- A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. C. Một địa chỉ truy cập. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 28. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. B. Là địa chỉ của một trang web. C. Là địa chỉ thư điện tử. D. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – MÃ ĐỀ 2 Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu Trả lời
- 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Câu Trả lời UB ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ND Năm học 2024-2025 HU Môn: Tin học – Lớp 6 (Thực hành - 3.0 điểm) YỆ Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) N MỎ CÀ Y BẮ C TR ƯỜ NG TH CS NG UY ỄN VĂ N BÁ NH Lớp em có kế hoạch tham quan khu di tích lăng cụ Nguyễn Đình Chiểu. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm và lưu các thông tin sau: 1. Tìm thông tin về thời tiết ở Bến Tre trong tuần này. (1 điểm) 2. Tìm kiếm thông tin về tiểu sử cụ Nguyễn Đình Chiểu. (1 điểm) 3. Sao chép và lưu thông tin, hình ảnh giới thiệu về khu di tích lăng cụ Nguyễn Đình Chiểu vào tệp văn bản lưu file Word với tên Họ và Tên em- Lớp 6.1 (Ví dụ: Trần Bích Thảo_Lớp 6.1) trong thư mục Lop 6 ở ổ đĩa D. (1.0 điểm). ---HẾT--- ……………
- UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2024-2025 Môn: Tin học – Lớp 6 (Thực hành - 3.0 điểm) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) Gia đình em có kế hoạch du lịch thành phố Đà Lạt. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để: 1. Tìm thông tin về thời tiết ở thành phố Đà Lạt trong tuần này.(1 điểm) 2. Tìm kiếm những điểm ẩm thực phù hợp mà gia đình có thể đến. (1 điểm) 3. Sao chép và lưu thông tin, hình ảnh những điểm tham quan đẹp ở thành phố Đà Lạt vào một tệp văn bản lưu file Word với tên Họ và Tên em- Lớp 6.1 (Ví dụ: Hồ Bích Ngọc- Lớp 6.2) trong thư mục Lop 6 ở ổ đĩa D. (1.0 điểm). ---HẾT---
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2024 – 2025 Môn: Tin học 6. I/ Trắc nghiệm (7.0 điểm): Mỗi câu 0.25đ ĐỀ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu C B A A C C A D B D C B D C Đáp án
- 15 16 17 18 19 2 21 2 2 24 25 26 27 28 Câu 0 2 3 B C A C D D C A C B C B B A Đáp án ĐỀ 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Câu B D A D B D B C B A B A D C Đáp án
- 15 16 17 18 19 2 21 2 2 24 25 26 27 28 Câu 0 2 3 D C A C D B A D A D A B C D Đáp án II/ Thực hành (3.0 điểm): MÃ ĐỀ 1 Câu 1: Thực hiện tìm kiếm đúng: 1.0 điểm Câu 2: Thực hiện tìm kiếm đúng: 1.0 điểm Câu 3: Lưu được trang thông tin đúng yêu cầu: 1.0 điểm. Mỗi ý thiếu trừ 0.5 điểm Lưu đúng tên theo yêu cầu 0.5 điểm MÃ ĐỀ 2 Thang điểm tương tự mã đề 1

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1189 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1049 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
